Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Khai niem tam giac dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.35 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ A. 2 M. Câu 1: Cho hình vẽ, theo hệ quả định lý Ta – let, ta có :. AM AN ........... = = ........... AC ............ x. N. 3 B. 9 Cho MN // BC. Câu 2: Áp dụng tìm x (đơn vị cm) ?. AM MN  ........... BC 2 x hay  .......... 9. Do MN // BC nên. 2  ...........  x .......... ........... (cm). KT. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa ABC đồng dạng với DEF nếu :.  = D;  B  = E;C   =F  • A AB AC BC  = = DE DF EF Kí hieäu : ABC DEF. =k. BC *Caù c tæ soá = = =k  Neáu ABC  DEF DE DF EF B DEF ( goïthì i laøtæ số đồnABC g daïng ). Thế nào là hai tam giác đồng dạng với nhau ? Các hình đồng dạng A. 4. 5. D 2,5. 2. b. TínhAB chất AC. 6. C. E. 3. F. hình vẽ, viết các cặp góc bằng nhau ?  Mỗi tam giác đồng dạng Quan sát 2 ABCDEF DEF vớ i tæsoá k  .......? Neáu  ABC AB AC BC với chính no,ù k 1 1 So saù n h ; vaø Neá u  ABC  DEF theo tæ soá k noùiDEF ABC vàABCvớ DEF nig daï n.......? g (vớ i nhau)  ivớ tæsoá kEF  thìTa ABC có đồ ngdaï ngđồ DEF ng? 1khoâ DE DF  Neáu ABC DEF 2 thì DEF ABC theo tæ soá ............... Tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu ? k vaø DEF MNP thì ABC MNP ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng. A. 2. Định lí Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. GT KL. ABC. MN / /BC, M  AB, N  AC. AMN ABC. M. B. N. a. a // BC. C. AM AN MN = =  ............ ............ AB AC BC (theo heä quaû cuûa ÑL Talet)  laø .................... góc chung A.   Đồng vị, MN//BC =  AMN....ABC(..........................)  Đồng vị, MN//BC =   ANM....ACB(..........................). Vaäy AMN ABC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG N. 1. Tam giác đồng dạng. M. a. 2. Định lí A. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.. ABC GT. B. C. AMN ABC. MN / /BC, M  AB, N  AC. KL. N. M. A. AMN ABC. Chú ý ĐL cũng đúng trong trường hợp a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.. B. C. a. a N. M. AMN ABC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> N. Áp dụng. M A. D K. E H. Cho MN // DE // KH. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ? Kể ra ?.  ADE .................  ADE ................  AKH ................. KT. Xoùa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn đáp án đúng. *Cho MNP  = 50 0 a. N.  = 60 0 ;K  = 70 0. Soá ño N  laø ? GHK, bieát M  = 60 0 b. N.  = 70 0 c. N.  = 130 0 d. N. P. 6cm D x Q. 9cm. *Cho PQR. R. E. 3cm. DEF,tính x?. F.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÔNG VIỆC VỀ NHÀ - Học bài: + Định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất ? + Định lí. - BTVN: 24, 25, 26 Trang 72 SGK, 21 Trang 128 SBT - Bài mới: Bài 5: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT P. D. 4. 6 3. 2 E. 8. F. Q. 4. R.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Áp dụng. CÁC CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI ?. 2 1. NeáuABC MNP theo tæ soá k1 = 3 2 thì MNP ABC theo tæ soá k 2 = 3 2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. 3.Cho hình veõ, DEF. E. F. R Q. ĐS ĐS. PQR P. D. ĐS.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D. A. B. C. E. E. D. F. F.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Áp dụng: Cho ABC là tam giác đều cạnh bằng 6cm, DEFcũng là tam giác đều cạnh 3cm. Hỏi tam giác ABC có đồng dạng với tam giác DEF không ? Vì sao ? A. 60 0.   0  A D 60  E  60 0 B. 6.  F 60 0 C B. 60 0. 600 D. 3 E. 60 0. 60 0 60. C. AB AC BC    2 DE DF EF Vaäy ABC. 0. F. DEF.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tại sao các cặp tam giác sau không đồng dạng ? Cặp 1. Cặp 2. A 80 . A. 5. 4. 70 . 30  C. B. C. 6. B. D. E. 2. E. 30 0. F. 60 0. D. 2. 3. F.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×