Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Phuong phap tinh tich phan cac ham so luong giac vavo ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.52 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍCH PHÂN CHỨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. KIẾN THỨC 1. Thuộc các nguyên hàm :   1 sin  ax+b  dx  cos  ax+b    a a/    1 cos  ax+b  dx  sin  ax+b    a c/ . . b/. . . d/. sin  ax+b . cos  ax+b  dx  ln cos  ax+b  cos  ax+b . sin  ax+b  dx ln sin  ax+b . .  .  . . 2. Đối với :. I f ( x)dx . R  sin m x; cos n x . a/ Nếu f(x)= thì ta chú ý : - Nếu m lẻ , n chẵn : đặt cosx=t ( Gọi tắt là lẻ sin ) - Nếu n lẻ , m chẵn : đặt sinx=t ( Gọi tắt là lẻ cos ) - Nếu m,n đều lẻ thì : đặt cosx=t hoặc sinx =t đều được ( gọi tắt lẻ sin hoặc lẻ cos ) - Nếu m,n đề chẵn : đặt tanx=t ( gọi tắt là chẵn sinx , cosx ) b/ Phải thuộc các công thức lượng giác và các công thức biến đổi lượng giác , các hằng đẳng thức lượng giác , công thức hạ bậc , nhân đôi , nhân ba , tính theo tang góc chia đôi .... 3. Nói chung để tính được một tích phân chứa các hàm số lượng giác , học sinh đòi hỏi phải có một số yếu tố sau : - Biến đổi lượng giác thuần thục - Có kỹ năng khéo léo nhận dạng được cách biến đỏi đưa về dạng đã biết trong nguyên hàm . II. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :  2. sin 2x  sin x I  dx 1  3 cos x 0 a. (ĐH, CĐ Khối A – 2005)  2. b.. ĐH, CĐ Khối B – 2005 . Giải  2. sin 2x cos x I  dx 1  cos x 0. KQ: 2 ln 2  1. . 2  2 cos x  1 s inx dx 1 sin 2 x  sin x I  dx    1  3cos x 1  3cos x 0 0 a.  t2  1 2 c osx= ;s inxdx=- tdt  3 3 t  1  3cos x    x 0  t 2; x   t 1  2 Đặt :.  t2  1  2  1 1  2 3 2t 2  1 21  2   2 34   I  dt   t 3  t     tdt  2 t 9 93  3   1 27 2 1 Khi đó :  2. b..  2. 2.  2. sin 2 x cos x 2sin x cos x cos 2 x I  dx  dx 2  s inxdx 1  cos x 1  cos x cosx+1 0 0 0.  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>   dt=-sinxdx, x=0  t=2;x= 2  t 1  t 1  cosx   2  f ( x )dx  t  1 dt  t  2  1  dt    t t  Đặt :  2. 1 1  1 2 I 2 f ( x )dx  2 t  2   dt 2  t 2  2t  ln t  2ln 2  1 t 2 1 0 2 Do đó : Ví dụ 2. Tính các tích phân sau.  2. a. ĐH- CĐ Khối A – 2006 .. I  0. sin 2x cos x  4 sin x 2. 2. dx. 2 KQ: 3.  2. cos 3x I  dx sin x  1 0. b. CĐ Bến Tre – 2005 .. KQ: 2  3ln 2 Giải.  2. I . sin 2x cos2 x  4 sin 2 x. dx. 2 2 2 2 2 . Đặt : t  cos x  4sin x  t cos x  4sin x 2   2tdt   2sin x cos x  8sin x cos x  dx 3sin 2 xdx  sin 2 xdx  3 tdt   x 0  t 1; x   t 2 2 Do đó : . a.. 0.  2. Vậy :. I f ( x)dx  0. 2 2 2 tdt 2 2 2 2  dt  t    31 t 31 3 1 3.  2. b.. cos 3x I  dx sin x  1 0. Ta có :. . cos3x=4cos3 x  3cos x  4 cos 2 x  3 cosx=  4-4sin 2 x  3  cosx=  1-4sin 2 x  cosx. 1  4sin 2 x   cos3x f ( x)dx  dx  cosxdx  1 1+sinx 1  s inx Cho nên :   dt=cosxdx,x=0  t=1;x= 2  t 2  t 1  s inx    1  4  t  1 2     dt  8  4t  3  dt    f ( x)dx  t t   Đặt :  2. 2 2 3  I f ( x)dx  8  4t   dt  8t  2t 2  3ln t  2  3ln 2 1 t 0 1 Vậy : Ví dụ 3. Tính các tích phân sau.  2. a. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 .. sin xdx I  x 0 sin 2 x  2 cos x.cos 2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2. sin x  cos x I  dx 1  sin 2x  b. CĐ Y Tế – 2006 .. KQ: ln 2. 4. Giải  2.  2. .  2 sin xdx s inx I    dx  ln 1  cosx 2 ln 2 x  sin 2 x  cos x.  1  cosx   1+cosx 0 sin 2 x  2 cos x.cos 2 0 0 0 2 a.. b.. sin xdx.  2.  2.  2. 4. 4. 4. sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x I  dx  dx  dx 2 s inx+cosx 1  sin 2x    s inx+cosx  .  1.          s inx+cosx= 2 sin  x   ; x    x  3  sin  x    0 4 4 2 2 4 4 4   Vì : s inx+cosx s inx+cosx Do đó : d  s inx+cosx   cosx-sinx  dx Mặt khác :   2 d  s inx+cosx  1 I   ln s inx+cosx 2   ln1  ln 2   ln 2  sinx+cosx 2  4 4 Cho nên : Ví dụ 4. Tính các tích phân sau  2. cos 2x. I  0. a. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 ..  sin x  cos x  3.  4. b. CĐ KTKT Đông Du – 2006 .. cos 2x I  dx 1  2sin 2x 0. 3. dx. 1 KQ: 32. 1 ln 3 KQ: 4. Giải  2. a.. cos 2x. I  0.  sin x  cos x  3 f ( x )dx . Cho nên :. 3. dx. . Vì : cos2x.  sinx-cosx+3. cos 2 x cos 2 x  sin 2 x  cosx+sinx   cosx-sinx . dx  3.  cosx-sinx   sinx-cosx+3. 3.  cosx+sinx  dx.   dt=  cosx+sinx  dx; x 0  t 2, x  2  t 4 t s inx-cosx+3    f ( x )dx t  3 dt  1  3 1  dt 2  t3 t3  t Đặt :  2. 4. 1 1  1 314 1 I f ( x) dx  2  3 3  dt    2   t t   t 4 t  2 32 0 2 Vậy :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  dt 4 cos 2 xdx  cos2xdx= 4 dt t 1  2sin 2 x   cos 2x  x 0  t 1; x   t 3 I  dx 1  2sin 2x  4 0 b. . Đặt :  4.  4. 3 3 1 cos 2x 1 dt 1 I  dx    ln t  ln 3 1  2sin 2x 41 t 4 1 4 0 Vậy : Ví dụ 5. Tính các tích phân sau :.  2. 4sin3 x I  dx 1  cos x 0. a. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 .. KQ: 2.  6. sin 3x  sin3 3x I  dx 1  cos3x 0 b. CĐ Bến Tre – 2006 . Giải  2. a..  2.  2.  1  cos2 x 4sin 3 x 1 2 I  dx 4  s inxdx=4  1  cosx  s inxdx=4.  1  cosx  2 2 1  cos x 1  cosx 2 0 0 0 0. . .  6. sin 3x  sin 3 3x I  dx 1  cos3x 0 b. . Ta có :. sin 3x  sin 3 3 x sin 3x  1  sin 2 3 x  sin 3 x.cos 2 3 x. .. 1  dt=-3sin3xdx  sin3xdx=- 3 dt t 1  cos3x    x 0  t 2; x   t 1  6 Đặt :  6. 1. 2. 2. 1  t  1 1  1 1 1 f ( x)dx   dt   t  2   dt   t 2  2t  ln t  32 t 3 1 t 3 2 0. Vậy : Ví dụ 6. Tính các tích phân sau  2 3. . a. I.  =3. 1 1 2  1   ln 2 6 3 .   x) 4 dx    sin(   x) 4 b. I = 2 si cos 2 x (¿ n4 x +cos 4 x ) dx  2. 3. sin x  sin x cot gx dx sin x.  2. 4 sin x dx. sin(. π 2. c. I = 0. d. I =. ¿ 0. Giải. 1   s inx 3  1   sin x  sin x sin 2 x   cot gx dx   cot xdx  sin x s inx    2 3. a. I = 3. 3.  2. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  2.  2. 1    3  1   cot xdx  sin 2 x     3. 3. cot 2 x cot xdx. 3.    x) 2 cosx-sinx 4 dx  dx     sin(   x)  cosx+sinx  2 4 b. I = 2  2. sin(.  d  cosx+sinx   ln cosx+sinx 2 0   cosx+sinx   2 2  2.  2.  2.  2. 2. 1  cos2x  1  1  cos4x   dx   1  2cos 2x   dx 2 4 2   0 0.  4 sin x dx . c. I = 0  2.  1 1 1 3 3 1  3     cos2x+ cos4x  dx  x  sin 2x  sin 4x  2  2 8 4 32  8  0 16 08 si cos 2 x (¿ n4 x +cos 4 x ) dx π 2. d. I =. . Vì :. sin 4 x  cos 4 x 1 . 1 2 sin 2 x 2. ¿ 0. Cho nên :  2.  2.  2.   1 1 1 3  1 2  2 I  1  sin 2 x  cos2xdx= cos2xdx- sin 2 x cos 2 xdx  sin 2 x 2  sin 2 x 2 0 2 20 2 3  0 0 0 0 Ví dụ 7. Tính các tích phân sau  2.  4. . 5. sin xdx. a. I = 0.  3. b. I. 2. sin x cot gx. dx.  2. 2.  tg x  cot g x  2dx. c. I.  =6. 1 2. 3 3 ( cos x  sin x )dx.  =6. d. */I = 0 Giải.  2.  2. a. I = 0. 0. 2.  2. 5 2 2 4 sin xdx  1  cos x  sinxdx=- 1  2cos x  cos x  d  cosx  0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  2 1 5  2  3   cosx+ cos x  cos x  2  3 5   0 15  4. 1. . b. I.  =6. 2. sin x cot gx. dx .. 1 1  2tdt  dx  dx  2tdt 2   sin x sin 2 x 2 t  cot x  t cot x    x   t  3; x   t 1  6 4 Đặt : 1 3 2tdt 3 I   2 dt 2t 2 3  1 t 1 1 3 Vậy :. . .  3.  3.  3.  =6.  6.  6. 2 2 2  tg x  cot g x  2dx    t anx-cotx  dx  t anx-cotx dx. c. I. sinx cosx sin 2 x  cos 2 x cos2x tanx-cotx=    2  2 cot 2 x cosx sinx s inxcosx sin2x Vì :     t anx-cotx<0;x   ;    3 3  6 4       x   ;   2 x   ; 2   cot 2 x    ;     6 3  3 3     3 3   t anx-cotx>0;x   ;   4 3  Cho nên :  3.  4.  3.  4. I   t anx-cotx  dx   t anx-cotx  dx   6. Vậy :.  4.  1  ln sin 2 x  4  2  ln sin 2 x  6.  6. cos2x cos2x 1 dx   dx  sin2x 2  sin2x 4.  3 ln 2  4.  2. 3 3 ( cos x  sin x )dx. d. I = 0. (1).    x   t  dx  dt , x 0  t  ; x   t 0 2 2 2 Đặt :  0.    I  3 cos   t    2   . 2   3 3 sin  t     dt   sin t   2  0. 2 Do đó : Lấy (1) +(2) vế với vế : 2 I 0  I 0 Ví dụ 8 . Tính các tích phân sau. . 3. .  2. . cost dt  3 sin x  0. 3. . cosx dx.  2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  3. 4 tan xdx. a..  4.  2.  4. (Y-HN-2000). b.. cos2x dx  sinx+cosx+2  0 . d.. sin 2 x dx 6  c os x 0. (NT-2000).  2.  4. ( GTVT-2000) e.. c.. cos 6 x  4 dx  sin x 4. (NNI-2001).  4. sin 2 x dx 2  4  c os x 0. f.. 1  2sin 2 x dx  1  sin 2 x 0. (KB-03). Giải  3. a.. tan . 4. xdx. 4. 2. 2 sin 4 x  1  cos x  1 1 f ( x) tan x  4   4 2 1 4 cos x cos x cos x cos 2 x . Ta có : 4.  1 dx  1  3 I f ( x )dx  2  1 dx  1  tan 2 x    2 tan x  x  4 2 2  cos x  cos x    cos x  4 4 4 4 Do đó :  1    4    2    3   t anx+ tan 3 x    2 3  2    2 3     2 3  2     3 12   3  12  3 12    4 * Chú ý : Ta còn có cách phân tích khác : f ( x) tan 4 x tan 2 x  tan 2 x 1  1 tan 2 x  1  tan 2 x   tan 2 x tan 2 x  1  tan 2 x    tan 2 x 1 1  3.  3.  3.  3.  3. dx I  tan 2 x  1  tan 2 x    tan 2 x  1  1 dx tan 2 x.  cos 2 x Vậy :.  4.  4. 1  I  tan 3 x  t anx+x  3   4. b..  3. dx.  3.   dx  cos x 2. 4. 4.    1  2  3 1  3 3  3      1      3 3 3 4  3 12 4. cos2x.  sinx+cosx+2  dx 0. f ( x)  Ta có :  4. ..  sinx+cosx+9 .  cos x  sin x   cosx-sinx   cosx+sinx   2. cos2x 3. 2.  sinx+cosx+9 . 3.  sinx+cosx+9 . 3.  4.   cosx+sinx   I f ( x)dx   cosx-sinx  dx  1 3    0 0   sinx+cosx+2   Do đó :   cosx+sinx=t-2.x=0  t=3;x= 4  t  2  2, t s inx+cosx+2    dt  cosx-sinx  dx  f ( x )dx  t  2 dt  1  2 1  dt 2 t3 t3  t  Đặt : Vậy :   2 2 1 1 1 1  1 1  2 2      1  1  2  1 2 I    2  2 3  dt    2       2  t t   t t  3 3   2 2 2 2   3 9 3 2 2  . . . . . 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .  sin t  cost   sin t  cost+9 .  sin t  cost    dt  .  sin t  cost   sin t  cost+9 .  cost  sin t  dt  f ( x).  2. c.. cos 6 x  4 dx   sin x 4 3. 2 cos6 x  1  sin x  1  3sin 2 x  3sin 4 x  sin 6 x 1 1 f ( x)  4    4  3 2  3  sin 2 x 4 4 sin x sin x sin x sin x sin x Ta có :.  2. I  1  cot 2 x   4. Vậy :.  2.  2.  2. 4. 4. 4. dx dx  1  cos2x   3 2  3dx    dx 2 sin x  sin x  2   . 1 1  1    cot 3 x  3cot x  3x  x  sin 2 x  2 4  3   4. d..  4. 2. sin x. 2. 1  cos x. cos x dx  cos x 6. 6. 0. 0.  4.  1  tan 2 x  0. 2.  2  5  23  8 12 4.  4.  4. 1  1 1  1 dx   dx  4 dx  6 4  cos x cos x  cos x cos 2 x 0 0. 1 dx  cos2 x.  4.  4. 1.  1  tan x  cos x dx  1  2 tan 2. 2. 0. 2.  4. dx.  1  tan x  cos x 2. 2. 0. x  tan 4 x  d  tan x  . 0.  4.  1  tan x  d  t anx  2. 0.   2 3 1 5 1 3  1 5  8  1 3  t anx+ tan x  tan x  t anx- tan x  4  tan x  tan x  4  3 5 3 5   0 3  0 15  2.  2.  2.  2.  d  7  cos2x  sin 2 x sin 2 x 2sin 2 x 3 dx  dx  dx    ln 7  cos2x 2 ln 2  1  cos2x 4  cos x 7  cos2x 7  cos2x 4 0 0 4 0 0 0 2 e.     2 4 4 1  2sin x cos2 x 1 4 d  1  sin 2 x  1 1 dx  dx    ln 1  sin 2 x 4  ln 2  1  sin 2 x 1  sin 2 x 2 0 1  sin 2 x 2 2 0 0 0 f. Ví dụ 9. Tính các tích phân sau :  2. a.. sin. x cos 4 xdx b.. 0.  6. c.. 3.  2. 2.  6. 2. sin 3 x. 1  2cos3x dx 0. 5.  3. sin x cos x cos2x I  dx  J  dx  K   dx s inx+ 3 c osx s inx+ 3 c osx cosx3 s inx  0 0 3 2. Giải  2. a.. sin 0. 3.  2.  2. 0. 0. x cos 4 xdx  1  cos 2 x  cos 4 x.s inxdx  cos 6 x  cos 4 x  d  cosx .

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  1 2 1 7 5   cos x  cos x  2  5 7  0 35  2. . .  sin 3 x 1 2  3sin 3 x 1 2 d  1  2 cos 3 x  1 1 dx   dx     ln 1  2 cos 3 x  2  ln 3  1  2cos3x 6 0 1  2 cos 3 x 6 0 1  2 cos 3 x 6 6 0 0 b.  6. 2.  6. 2.  6. sin x  cos x 1 1 1 1 I  J  dx   dx   dx  201 20  3 0 s inx+ 3cosx sin  x   s inx+ cosx 3  2 2 c. Ta có :   x   d  tan     1 1 1 1  2 6    .     x    x  x  x  sin  x   2sin    cos  x+  tan    2cos 2    tan    3 6  2 6  2 6 2 6 2 6 Do :   x   d  tan      1 1 1 x   2 6  1  I   ln tan    6  ln 3  ln 3 20 2 4 x  2 6 0 2 tan    2 6 Vậy : (1)  6.  6.  6. . sin x  sin x  3cos x I  3 J  dx  0 s inx+ 3cosx 0 - Mặt khác :  6. Do đó :. 2. 2. . 3cosx sin x  3cosx s inx+ 3cosx.  I  3J  s inx- 3cosx dx   cosx- 3 s inx 6 1  3 0 0. . . .  dx. . (2).  3 3 1  I  ln 3   16 4  3   J  1 ln 3  3  1  16 4 Từ (1) và (2) ta có hệ :     t x  3  dt dx  x 3 ; t 0.x 5  t  2 2 3 6 Để tính K ta đặt 1   I  J  ln 3 4    I  3 J 1  3 .  6. . 6 cos  2t+3  cos2t 1 K  dt   dt I  J  ln 3    8  0 cos  t+3 0 sint+ 3cost    3 sin  t+3  2 2   Vậy : Ví dụ 10. Tính các tích phân sau ..  4. a.. 1. 1  sin 2 x dx 0.  2. c..  2.  sin 0. ( CĐ-99). b.. 10. x  cos10 x  sin 4 x cos 4 x  dx. 0. (ĐH-LN-2000). 1 dx   s inxsin  x+  6 6  (MĐC-2000)  d..  . (SPII-2000) Giải. dx. 2  s inx+cosx  3. 31 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  4.  4.  4.  1 1 1   dx  dx  dx tan  x   4 1 2   1  sin 2 x 4  0 0  s inx+cosx  0 2 cos 2  x  0   4  a.  2. b.. dx. 2  s inx+cosx 0. t tan Đặt : 1. .. x 1 1 x 2 dt   dt  dx   1  tan 2  dx;  dx  ; x 0  t 0, x   t 1 2 x 2 2 2 1 t 2 2 cos 2 2 1. 1. 1. 2 2dt 2dt I  . dt  2    2 2 2 2t 1 t 1 t  t  2t  3 0  t  1 2  2 0 0 2  1 t2 1 t2 Vậy :  1 2 du; t 0  tan u  ; t 1  tan u  2 dt  2 2 cos u 2  t  1  2 tan u   2 2  f (t )dt  2dt  du  2du 2 2  cos 2u 2 1  tan u t  1  2      Đặt : u2. Vậy :  2. c.. I   2du  2u.  sin. u1. 10.   u2 2  2  u2  u1   2  arxtan  arctan 2  u1 2  . x  cos10 x  sin 4 x cos 4 x  dx. 0. sin10 x  cos10 x  sin 4 x cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x   cos 4 x  sin 4 x   cos 6 x  sin 6 x  Ta có :  cos 2 x  sin 2 x   cos 2 x  sin 2 x   cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x  1 1  cos4x 1  cos8x 15 1 1  1  cos 2 2 x  1  sin 2 2 x  cos 2 2 x  sin 2 4 x     cos4x+ cos8x 16 2 32 32 2 32  4     2 1 15  1 1 15  15 1  I   cos4x+ cos8x  dx   sin 4 x 2  sin 8 x 2  32 2 32 32 2 8 32.8 64  0 0 0 Vậy :  3. 1 dx   s inxsin  x+  6 6 .  d.       x    x   sin   x    6 6 6  Ta có : .  .    1   x  sin  x   cosx-sinxco  x   =  * 6 6 2   .     1 sin  x   cosx-sinxco  x   1 6 6  2 f ( x)  2 2           s inxsin  x+  s inxsin  x+  s inxsin  x+  6 6 6    Do đó :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>         cos  x+  cos  x+   3 3  cosx cosx 6 6        I f ( x)dx 2   dx 2  ln s inx  ln sin  x+    sinx 6       sinx  sin  x   sin  x     6 6 6 6   .  s inx 3 1 2 3 3 I 2 ln ln  ln . 2 ln 2 2 3 2    sin  x+  6 6  * Chú ý : Ta còn có cách khác 1 1      3  sin 2 x 1 s inxsin  x+  s inx  s inx+ cosx  6  2 2   f(x)=  3.  3. I   6. 2d. 2 1 dx   2 3  cot x sin x . Vậy : Ví dụ 11. Tính các tích phân sau. 6. . . 3  cot x 3  cot x. . . a..  4.  2. c.. (HVBCVT-99). sin 4 x. 6. 0. x. b.. dx (ĐHNT-01). 3  cot x. d.. 2. cos x cos 0.  4. cos x  sin 6. . .  3 3  2 ln 3  cot x 2 ln  2 6.  2. s inxcos3 x dx 2  1  c os x 0. 2. 2 xdx ( HVNHTPHCM-98). dx. cos x 4. 0. 2. (ĐHTM-95). Giải  2. a..  2. 3. s inxcos x 1 cos 2 x dx  (sin 2 x)dx 2 2   1  c os x 2 1  c os x 0 0.  1. dt  2sin x cos xdx  sin 2 xdx  t 1  cos x   2  cos x t  1; x 0  t 2; x  2  t 1 Đặt : 1 2 2 ln 2  1 1  t  1 1 1  1 I    dt     1 dt   ln t  t   1 22 t 2 1t  2 2 Vậy : 2.  2. b.. 2. cos x cos 0. 2. 2 xdx .. 1  cos2x 1  cos4x 1 f ( x) cos 2 x cos 2 2 x  .   1  cos2x+cos4x+cos4x.cos2x  2 2 4 Ta có : 1 1 1 1  1 3   1  cos2x+cos4x+  cos6x+cos2x     cos2x+ cos4x+ cos6x 4 2 4 8  4 8  2.  1 1 3 1 1  1 3  1  I   cos2x+ cos4x+ cos6x  dx  x  sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x  2  4 8 4 8 16 16 48  4  0 8 0 Vậy :.   3   6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  4. c.. sin 4 x. cos x  sin 6. 6. 0. x. dx .. d  sin x  cos x   6sin 5 x cos x  6cos5 x sin x  dx 6sin x cos x  sin 4 x  cos 4 x  Vì :  d  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x  cos 2 x  dx  3sin 2 x cos 2 xdx 6. 6. 3 2 sin 4 xdx  sin 4 xdx  d  sin 6 x  cos 6 x  2 3. .  4. .  6 6 sin 4 x 2 4 d  sin x  cos x  2 4 6 6 dx    ln sin x  c os x  ln 2 4   6 6  6 6 c os x  sin x 3 3 3 sin x  c os x   0 0 0 Vậy :     4 4 4 dx 1 dx 1 3  4  2  2  1  tan x  d  t anx   t anx+ tan x  4  4 2  cos x 0 cos x cos x 0 3   0 3 0 d. Ví dụ 12. Tính các tích phân sau .  4. . a.  4. c.. sin 0. 11. xdx ( HVQHQT-96). b.. sin. 2. x cos4 xdx. 0. (NNI-96).  2. cos x cos 4 xdx 0. (NNI-98 ). d..  1  cos2x dx 0. (ĐHTL-97 ). Giải . sin. 11. xdx. a. 0 Ta có :. 5. sin11 x sin10 x.s inx=  1-cos 2 x  s inx=  1-5cos 2 x  10 cos 3 x  10 cos 4 x  5cos5 x  cos6 x  s inx . I  1-5cos 2 x  10 cos3 x  10 cos 4 x  5cos5 x  cos 6 x  s inxdx. 0 Cho nên : 5 5 5 1    118  cos 7 x  cos 6 x  2 cos5 x  cos 4 x  cos 3 x  cosx   6 2 3 21 7  0.  4. sin. 2. x cos4 xdx. b. 0 Hạ bậc : 2.  1  cos2x   1  cos2x  1 2 sin x cos x      1  cos2x   1  2 cos 2 x  cos 2 x  2 2 8    1   1  2 cos 2 x  cos 2 2 x  cos2x-2cos 2 2 x  cos3 2 x  8 1 1 1+cos4x  1+cos4x     1  cos2x-cos 2 2 x  cos 3 2 x    1  cos2x cos2x   8 8 2 2   1 1 cos6x+cos2x    1  cos2x-cos4x+cos4x.cos2x    1  cos2x-cos4x+  16 16  2  1  2  3cos 2 x  cos6x-cos4x  32 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  4.  1 3 1 1  1  I   2  3cos 2 x  cos6x-cos4x  dx  x  sin 2 x  sin 6 x  sin 4 x  4  32 64 32.6 32.4  32  0 0 Vậy  2        2 1  cos2x dx  2 cos xdx  2 cosx dx  2  cosxdx  cosxdx    0 0 0 0   2  d.      2  s inx 2  s inx    2  1  1 2 2  0 2   III. MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG 1. Trong phương pháp đổi biến số dạng 2. b. * Sử dụng công thức : Chứng minh :. b. f ( x)dx f (b  x)dx 0. 0.  x 0  t b    x b  t 0 Đặt : b-x=t , suy ra x=b-t và dx=-dt ,. . b. 0. b. b. f ( x)dx f (b  t )( dt ) f (b  t )dt f (b  x)dx. b Do đó : 0 thuộc vào biến số Ví dụ : Tính các tích phân sau. .  2. a/. 0. 0.  2. 4sin xdx.  s inx+cosx . 3. 0. b/.  4. c/. 5cos x  4sin x.  s inx+cosx . 3. dx. 0.  2. log 2  1  t anx  dx. d/. 0. 1. e/. . Vì tích phân không phụ. sin 6 x dx  sin 6 x  cos6 x 0.  2. n. m x  1  x  dx. f/. 0. sin 4 x cos x dx  sin 3 x  cos3 x 0. Giải  2. a/. I  0. 4sin xdx.  s inx+cosx . 3. .(1) . Đặt :    dt  dx, x 0  t  2 ; x  2  t 0       4sin   t  t   x x  t   4 cos t 2  2 2  f ( x )dx  dt   dt  f (t )dt 3  3 cost+sint           sin  2  t   cos  2  t         Nhưng tích phân không phụ thuộc vào biến số , cho nên : 0.  2. I f (t )dt   2. 0. 4cosx.  sinx+cosx . 3. dx.  2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  2. Lấy (1) +(2) vế với vế ta có :.  2. 4  s inx+cosx  1 2 I  dx  I 2  dx 3 2 0  s inx+cosx  0  s inx+cosx .  2.  1    I 2  dx tan  x   2 2  4   2  0 2 cos 0 x  4   2. b/. 5cos x  4sin x I  dx 3 s inx+cosx   0. . Tương tự như ví dụ a/ ta có kết quả sau :.  2.  2. 0. 5cos x  4sin x 5sin t  4 cos t 5sin x  4cosx I  dx   dt  dx 3 3 3   cost+sint  0  s inx+cosx  0  s inx+cosx .  2. 2.  2. 1. 2 I  0.  2.  s inx+cosx . Vậy :. 2.  1 1  1  dx  dx  tan  x   2 1  I   2 4 2  0 2 cos 2  x  0   4 .  4. log  1  t anx  dx 2. c/. Hay:. . Đặt :    dx  dt , x 0  t  ; x   t 0  4 4    x x  t  4  f ( x)dx log 2  1  t anx  dx log 2  1  tan     4  2  1  tan t  f (t ) log 2  1    dt  log 2 2  log 2 t    dt  log 2 1  tan t  1  tan t . Vậy :.    I f (t )dt dt  log 2 tdt  2 I t 4   I  4 8  0 0 0 4. 0.  t 4.  4. 0.  4.  2. d/. sin 6 x I  6 dx sin x  cos6 x 0. (1).    sin 6   t  2 cos6 x 2  d  t  dx I    6   cos 6 x  sin 6 x  6  0 sin   t   cos   t  2 2  2  (2)    2 2 cos 6 x  sin 6 x   2 I  6 dx dx x 2   I  6 cos x  sin x 2 4 0 0 0 Cộng (1) và (2) ta có : 0. 1 m. e/. x  1  x  0. 0. Do đó :. n. dx . Đặt : t=1-x suy ra x=1-t . Khi x=0,t=1;x=1,t=0; dt=-dx m. 1. 1. I  1  t  t (  dt ) t (1  t ) dt x n (1  x) m dx 1. n. n. 0. m. 0.  t     dt  .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN  2. 1..  4. 2. 4sin x. 1  cosx dx. 2.. 0. 3.. s inxcos3 x dx  1  cos 2 x 0 1 5. 5.. dx (ĐHKT-97 ). 6.. s inx+2cosx. 0. ( CĐSPHN-2000). 8.. x sin x dx  9  4 cos 2 x 0. dx ( HVNHTPHCM-2000 ). x sin x. 2  cos x dx 2. 0. ( AN-97 ).  1  s inx . ln  1+cosx  dx 0. ( CĐSPKT-2000 ).  2. . 9.. 2. 0.  2. 3sin x  cosx dx. x  s inx.  cos x . 0.  4. 7.. 3 6. x  1  x . 4.. (XD-98 ). 0.  3.  2. cosx+2sinx. 4 cos x  3sin x dx. (ĐHYDTPHCM-2000 ) 10.. sin 4 x cos x dx  sin 3 x  cos3 x 0. . * Dạng :. asinx+bcosx+c I  dx a 's inx+b'cosx+c'  Cách giải : B  a ' cosx-b'sinx  asinx+bcosx+c C dx  A    a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c'  a 's inx+b'cosx+c' . Ta phân tích : - Sau đó : Quy đồng mẫu số - Đồng nhất hai tử số , để tìm A,B,C . - Tính I :   B  a ' cosx-b'sinx  C I  A   a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c' .    dx dx  Ax+Bln a 's inx+b'cosx+c'  C    a 's inx+b'cosx+c'    VÍ DỤ ÁP DỤNG. Ví dụ . Tính các tích phân sau :  2. a..  4. s inx-cosx+1. s inx+2cosx+3 dx 0. ( Bộ đề ). b..  2. c.. cosx+2sinx. 4 cos x  3sin x dx 0.  2. s inx+7cosx+6 dx  4sin x  3cos x  5 0. ( XD-98 ). 4 cos x  3sin x  1. 4 sin x  3cos x  5 dx. d. I = 0 Giải.  2. s inx-cosx+1. B  cosx-2sinx  s inx-cosx+1 C A   s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 a. 0 . Ta có : Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số hai tử số :. s inx+2cosx+3 dx. f ( x) .  1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1   A  5  A  2 B 1  A  2 B  s inx+  2A+B  cosx+3A+C   3   f ( x)   2 A  B  1   B  s inx+2cosx+3 5 3 A  C 1   4  C  5  . Thay vào (1)  2.  2.  2.  3 d  s inx+2cosx+3 4 1  3 4  1 I    dx     dx   ln s inx+2cosx+3 2  J 5 5 0 s inx+2cosx+3 5 0 s inx+2cosx+3 10 5 5 0 0  3 4 4 I   ln  J  2  10 5 5 5 - Tính tích phân J : 1 dx   ; x 0  t 0, x   t 1 dt  2 x 2 cos 2  1 x 2dt  2 t tan    J  2 1 2 dt 2 dt 2  0  t  1  2 f ( x) dx    2t 1 t2 1  t 2 t 2  2t  3 2 3  1 t2 1 t2 Đặt : . (3)  du 2 .t 0  tan u  u1 ; t 1  tan u  2 u2 dt  2 2 cos u 2  t  1  2 tan u   1 2du 2  du  f (t )dt  2 2 cos u 2  cos 2u  Tính (3) : Đặt :  2 u2 2 2  3 4 4 2  tan u1  j=  du   u2  u1   I I   ln   u2  u1   2 2 2 10 5 5 5 2 u  tan u  2  2 Vậy :  4. b.. cosx+2sinx. 4 cos x  3sin x dx;. f ( x) . 0. B  3cos x  4sin x  cosx+2sinx C A     1 4 cos x  3sin x 4 cos x  3sin x 4 cos x  3sin x. 2 1 A  ; B  5 5 ;C=0 Giống như phàn a. Ta có :  4.   2 1  3cos x  4sin x   1  1 4 2 2  I    dx  x  ln 4cos x  3sin x  4   ln 5 5 4 cos x  3sin x  5 7 5  0 10 5 0 Vậy : Học sinh tự áp dụng hai phần giải trên để tự luyện . BÀI TẬP  2 3. . 1..  3  2. 3.. 2. 5. 5. 4.. 3cosx  4sin x dx 2 x  4 cos 2 x. 3sin 0.  2.  cos x  sin x  dx 0.  2. sin 3 x  s inx cot x dx sin 3 x. 1  sin 2 x sin x dx sin 2 x.   6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  2.  4. s inx-cosx dx  1  sin 2 x 0 5.  2. 7.. 6.. 2. 2. 2. dx. 2. a cos x  b sin x. 0. .  a, b 0  8.. tan. 10.. 6. tan x. cos2x dx  2. 13.. 15.. . ( KA-08).  cos x  1 cos xdx 2. 12.  4. 2. . (KA-09 ). 0.   sin  x   4  dx  sin 2 x  2  1  s inx+cosx  0. 14.. x sin x   x  1 cosx dx x sin x  cosx. 0.  2. . . 1  x sin x dx cos 2 x 0. . (KB-2011). x sin 2 x dx  sin 2 x cos 2 x 0. 16.. 0. . (KB-08). . (KA-2011 ). sin 2 x cos 2 x  4sin 2 x. dx . (KA-06).  2. . CĐST-05). 18.. sin 2004 x dx  sin 2004 x  cos 2004 x 0. .( CĐSPHN-05).  3. sin 3 x  sin x dx 1  cos3x 0. . sin 2 x  1  sin x  2. dx   s inxsin  x+  6 3  . CĐSPHN-06)  20..  . 3.  2. 21.. 2.  3.  6. 19.. .  cos4x.cos2x.sin2xdx. .  3. 17.. xdx.  4. 4. 11. 0. 6. 0. ln  s inx  dx  cos 2 x   6. 3x cos 3 xdx. 0.  3. 9.. 4. 2.  3. s inxcosx. .  15sin. . ( CĐHY-06) 3. dx . ( CĐKT-06). 0. Bài 5. ( Tiết 3) TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ I. KIẾN THỨC 1. Cần nhớ một số công thức tìm nguyên hàm sau : f '( x ) 2 f ( x) dx  f ( x)  C -. . 1 2. x b. dx ln x  x 2  b  C u '( x). u. 2. du ln u ( x )  u 2 ( x)  b  C. ( x)  b - Mở rộng : 2. Rèn luyện tốt kỹ năng phân tích hàm số dưới dấu tích phân , nhất là kiến thức về căn thức II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP  1 I  dx  a 0  2 ax  bx  c  1. Tích phân dạng :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Lý thuyết : b  x u   b    2a  2 f(x)=ax  bx  c a   x     du dx   2a  4a 2      K  2a Từ : Khi đó ta có : 2. - Nếu.   0, a  0  f ( x) a  u 2  k 2  . f ( x)  a . u 2  k 2. (1). a  0 2 b     0  f ( x) a  x     b 2a    f ( x )  a x  2a  a . u  - Nếu : (2)   0 - Nếu : . f ( x) a  x  x1   x  x2   f ( x)  a .  x  x1   x  x2  +/ Với a>0 : (3) f ( x )  a  x1  x   x2  x   f ( x )   a .  x1  x   x2  x  +/ Với a<0 : (4) Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau : b. Cách giải . *. Trường hợp : Khi đó đặt :.   0, a  0  f ( x) a  u 2  k 2  . f ( x)  a . u 2  k 2.  t2  c 2 x  ; dx  tdt  2 b  2 a b  2 a  bx  c  t  2 ax   ax 2  bx  c t  a .x     x   t t0 , x   t t1  t2  c t  a .x t  a b2 a  a  0 2 b     0  f ( x) a  x     b 2a    f ( x )  a x  2a  a . u  *. Trường hợp :. .  1 b  b  ln  x   : x  0  2a   2a a  1 1 1  I  dx  dx    1  b b a b  b   x a x  ln  x   : x  0 2a 2a 2a   2a a    Khi đó : *. Trường hợp :   0, a  0 . .   x  x1  t ax 2  bx  c  a  x  x1   x  x2     x  x2  t - Đặt : *. Trường hợp :   0, a  0   x1  x  t ax 2  bx  c  a  x1  x   x2  x     x2  x  t - Đặt : 3. VÍ DỤ MINH HỌA 1 dx I  2 x  2 x  5 . ( a>0 ) 1 Ví dụ 1. Tính tích phân sau : Giải -Ta có :  '  4  0, a 1  0. .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đặt :. x 2  2 x  5 t  x  t  x  x 2  2 x  5  t  1  x  1  x 2  2 x  5 ..   x 1 t dt dx  dt  1  dx    dx  2 2 2 t1 x  2x  5  x  2x  5 x  2x  5  - Khi : x=-1,t= 8  1 ,x=1,t=3 3 2 dt I ln t  1 ln ln  I    2 21 2 21 x 2  2 x  5 2  2  1 t  1 1 Do đó: Vậy 2 1 I  dx 2 1  2 x  x 0 Ví dụ 2. Tính tích phân sau . . ( a<0 ) Giải 1 1 1 f ( x)   (*)  2 2 1  2x  x 2   x  1 2 1  x 2  1 x Ta có : . * Nếu theo phương pháp chung thì : 1. 3. dx. . . - Đặt :. . 2 1  x. .  . . .   2 1  x    2 1 t  2 1  x. 2  1 x . 2 1  x t . . . . . 2 1. . . 2  1  x t 2. . 2 1  x. . 2. 2. . .  . 2  1 x . . 2 1  x t. 2. 1 t2 . ... - Nói chung cách giải này dài . Học sinh thử giải xem ( theo cách đã hướng dãn ) * Ta có thể sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 1.    dx  2costdt.x=0  t=- 4 ; x 2  t  4  x  1  2 sin t   1 2costdt=dt  f ( x) dx     t   ;   cost>0 2  1  sin 2 t    4 4 - Đặt : . Vì :   4    I  dt t 4     4 4 2    4 4 - Vậy : . 2. Tích phân dạng : Phương pháp :. I . f ( x) . . mx  n ax 2  bx  c. mx  n. dx. A.d. .  a 0  ax 2  bx  c. . B.  1 2 2 2 ax  bx  c ax  bx  c ax  bx  c b.1 : Phân tích b.2 Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A,B b.3 Giải hệ tìm A,B thay vào (1)   1 2 A ax 2  bx  c  B dx 2  ax  bx  c  b.4. Tính I = (2)  1 dx  a 0   2 ax  bx  c  Trong đó đã biết cách tính ở trên VÍ DỤ MINH HỌA. . . .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Ví dụ 1. Tính tích phân sau. x2  2x  5. 1. x2. f ( x) . x2. I . A  2x  2. . 2. . . (a>0) Giải B. . 1. 1.  x  1 dx. 1. 2. 2 Ax  B  2 A. x  2x  5 x  2x  5 x  2x  5 x2  2x  5 - Ta có : - Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ : 1 1   2x  2 2 A  1 A   1  2  3 2  f ( x)  2  2 x  2x  5 x  2x  5  B  2 A 2  B 3 I  f ( x )dx . 2. dx.  1. 1. dx 2 2 x  2 x  5 x  2 x  5 1 1 1 - Vậy : . Theo kết quả trên , ta có kết quả : 1 I  x2  2x  5  3ln 2  1 2  2 2  3ln 2  1 1. . . . . 2. Ví dụ. 2 Tính tích phân sau.  3. I  0. . 2x  3 1 2x  x2. . dx Giải. 2x  3. B. . 1  2 x  x2 1  2 x  x2  2 A 2   2 A  B  3  - Đồng nhất hệ số hai tử số ta có : - Ta có :. 1  2x  x2. . A  2  2x . 2. - Vậy :. I  2 0.  1  x  dx 1  2x  x2. 2. . 1.  1 2x  x 0. 2. . 1  2x  x2  A  1   B  1. dx  2. I .  2.  2 Ax   2 A  B . . 1  2x  x2. . 2  0. 2. 1.  1  2x  x 0. 2. dx.  2. Theo kết quả đã tính ở ví dụ trên ta có : 1  x  4  dx I  x2  4 x  5 . 0 Ví dụ 3. Tính tích phân sau Giải - Học sinh tự giải theo hướng dẫn . - Sau đây là cách giải nhanh .  x  4   x  2  2 f ( x)  x2  4x  5 x2  4 x  5 x2  4 x  5 +/ Ta có : 1 1  x  4  dx 1 1 2  x  2  dx  2 1 1 1 I  dx  ln x 2  4 x 1  2 J   2 0 2 x2  4x  5 2 0 x2  4 x  5 0 0  x  2 1 +/ Vậy : (1)  x  2    t 2  t  x  2   x  2   1  dt  1  dx  dx 2 2   x  2  1 x  2  1       +/ Tính J : Đặt dt dx  2 t x  2 1  Hay : . Khi x=0, t=2+ 5 ; x=1, t=3+ 10 ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3 10.  3  10  3  10 dt ln t ln   t 2  5  2 5  2 5 +/ Do đó : . Thay vào (1) ta tìm được I  3  10  I  10  5  2ln    2 5  J. . . 3. Tích phân dạng : Phương pháp :. 1. I  .  mx  n . ax 2  bx  c. 1. dx.  a 0  1. . n  m  x   ax 2  bx  c m  b.1. Phân tích : . (1)  1  n 1  y  x  t  t  m   dy  x  t dx   1 n  x    2 y m  x  1  t  ax 2  bx  c a  1  t   b  1  t   c      y y  y   b.2 Đặt :.  mx  n . ax 2  bx  c. '. b.3 Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : tính . 3. Ví dụ 1. Tính tích phân sau.  x  1 2. I  '. dy 2. Ly  My  N. . Tích phân này chúng ta đã biết cách. VÍ DỤ MINH HỌA dx  x2  2x  3. Giải 1 1   x 1  y ; dx  y 2 1 x 1   y  x 2  y 1; x 3  y  1  2 - Đặt : - Khi đó : 2.  1  1 1 4 y2  1  x  2 x  3   1    2  1    3  2  4   y y y y2   2. 1 2. I   1. - Vậy :.  x2  2x  3 . 1 1 1 dy 1 1 1 2    ln y  y  1  ln 2  3 2 4 2 4 y  1 2 1 y2  1 2 2 2 4 dy. . 4 y2  1 y. . 1. Ví dụ 2. Tính tích phân sau.  3x  2  dx  x 2  3x  3 0  x  1. Giải - Trước hết ta phân tích : 3  x  1  3x  2  1 3 1      x  1 x 2  3x  3  x  1 x 2  3x  3  x  1 x 2  3 x  3 x 2  3x  3  x  1 x 2  3 x  3 * Học sinh tự tính hai tích phân này . 52 7 2 7 I 3ln  ln 32 3 32 3 Đáp số :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>    x I R  x; y  dx R  x; m x      4. Tích phân dạng :.   dx . ( Trong đó : R(x;y) là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và  ,  , ,  là các hằng số đã biết ) Phương pháp : x m b.1 Đặt : t=  x   (1) b.2 Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng  '  t  dt b.3. Tính vi phân hai vế : dx= và đổi cận  '  x  R  x; m  x    dx ' R    t  ; t   '  t  dt    b.4. Cuối cùng ta tính : VÍ DỤ MINH HỌA 2 x dx  1  x  1 1 Ví dụ 1. Tính tích phân sau. x   t . Giải  x t  1; dx 2tdt; x 1  t 0, x 2  t 1  x  1 t   t2  1 t3  t 2   f ( x ) dx  2 tdt  2 dt  t 2  t  2   dt  1 t t 1 t 1    2. - Đặt : 2. 1. x 2  11  dx  t 2  t  2   dt   4 ln 2  t 1  3 0 - Vậy : 1 1  x  1 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau : 3. 2. x a.  dx x 1 1 x 3. d.. x5  2 x3. . x2 1. 0. b.. 3 2 x 1  x dx. 9. c.. 0. 4. dx. e.. . 1. 2dx x 5  4. x. 3. 1  xdx. 1. 2. f..  0. x4 x5  1. GIẢI 2. a.. x  1. x dx x 1 .. . Đặt :. . 1 1  dx 2tdt t2  1  t  x  1  x t 2  1    I  2 2tdt 2 t  x  1  t  0, x  2  t  1 t  1 1  0 0 1 1 I 2  t 2  ln t  1 2 0 Vậy :. 3. b.. 3. x 0. . 3. 2. 1  x dx  x 2 1  x 2 xdx 0. .. 2  xdx tdt t  1  x 2  x 2 t 2  1    I  t 2  1 t 2 dt 1  x 0  t 1, x  3  t 2 Đặt :. 1  dt t. dx.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. 1  2 58 1 I  t 4  t 2  dt  t 5  t 3   3  1 15 5 1 Vậy :.  9. c.. 3. x. 1  xdx .. 1. 2  dx  2tdt t  1  x  x 1  t    I   1  t 2  t.   2tdt  x  1  t  0, x  9  t  2  0 Đặt : 0 1  0 112 1 I 2  t 2  t 4  dt 2  t 3  t 5   5  2 15 3 2 Vậy : 2.   3. d.. x5  2 x3. . 3. x 2  x 2  2  xdx. dx  . . x2 1 Đặt :. . 2 2 t 2  1  t 2 1 t.2tdt  x 2 t 2  1; xdx tdt  t  x 1    I  2 t 4  1 tdt t  x 0  t 1, x  3  t 2 1 1 1  2 59 1 I 2  t 5  t 2   2 1 5 5 Vậy :. 0. 0. x2 1. 2. 4. e.. 2dx x 5  4 .. . 1. 3 3  x t 2  5, dx 2tdt 2.2tdt 4   t  x 5    I  4 1  dt  t 4 t 4   x  1  t 2, x 4  t 3 2 2 Đặt : 3 6 I 4  t  4 ln t  4  4  4  ln 6  ln 7  4  4 ln 2 7 Vậy :.  . 5 2 2 2 1 d  x  1 2 5 dx    x 1  0 5 5 0 x5  1 5 x5  1. 2. f.. x4.  0. . . 33  1. Ví dụ 3. Tính các tích phân sau : 3. 1 5 2 x 1  x dx. a.. b.. 0.  1 x. 2. .x3dx. 0. 2. c.. x. 2. 4  x 2 dx. 0. 2. d..  1. xdx 2x  2 x. 0. e.. x. 1  xdx. 1. 1. f.. x. 3. x 2  3dx. 0. GIẢI 1. a.. x 0. . 1 5. 1  x 2 dx x 4 1  x 2 xdx 0. Đặt : 0 1  x 2 1  t 2 ; xdx  tdt 2 2 t  1 x    I  1  t  t.   tdt  t 2  t 4  2t 2  1 dt  x 0  t 1, x 1  t 0 1 0 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2 1 1 8 1 I  t 7  t 5  t 3   5 3  0 105 7 Vậy :.  3. b.. 3.  1 x 0. 2. 3. .x dx  x 2 1  x 2 xdx 0. 2 2  x 2 t 2  1; xdx tdt t  1  x2    I  t 2  1 t.tdt  t 4  t 2  dt  x 0  t 1, x  3  t 2 1 1 Đặt : 1  2 58 1 I  t 5  t 3   3  1 15 5 Vậy :.   2. c.. x. 2. 4  x 2 dx .. 0.    dx 2costdt ; 4  x 2  cost 2 2  2 x 2sin t    I 4sin t.2 cos t.2 cos tdt 4sin 2 2tdt  0 0  x=0  t=0.x=2  t= 2 Đặt :   2   1  I  1  cos4t  dt  t  sin 4t  2   4  0 2 0 Vậy :. .  2. d..  1. 2. 2 1 1 1 2  x dx    2  x  2   2  x  2  dx 21  3 2  2 22   2  x 2    3 3  1 9. xdx 1   2 x  2 x  2 x 2 1. 3 12 I    2  x 2 23 - Vậy :. . . 0. e.. x. 1  xdx. 1. 1 1  x t 2  1; dx 2tdt 2 t  1 x    I  t  1 t.2tdt 2 t 4  t 2  dt x  1  t  0, x  0  t  1  0 0 Đặt : 1 1 4 1  1 1 I 2  t 5  t 3  2     3 0 15 5  5 3 Vậy :.   1. f.. 1. 3 2 2 2 x x  3dx x x  3.xdx 0. 0. 2 2  x 2 t 2  3; xdx tdt t  x 3    I   t 2  1 t.tdt   t 4  t 2  dt  x 0  t  3, x 1  t 2 3 3  Đặt : 1  2 56  12 3 1 I  t 5  t 3   3  3 15 5  Vậy : Ví dụ 4. Tính các tích phân sau : 10 3 dx x 3 b.  a.  dx 5 x 2 x 1  1 3 x 1  x  3 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. c.. . 0 3. x2  x.  x  1. 3. dx. 2. d.. x. 5. x 2  1dx. 0. 1. e.. x. 3. 1  x 2 dx. 0. GIẢI 3. a.. 3. 1. x 3 dx x 1  x  3.  dx 2tdt t  x  1  x t 2  1    x  1  t 0; x 3  t 2 Đặt : Vậy : 2 2 2 t  t  2  t  2 t2  4 3   1 2 2 I  2 2tdt 2  dt 2 t  3   dt 2  t  3t  3ln t  2  0 t  3t  2 t  1  t  2  t 2 2  0 0  0 Do đó : I 6 ln 2  8.  .  10. b.. 10. 10. dx dx dx    5 x 2 x 1 5 x  1  2 x  1 1 5 x 1 1. . . 2.  x t 2  1; dx 2tdt.x 5  t 2; x 10  t 3   1 dx 2tdt 1  t  x 1  f ( x)dx    2    dt 2 2   t  1  t  1 2  t  1  x  1  1    - Đặt : 10 3  1 1  1 3  I  f ( x) dx 2    dt 2  ln t  1   2 2 ln 2  1 2   t  1 t  1   t  1   5 2   - Vậy :. . 1. c.. . 0 3. 1. x2  x.  x  1. 2. x  x  1 dx. dx  0. 3.  x  1. 2. . 1. 3. x 3  x  1 dx.  0. 3.  x  1. 2. 1. x 3 x  1dx 0. (1)  x t 3  1, dx 3t 2 dt.x 0  t 1; x 1  t  3 2 t  3 x 1   3 2 6 3 3  f ( x )dx  x x  1dx  t  1 t.3t dt  3t  3t  dt - Đặt : 3 1 2  3 7 3 4  3 2 33 2 9 6 3 I f ( x)dx   3t  3t  dt  t  t    4  1 14 28 7 0 1 - Vậy : 3. d.. 3. 5 2 4 2 x x 1dx  x x  1xdx 0.  1 .. 0.  xdx tdt.x 0  t 1, x  3  t 2 t  x  1  x t  1   2 4 2 2 5 3  f ( x )dx x x  1xdx  t  1 .tdt  t  2t  t  dt - Đặt : 3 2 1 1 2 9 1 I  x 4 x 2  1xdx  t 5  2t 3  t  dt  t 6  t 4  t 2   2 2 1 2 6 0 1 - Vậy : 2. 1. e.. 2. 2. 1. 3 2 2 2 x 1  x dx x 1  x xdx 0. 0.  1 ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  x 2 1  t 2 ; xdx  tdt.x 0  t 1, x 1  t 0 t  1 x   2 2 2 2 4  f ( x)dx x 1  x xdx  1  t  t   tdt    t  t  dt - Đặt : 1 0 1 1 1 2 1 2 2 2 4 I x 1  x xdx   t  t  dt  t 2  t 4  dt  t 3  t 5   5  0 15 3 0 1 0 - Vậy : 2. Ví dụ 5. Tính các tích phân sau 2 1. 2. x 1 dx  x  1 0 1. ( ĐHXD-96). 2.. 7 3. 4.. x2  1. 2 3.  2. x 1 dx  3 3 x  1 0 3. (GTVT-98 ). dx. x x. x 2 1 x 2 1. 2. ( BK-95) dx ( HVBCVT-97 ). Giải. . . x 1 x 2  1  x  1  x 1 x  1 dx f ( x )    x  1 x  1 x x  x  x  1  x  1 x  1 x  1 0 1. . Ta có : 1 1 2 1 2 1 1 I f ( x)dx  x x  x  x  1 dx  x 2 x  x x  x 2  x   3 2 5  0 15 0 0 Vậy : 1. 2. . 2. 2.. x 2 3. . . . 2. dx. xdx  2 x  1 2 x x2  1 2.  1. 3. 2 1  2 2  x t  1, xdx tdt. x  3  t  3 , x  2  t 1  t  x2  1   xdx tdt dt  f ( x) dx   2  2  x 2 x 2  1  t  1 t t  1 - Đặt : 1 2 1 dx dt    I   2 acr tan t 1    2 4 6 12 2 x x  1 1 t 1 3 3 3 -Vậy :  t3  1 7 2  x  3 , dx t dt , x 0  t 1; x  3  t 2  7 t  3 3x 1   3 3 x 1  f ( x)dx  x  1 dx  t  2 t 2 dt 1  t 4  2t  dt dx 3 3  3t 3 3x  1 3. 0 3 x  1 . Đặt : 7 3. 2 x 1 1 1 1  2 46 I 3 dx   t 4  2t  dt   t 5  t 2   3 3 5 3x  1  1 15 0 1 - Vậy :  2  2 x2 1 x2 1 dx  xdx  1 2   2 x x x  1 2 4.  2.  x 2 t 2  1  xdx tdt.x  2  t  5, x  2  t  3  t  x2 1   x2 1 t 1   1 1 1   xdx  2 tdt  1  2  dt  1     f ( x )dx   dt 2 x t 1 t  1 2  t  1 t  1      - Đặt :.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Vậy :  2. 3.  1 1 1   1 t 1 3 f ( x) dx   1     3   dt  t  ln   2  t  1 t 1    2 t 1  5 2 5.  . 1 5  ln 2.  3  1  3 1.  5  1. 5 1. Ví dụ 6. Tính các tích phân sau 1. 1.. x3. . 0. x 2 1. x. 3. . 7. 3. dx. I. ( HVNHTPHCM-2000).. 2.. 3. 0. 2/2. 2. x  2x  xdx. 3. 0. 1 x. 0. 4.. 1  x2. x2. . . (ĐHTL-2000). x9. 2. dx. (ĐHTM-97). dx . (HVTCKT-97). Giải 1. I  0x. x. 1. x3 2. x 1. 3. dx . . 2. x 1  x 2. x 1  x. 0. 2.  dx x 1. 2. x 2  1xdx . 0. 1. x. 4. dx. 0.  x 2 t 2  1, xdx tdt; x 0  t 1; x 1  t  2 t  x 1   2 4 2  f ( x )dx  t  1 t.tdt  t  t  dt Vậy : Đặt 2. 1. x. Suy ra :. 0. 2. 2. 1  2 4 1 x  1xdx   t 4  t 2  dt  t 5  t 3   3  1 15 5 1. 1. 2. 4. ;. 1. x dx 5 x 0. 5. 1 1  0 5. .. 4 1 1 I   15 5 15 - Do đó : 7. I. 2.. 3. 0. x9 1  x2. 2 4.  x  xdx  1 x 7. dx. =. 0. 3. 2. .. 3 2  2 3 2  x t  1, 2 xdx 3t dt  xdx  2 t dt.x 0  t 1; x  7  t 2  t  3 1  x2   4 3  t 3  1 2 4 3 3  t dt  t  t 3  1 dt  t  t 12  4t 9  6t 6  4t 4  dt  f ( x )dx  2t 2 2 - Đặt : 2 3 3 1 4 3 2 2 I   t 13  4t 10  6t 7  4t 5  dt   t 14  t11  t 8  t 6   21 2  14 11 4 3  1 . ( Học sinh tự tìm kết quả - Vậy : ) 3. . 3. x 3  2x 2  xdx. 3. 0. 1. =0 1. . . 3. .  I  x  x x dx   x x  0. 3. x  1 xdx  1  x  xdx   x  1 xdx. 1. 0. 1. 2 2 2 1 2 3 8 3 x dx  x x  x 2 x    x 2 x  x x   5 3 5 3  0 5 1. .  2   t dx costdt.x=0  t=0;x=  2 4 2/2 x sin t   2 x2  f ( x) dx  sin t costdt=  1-cos2t  dt dx    2  cost  2  1 x 4. 0 . Đặt :   14 1 1   I   1  cos2t  dt   t  sin 2t  4  20 2 2  0 8 - Vậy : Ví dụ 7. Tính các tích phân sau :.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1. 1/ 3. dx. . . 2. 1.  11  x  1  x . (HVQS-98). a. x. 2. 2. 2.. 0. dx (2x 2  1) x 2  1 . (HVQS-99) 4. 2. x  a dx. ,a  0. 3. 0.  .(AN-96).. 4.. 7. dx x x 2  9 . (AN-99). Giải 1. . dx 2. 1.  11  x  1  x . * Chú ý : a. Một học sinh giải cách này , các em tham khảo . Nhân liên hợp ta được : 1  x  1  x2 1  1  1  x2 1  1 1  x2     1    1  x  2x 2 x  2x 2  x x2  - f(x)= 1 1 1 1 1 1 1  1 1  x2 1 I  f ( x )dx     1 dx   2 xdx   ln x  x   J 1 2 2 x  2 1 x 2 1 1  - Vậy :.  1.  x 2 t 2  1.xdx tdt ; x  1  t  2; x 0  t 1  t  1  x2     t t2 1  dt  f ( x )dx  2 tdt  2 dt  1  t 1 t 1 t  1  t  1     * Tính J : Đặt * Học sinh thử tính thử xem có được không ? Nếu không được thì giải thích xem tại sao ? ( Theo điều kiện tồn tại tích phân ) b. Một học sinh giải theo cách khác : 1    dx  cos 2t dt , x  1  t  4 ; x 1  t  4  x tan t   1 dt dt  2  f ( x )dx  1 cos t  sin t  cost+1 cost 1  tan t   cost  - Đặt : - Sau đó áp dụng cách giải tích phân chứa các hàm số lượng giác , nhưng cũng không được , do hàm số không khả tích với t=0 . * Đây là cách giải đúng : t2  1 1  1 t  x  1  x 2  t  x  1  x 2  t 2  2tx  x 2 1  x 2  x   t  , 2 t 2 t  . - Đặt: 1 1  dx   2  dt  2 2t  - Suy ra : - Đổi cận : x=-1, thì t= 2  1 ;x=1 thì t= 2  1 -Do đó : 1 1   2 1   dt 1 2 1 dt 1 2 1 1 1 2 2t 2   I      2 dt  ln  t  1 1 t 2 2  1 t  1 2 2  1 t  t  1 2 21 1 1  t 1  I  ln 1  2  ln   2 2  t . . Hay :. . 2 1. 1 2  1 2t . 2 1 2 1. . 2 1 1  21 2. . ln 1  2 . 1 ln 2. . 2 1. 1.   t. 2. . 2 1. . 2. 2 1 . 1 1    dt t t 1  1   2  1 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1/. 3. . dx 2. 2 2. 0 (2x  1) x  1 . * Chú ý :. 1 1  dt; x 0  t 0; x   t 2 cos t 6 3 -Cách 1. Đặt 1 dt dt cost du f ( x)dx    dt  2 2 2 2 1 cos t  2sin t  cos t  1+sin t 1 u2  2 tan 2 t 1 cost   cost cos 2t   - Suy ra : . 1 1 2 du 1 I  arctanu 2 arctan 2 1 u 2 0 0 - Vậy : x t ant  dx=. 2 * Học sinh tự tìm hiểu : Tại sao lại không đặt t  1  x để giải .. a. 2 2 2 x x  a dx. a. ,a  0  x x 2  a 2 .xdx . 3. 0 . 0 * Học sinh thử làm theo cách này có được không ? du dx u  x 1    I x  1 2 3 2 3 v  3  1  x  dv  x 1  x - Đặt : a I 3 - Do đó : * Cách khác :. 2 3. 1 a . 1  J 3. . 1  x2 a.  1. . Tính tích phân J :. . 3. . a 1a  1 x2 0 3 0. J  1  x 2 0. . 3.  dx. 3.  dx. a    dx  cos 2t dt.x 0  t 0; x a  t  4 x a.tan t   4  f ( x)dx a 2 .tan 2 t. a . a dt  a sin 2 tdt  cost cos 2t cos5t - Đặt :   2 du costdt.t=0  u=0;t=  t  4 2  u sin t   2 sin t u2 4  f (t )dt a 4 . c ostdt=a du 3 2 2 3  1  sin t 1  u      - Nếu lại đặt 3 2 1-  1-u 2      1 1 f(u)=     2 3 1  u 1  u     1-u    1  u  1  u     - Ta lại có : * Với : 3 3   1 1 1 1  1 1 1 1 1   1 g (u )      3        8  1  u 1  u  8   1  u  3  1  u  3  1  u   1  u   1  u 1  u    1 u   1 u   2 1 1 1 3 1 1   1 1 1 3 1 1 1 1                   8   1  u  3  1  u  3 2  1  u 1  u   8   1  u  3  1  u  3 2   1  u  2  1  u  2 1  u 1  u     1 1 1  3 1 1 1 1           3 3 2 2 8   1  u   1  u   16   1  u   1  u  1  u 1  u  (1).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2.   1 1 1 1 1 1  h(u )         2 2 1 u  1 u   4  1 u   1  u  1  u 1  u    (2) 2 2. 2 2. I  g (u )du . Vậy :. 0. 2 2. h(u )du. (3). 0. 2 2.   1  1 1  3 1 1 1 1  g (u )du            du  8  0   1  u  3  1  u  3  16   1  u  2  1  u  2 1  u 1  u   0   2 11 1 1  3 1 1 1 u  3 2  2 11 85 2 2  2   2ln       ln    2 ln    2 2 8  2   1  u  2 64 64 2  1  u   16  1  u 1  u 1  u   0 2  2 2. 2 2. 2  1 1 1 1  1 1 1 1 u  2 2      ln 2 ln 1   du   2  2 2   4  1 u 1 u 1 u  2  1  u  1  u 1  u  0  1 u  0 149 I 64 Thay kết quả tìm được vào (3). Vậy : 1 h(u )du   4 0. 4. dx. 4. xdx  2 x2  9 . 7 x 4. 7 x x  9 .  x 2 t 2  9.xdx tdt ; x  7  t 4; x 4  t 5  t  x2  9   tdt dt 1 1 1   f ( x) dx  t 2  9 t   t  3  t  3   6  t  3  t  3  dt    - Đặt : 5 1 1 1  1 t 3 5 1 1 1 1 7 I      ln  ln   ln  dt  ln 6  4 t  3 t 3 6 t 3 4 6  4 7 6 4 - Vậy : Ví dụ 8. Tính các tích phân sau. . 2. 1. 2/2. x3. . dx. 2. 1. 0 x . x 1. . . (HVNGTPHCM-2000). 1. 3. 3.. 0. 2.. 2. x  1dx. . . 1 x. 2. 1. x3. . 1. 0 x . 2. x 1. 1. dx. - Với :. =0. x 1  x 2.  1  x 2.  dx . 1.  x 0. 3. . x 2  1  x 4 dx (1). 1 3. x 2  1dx x 2 x 2  1xdx. .  x t  1.xdx tdt. x 0  t 1; x 1   2 t  x2 1   2 2 2 4 2  g ( x )dx  x x  1xdx  t  1 t.tdt  t  t  dt 0. 0. 2. Đặt :. .  x. 1. x. x. 2. 2. .(HVTCKT-97). . (YHP-2000). Giải 3. dx. (1  x 2 )3 dx. 4. 0. .(YHN-2001). 2. x2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. 2. 1  2 26 2 1 x 2 x 2  1xdx   t 4  t 2  dt  t 5  t 3    3  1 15 5 0 1. - Cho nên : (2) 1 1 1 1 6 2 2 1 6 2  1 x 4 dx  x 5  I     5 0 5 15 5 15 . -0 . (3). Thay (2) và (3) vào (1) ta có :  2   t= dx costdt.x=0  t=0;x= 2 4 2/2 x sin t   x2 2 dx  f ( x) dx  sin t .costdt= 1-cos2t dt  2  cost 2 1 x 2. 0 . Đặt :   4 1  cos2t 1 1 1 1   2  I  dt   t  sin 2t  4      2 2 2 8  0 2 4 2 0 - Do đó : 3. 3.I= Vậy :. . 2. 2. x  1dx x. x  1 =. 2 3. I 5 2  I . 1. . x2  1. 2. 3 2. 3. .  2. 3. x2 x2  1. dx 5 2 . 3. . 2. x  1dx . 2. dx  2 I 5 2  ln x  x 2  1. 3 2.  2. 5 2  ln. . 1 x2  1. . dx. 2 1  I . 5 2 1  ln 2 2.   dx  c ostdt.x=0  t=0;x=1  t=  2 1 x sin t   2 2 3  f ( x)dx  cos6tcostdt=cos 4tdt   1  cos2t  dt  (1  x ) dx  4 4. 0 . Đặt : Vậy : . .  1 2 1  cos4t  12 1 1 3  I   1  2 cos 2t  dt   3  4 cos 2t  cos4t  dt   3t  2sin 2t  sin 4t  2  4 0 2 80 8 4   0 16 Ví dụ 9. Tính các tích phân sau a. x. 2. 2. 1. 2. a  x dx (a  0). . 1. 0. (SPIHN-2000)2. 0. 0. 4. dx x4  x2. . 3.  1 a. x. 1. 0. 2. (CĐSPHN-2000). dx x 1  x dx. x(1 . 4. 1 Giải. . (QG-97). x). . (CĐSPKT-2000). a 2  x 2 dx (a  0) ..   dx a.costdt.x=0  t=0;x=a  t= x a.sin t   2  f ( x)dx a 2 sin 2 t.a.cost.a.costdt=a 4 sin 2 t cos 2 tdt  - Đặt :    4 2 2 1 a a4  1  a4  4 2 I a sin 2tdt   1  cos4t  dt   t  sin 4t  2  4 8 0 8  4  0 16 0 - Vậy :. . . 2 1.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. . 2. 0 0. . 3.  1. Vậy :. 1 1 dx x 1  x   2  dx  x  1  x  dx  x  1  x 0  x  1  x 3 0. .  x  1. 3. . x3. . 1 2  2 2 1 0 3. . 0 dx  x  4  x  2  dx 1 0 x  4  x  2 dx    x  4  x  2  1  x  4   x  2 2  1. 1 2 I . 2 3. .  x  4. 3. .  x  2. 3.  01 13  8  2 2  3 3 1 9  2 23  3 3.  x  t  1 2 .dx 2  t  1 dt ; x 1  t 2; x 4  t 3  4 t 1  x   dx 2  t  1 dt 2  1 1  dt 2    dt  f ( x)dx  x(1  x ) 2 t t  1 t  1 t    t  1 t     4. 1 . Đặt : 3 t1 3 1 4  1 1  2 I 2    dt 2ln 2  ln  ln  2ln t1 t t 2 2 3  3 2 - Vậy : Ví dụ 10. Tính các tích phân sau 1. 2. (x 2  x)dx. . x 2  1 .(ĐHHĐ-99) 2 3 2 x 1 2 3 x x  1dx   x  1 dx 0 0. . 1. 0. 3.. / 2. 2  (x  1)sin xdx . 4. 0 1. 2. 7. dx 2  x 1. .(ĐHĐN-97). .(ĐHCT). 3 5. . 0. x  2x 3 x 2 1. (x 2  x)dx. dx . ( ĐHTSNT-2000) Giải. 1 1  x2  2 1 x  1    dx  x 1  dx  x 2  1  2  2      0 x 1 x2 1  x2 1  x 1 0 0 1. 0 1 1   x 2  1dx  arctanx  2  1  J   2  1  1 0 4 0 - Tính J ( Sử dụng phương pháp tích phân từng phần ) 1 1 1 1 x2  2 1 1  2 2 x  1 dx  x x  1  dx  2  x  1  dx  2  I  arctanx     0  0 x2 1 x2 1  0 0 0. - Do đó :. 2I  2 . . .  2   I  4 2 8.  x t 2  2.dx 2tdt.x 7  t 3; x 2  t 2  dx t  2 x   2tdt 1    2  x 1  f ( x)dx  t  1 2  1  t  1  dt    2. 7 . Đặt : 2 2 1    4  I 2  1   dt 2  t  ln t  1  3 2  2  ln 3   3  ln 4   2  ln  1 t 1   3  3  - Do đó : 2. .

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. x. 2. 3. 3. x  1dx . 3. 0 2. a.. 2 3 x 1  x dx  0. 1 1   24   I  3  2 3. 8 8 1 1 1  udu   u 1 u   0 30 3 . 8.  0. x2 1  x  1 dx 0 8. 8  1 u 1 du  24  1  udu      2  3  0 2 1 u 0. 8.  0. du 1u.    . 8 8 du   7 1 du 1 1 26 52 8  1  u 8  1    I     I 8   0 6 6 0 1 u 3 3 3 7 1  u   2. 3.  x 1  2  x  1  2 dx 1 x2 1 dx     x  1 x  1 0 0 b. . 2  x  1 t ; dx 2tdt.x 0  t 1; x 3  t 2  t  x 1   t 2  2t  2 2tdt  2t 2  4t  4  dt  f ( x) dx  t  - Đặt : 2 2 2 8 I  2t 2  4t  4  dt  t 3  2t 2  4t   3  1 3. 1 - Vậy : / 2.  (x. 2. 3 5.  1)sin xdx . 4. 0  2. . x  2x 3. 0  2. x 2 1  2. dx  2.   x 1 s inxdx x s inxdx  s inxdx x d   cosx   cosx 2 J 1  1  0 0 0 0 0 a.        2  2 2 2   2 2 J x d   cosx   cosx.x 2  2 x.cosxdx 2.x.d  s inx  2  x.s inx 2  sin xdx  0 0   0 0 0 0   - Tính J:     2  cosx 2    2  I   1  2  0   . 2 3 5 3 2 3 x  x  2 x  2x I  dx   xdx 2 2 x  1 x  1 0 0 b. . 2 2  x t  1; xdx tdt; x 0  t 1; x  3  t 2  t  x2 1    t 2  1  t 2 1 tdt  t 4  1 dt  f ( x) dx    t  - Đặt : 2 1  2 26 I  t 4  1 dt  t 5  t   5 1 5 1 - Vậy : 2. 2. 2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. x. 1. 0. 1. 1  xdx. x. (ydtphcm-2000). 2. 0. 3. 1  x 2 dx . (ĐHNGT-2000).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1. 3.. 2 3. x dx 2 x 1.  0. 4.. 1. 5.. x. 2. 1  x dx .(DB-2003). 0. 1  3ln x.ln x dx x .(KB-2004).  1 6. 9.. 6. 7. 8.. 0. 10.. 5. 3  2 ln x x 1  2 ln x dx 11. 1 .(DB-06) x5  1. 0. ln 2 x x ln x  1 dx 14. 1 .(DB-05). dx .(CĐSPKT-04) 4. 1. 15.. 5x  3. . 2 x2  8x 1. 0. dx 2 x  1 .(DB-06) 3 5 x  2x 3  2 dx 12. 0 x  1 .(CĐSPHN-04) e3. x4. . .(DB-2005). x . e. 2. 1. x2. 10. 4x  1 . (DB-2006). 2. x dx x  1 .(KA-2004). 1 . 3 x  1dx. dx. 2x  1 . 13.. x x 2  4 . (KA-2003). 5 2. 3. e. 7.. dx. . . dx 16.. 7 2. 3x  4  x2  6x  8 1. a. 17.. x. 2. 2. a  x dx. 1 4. 19*.. . a. 21..  1. 2. dx 1 x x 2. x a dx x.  1. 20*.. x3  1 dx x4. 22*.  8. 1  x2 x2.  1 x   1. 3. 2. dx. x 3. 3. 2. 23*+.. 0. 18.. 0. 3. . 2. dx.  0. 2 3. 2. dx. 1  x6 dx x dx.  1 x . 24. 0. . 1 x.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×