ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
in
h
tê
́H
́
------
̣c K
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ho
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
Ý ĐỊNH MUA CỦA NHÀ BÁN LẺ ĐỐI VỚI
Đ
ại
SẢN PHẨM HƯƠNG SẠCH TÂN NGUYÊN
Tr
ươ
̀ng
TẠI THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ HUẾ
LÊ THỊ THANH HỒNG
Niên khóa 2016-2020
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
h
tê
́H
́
------
̣c K
in
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ho
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
Ý ĐỊNH MUA CỦA NHÀ BÁN LẺ ĐỐI VỚI
Đ
ại
SẢN PHẨM HƯƠNG SẠCH TÂN NGUYÊN
Tr
ươ
̀ng
TẠI THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ HUẾ
Sinh viên thực hiện
: Lê Thị Thanh Hồng
Giáo viên hướng dẫn
: ThS. Lê Ngọc Anh Vũ
Lớp
: K50B KDTM
HUẾ 12/2019
Lời Cám Ơn
Để thực hiện và hoàn thành xong đề tài nghiên cứu này, tôi đã nhận
được rất nhiều sự quan tâm và giúp đỡ từ các thầy cô giáo, từ đơn vị thực tập
uê
́
– Công ty TNHH MTV Tân Nguyên và từ các nhà bán lẻ trên địa bàn thành
phố Huế.
tê
́H
Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô Khoa Quản trị kinh
doanh – Trường ĐH Kinh Tế Huế đã giúp đỡ, trang bị kiến thức cho tôi trong
suốt thời gian học tập tại trường, giúp tơi có nền tảng kiến thức vững chắc để
h
thức hiện tốt bài nghiên cứu này.
in
Đặc biệt tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến giảng viên ThS. Lê Ngọc
̣c K
Anh Vũ đã tận tình hướng dẫn tơi trong suốt q trình thực tập để giúp tơi
hồn thành đề tài một cách tốt nhất.
Qua đây tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH
ho
MTV Tân Nguyên và các anh chị tại công ty đã hướng dẫn, giúp đỡ tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại doanh nghiệp.
Đ
ại
Chân thành cám ơn các nhà bán lẻ đã nhiệt tình hợp tác trong suốt q trình
tơi điều tra thu thập dữ liệu, giúp tơi hồn thành bài nghiên cứu.
̀ng
Một lần nữa tôi xin cám ơn tất cả những sự giúp đỡ trên!
Huế, tháng 12 năm 2019
ươ
Sinh viên thực hiện
Tr
Lê Thị Thanh Hồng
i
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... viii
BẢNG VIẾT TẮT ...........................................................................................................x
uê
́
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1.Lí do chọn đề tài ...........................................................................................................1
tê
́H
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu................................................................2
2.1 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................2
2.1.1 Mục tiêu chung .......................................................................................................2
h
2.1.2 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................2
in
2.2 Câu hỏi nghiên cứu....................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2
̣c K
3.1 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2
3.2 Đối tượng khảo sát.....................................................................................................3
ho
3.3 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................3
4.Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................................3
4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu....................................................................................3
Đ
ại
4.1.1 Dữ liệu thứ cấp .......................................................................................................3
4.1.2 Dữ liệu sơ cấp .........................................................................................................3
4.2 Phương pháp xử lí và phân tích dữ liệu.....................................................................4
̀ng
5.Kết cấu đề tài ................................................................................................................7
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................8
ươ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.......................................8
1.1 CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................................8
Tr
1.1.1 Lí thuyết về khách hàng tổ chức và thị trường khách hàng tổ chức.......................8
1.1.1.1 Khái niệm khách hàng và khách hàng tổ chức ....................................................8
1.1.1.2 Khái niệm thị trường tổ chức...............................................................................9
1.1.1.3 Đặc điểm thị trường tổ chức...............................................................................9
1.1.2 Hành vi mua của khách hàng tổ chức...................................................................10
ii
1.1.3 Mơ hình hành vi mua của khách hàng tổ chức.....................................................11
1.1.3.1 Thị trường doanh nghiệp sản xuất .....................................................................12
1.1.3.2 Thị trường người mua đi bán lại........................................................................16
1.1.3.3 Thị trường chính quyền .....................................................................................17
uê
́
1.2 CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...............................................18
1.2.1 Đặc điểm thị trường hương sạch ở Việt Nam ......................................................18
tê
́H
1.2.2 Mô hình nghiên cứu và thang đo các khái niệm nghiên cứu................................20
1.2.2.1 Các mơ hình nghiên cứu liên quan ....................................................................20
1.2.2.2 Đề xuất mơ hình nghiên cứu và mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng tới
quyết định mua ..............................................................................................................23
h
1.2.2.3 Thiết kế thang đo ...............................................................................................28
in
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA
̣c K
CỦA NHÀ BÁN LẺ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM HƯƠNG SẠCH TÂN NGUYÊN TẠI
THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ HUẾ ..........................................................................33
2.1 Tổng quan về Công ty TNHH MTV Tân Nguyên ..................................................33
ho
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên ........34
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của doanh nghiệp...........................................................34
Đ
ại
2.1.2.1 Chức năng..........................................................................................................34
2.1.2.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................34
2.1.3 Tổng quan về các sản phẩm của Công ty .............................................................35
2.1.3.1 Truyền Thông – CNTT......................................................................................35
̀ng
2.1.3.2 Thiết Bị An Ninh ...............................................................................................35
ươ
2.1.3.3 Hương Sạch Tân Nguyên ..................................................................................36
2.1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý tại Công ty ..................................................................36
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên...........36
Tr
2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ........................................................37
2.1.5 Nguồn lực của cơng ty.........................................................................................38
2.1.5.1 Tình hình lao động.............................................................................................38
2.1.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên giai đoạn
2016-2018 ......................................................................................................................39
iii
2.1.6 Các chính sách bán hàng của cơng ty...................................................................41
2.2 Kết quả nghiên cứu..................................................................................................43
2.2.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ....................................................................................43
2.2.1.1 Đặc điểm về thời gian hoạt động của cửa hàng nhà bán lẻ ...............................43
uê
́
2.2.1.2 Đặc điểm về thời gian bắt đầu đặt hàng từ công ty TNHH MTV Tân Nguyên 44
2.2.1.3 Doanh số mua hàng hằng tháng của cửa hàng ..................................................45
tê
́H
2.2.1.4 Sản phẩm cửa hàng đang bán của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên.............46
2.2.2 Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua...........................................47
2.2.2.1 Kiểm định độ tin cậy của thang đo....................................................................47
2.2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ......................................................................50
in
h
2.2.3 Kết quả phân tích hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua của nhà bán lẻ
đối với sản phẩm Hương sạch Tân Nguyên trên địa bàn thành phố Huế......................54
̣c K
2.2.3.1 Phân tích tương quan .........................................................................................54
2.2.3.2 Phân tích hồi quy ...............................................................................................56
ho
2.2.4 Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua của nhà bán
lẻ đối với sản phẩm Hương sạch Tân Nguyên của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên
trên địa bàn thành phố Huế............................................................................................61
2.2.4.1 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến chính sách bán hàng ..........61
Đ
ại
2.2.4.2 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến nhân viên bán hàng ...........63
2.2.4.3 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến hoạt động xúc tiến .............63
2.2.4.4 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến mối quan hệ .......................65
̀ng
2.2.4.5 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến thương hiệu .......................66
2.2.4.6 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ
Phân tích các nhân tố khám phá EFA cho các biến phụ thuộc.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Bartlett's Test of
Approx. Chi-Square
Sphericity
df
uê
́
.500
Adequacy.
50.907
Sig.
tê
́H
1
.000
Communalities
in
YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua sản
Extraction
h
Initial
phẩm hương sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới
̣c K
YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch
của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới
1.000
.787
1.000
.787
ho
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
1
2
Đ
ại
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance Cumulative %
1.574
78.688
78.688
.426
21.312
100.000
Tr
ươ
̀ng
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
1.574
% of Variance Cumulative %
78.688
78.688
Component Matrixa
Component
YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch của công ty
Tân Nguyên trong thời gian tới
tê
́H
YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua sản phẩm hương
sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
4. Phân tích tương quan
uê
́
1
.887
.887
Correlations
Chính
viên
động
Quyết
sách bán
bán
xúc
Mối
Thương
định mua
hàng
hàng
tiến
quan hệ
hiệu
Pearson
.541**
1
Correlation
Chính sách bán hàng Pearson
Correlation
130
130
130
.541**
1
.139
.155
.291**
.294**
.114
.077
.001
.001
̣c K
130
130
130
130
130
1
.153
.333**
.184*
.082
.000
.036
.000
.114
130
130
130
130
130
130
.453**
.155
.153
1
.205*
.191*
Sig. (2-tailed)
.000
.077
.082
.019
.030
N
130
130
130
130
130
130
.464**
.291**
.333**
.205*
1
.264**
Sig. (2-tailed)
.000
.001
.000
.019
N
130
130
130
130
130
130
.514**
.294**
.184*
.191*
.264**
1
Sig. (2-tailed)
.000
.001
.036
.030
.002
N
130
130
130
130
130
ho
Pearson
Đ
ại
̀ng
130
.139
Pearson
Correlation
ươ
130
.446**
Correlation
Tr
130
130
N
Thương hiệu
.000
N
Sig. (2-tailed)
Mối quan hệ
.000
.000
Correlation
Hoạt động xúc tiến
.000
Sig. (2-tailed)
Nhân viên bán hàng Pearson
.514**
.000
in
N
.464**
.000
h
Sig. (2-tailed)
.446** .453**
uê
́
Hoạt
tê
́H
Ý định mua
Nhân
Pearson
Correlation
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
.002
130
5. Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Variables
Variables
Entered
Removed
Model
Thương hiệu,
uê
́
1
Method
Hoạt động xúc
viên bán hàng,
tê
́H
tiến, Nhân
. Enter
Chính sách
bán hàng, Mối
h
quan hệb
in
a. Dependent Variable: Quyết định mua
̣c K
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
R
1
.796a
Std. Error of the
Square
Estimate
R Square
ho
Model
Adjusted R
.634
.620
Durbin-Watson
.64198
2.122
a. Predictors: (Constant), Thương hiệu, Nhân viên bán hàng, Hoạt động xúc tiến, Chính sách bán
Đ
ại
hàng, Mối quan hệ
b. Dependent Variable: Quyết định mua
̀ng
ANOVAa
Squares
ươ
Model
Sum of
Tr
1
df
Mean Square
Regression
88.628
5
17.726
Residual
51.105
124
.412
139.733
129
Total
F
43.009
Sig.
.000b
a. Dependent Variable: Quyết định mua
b. Predictors: (Constant), Thương hiệu, Nhân viên bán hàng, Hoạt động xúc tiến, Chính
sách bán hàng, Mối quan hệ
Coefficientsa
Unstandardized
Standardized
Collinearity
Coefficients
Coefficients
Statistics
B
Std. Error
Beta
1 (Constant)
-1.054
.283
.362
.063
.232
t
Sig.
Tolerance
-3.727
.000
.338
5.770
.000
.053
.255
4.395
.307
.062
.278
.151
.061
Chính
hàng
Nhân
viên bán
1.162
.873
1.145
.000
.928
1.078
.000
h
hàng
.860
tê
́H
sách bán
VIF
uê
́
Model
động xúc
hệ
Thương
.280
hiệu
ho
Mối quan
4.935
̣c K
tiến
in
Hoạt
.060
.152
2.489
.014
.796
1.256
.274
4.682
.000
.859
1.165
Đ
ại
a. Dependent Variable: Quyết định mua
ươ
̀ng
Collinearity Diagnosticsa
Condition
Model Dimension Eigenvalue
Tr
1
Variance Proportions
Index
(Constant)
Chính
Nhân
Hoạt
sách
viên
động
Mối
bán
bán
xúc
quan
Thương
hàng
hàng
tiến
hệ
hiệu
1
5.650
1.000
.00
.00
.00
.00
.00
.00
2
.102
7.461
.00
.11
.72
.04
.02
.08
3
.081
8.333
.00
.17
.00
.72
.06
.07
4
.070
8.961
.00
.10
.08
.01
.38
.62
5
.064
9.388
.01
.48
.13
.00
.52
.15
6
.032
13.232
.99
.14
.07
.23
.01
.07
a. Dependent Variable: Quyết định mua
Residuals Statisticsa
Residual
Std. Predicted
Value
Std. Residual
Std. Deviation
1.1526
4.8341
2.9885
.82888
130
-1.93600
1.58062
.00000
.62941
130
-2.215
2.227
.000
1.000
130
-3.016
2.462
.000
.980
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
a. Dependent Variable: Quyết định mua
Tr
N
tê
́H
Predicted Value
Mean
uê
́
Minimum Maximum
130
uê
́
tê
́H
h
in
̣c K
ho
6. Kiểm định
Kiểm định One - Sample T Test
-
Biến Chính sách bán hàng
Đ
ại
One-Sample Statistics
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
130
3.046
1.1999
.1052
CSBH - Giá ổn định
130
2.923
1.1454
.1005
CSBH - Khuyến mãi hấp dẫn
130
2.877
1.1944
.1048
130
3.031
1.1939
.1047
130
2.985
1.1811
.1036
130
3.192
1.2206
.1071
CSBH - Mức giá đảm bảo lợi
ươ
̀ng
nhuận
CSBH - Thanh tốn nhanh, an
tồn, thuận tiện
Tr
CSBH - Chiết khấu tốt khi mua
đơn hàng lớn
CSBH - Chính sách trả thưởng
trưng bày tốt
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence
Interval of the
CSBH - Giá ổn định
CSBH - Khuyến mãi hấp
dẫn
t
df
tailed)
Difference
Lower
-9.064
129
.000
-.9538
-1.162
-.746
-10.720
129
.000
-1.0769
-1.276
-.878
-10.721
129
.000
-1.1231
-1.330
-.916
-9.256
129
.000
-.9692
-1.176
-.762
-9.802
129
.000
-1.0154
-1.220
-.810
-7.545
129
-.8077
-1.020
-.596
khi mua đơn hàng lớn
CSBH - Chính sách trả
thưởng trưng bày tốt
Biến Nhân viên bán hàng
NVBH - Nhân viên luôn
sẵn sàng phục vụ
̀ng
NVBH - Nhân viên am
hiểu về sản phẩm
ươ
NVBH - Nhân viên làm
Tr
việc chuyên nghiệp
Std. Error
N
Mean
Std. Deviation
Mean
130
3.077
1.1918
.1045
130
3.015
1.3582
.1191
130
3.085
1.2639
.1109
Đ
ại
One-Sample Statistics
.000
ho
-
̣c K
CSBH - Chiết khấu tốt
in
tiện
h
CSBH - Thanh tốn
nhanh, an tồn, thuận
Difference
Upper
́
bảo lợi nhuận
Mean
tê
́H
CSBH - Mức giá đảm
Sig. (2-
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval
về sản phẩm
NVBH - Nhân viên làm việc
chuyên nghiệp
df
tailed)
Difference
Lower
Upper
-8.831
129
.000
-.9231
-1.130
-8.266
129
.000
-.9846
-1.220
-.749
-8.258
129
.000
-.9154
-1.135
-.696
-.716
Biến Hoạt động xúc tiến
in
-
t
uê
́
NVBH - Nhân viên am hiểu
of the Difference
tê
́H
sàng phục vụ
Mean
h
NVBH - Nhân viên luôn sẵn
Sig. (2-
̣c K
One-Sample Statistics
khuyến mãi được tổ chức
thường xuyên
Std. Deviation
Std. Error Mean
130
2.969
1.1874
.1041
130
3.008
1.1713
.1027
130
2.900
1.0844
.0951
130
3.015
1.1546
.1013
Đ
ại
HĐXT - Thông tin về các
Mean
ho
HĐXT - Các chương trình
N
chương trình khuyến mãi được
cung cấp đầy đủ
HĐXT - Các chương trình
̀ng
khuyến mãi hấp dẫn
HĐXT - Cơng ty hỗ trợ đầy đủ
Tr
ươ
công cụ bán hàng
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2-
Mean
df
tailed)
Difference
Lower
Upper
-9.898
129
.000
-1.0308
-1.237
-.825
-9.659
129
.000
-.9923
-1.196
-.789
129
.000
-1.1000
-1.288
-.912
-.9846
-1.185
-.784
tê
́H
xuyên
HĐXT - Các chương trình
11.566
HĐXT - Cơng ty hỗ trợ đầy đủ
-
Biến Mối quan hệ
-9.723
129
.000
ho
công cụ bán hàng
̣c K
khuyến mãi hấp dẫn
in
đầy đủ
h
HĐXT - Thơng tin về các chương
trình khuyến mãi được cung cấp
uê
́
t
HĐXT - Các chương trình
khuyến mãi được tổ chức thường
Difference
One-Sample Statistics
̀ng
MQH - Được tham gia các
chương trình khen, thưởng
ươ
MQH - Nhân viên xây dựng
quan hệ tốt với nhà bán lẻ
Tr
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
130
3.100
1.1334
.0994
130
3.131
1.1706
.1027
130
3.031
1.2996
.1140
Đ
ại
MQH - Được thăm hỏi tặng quà
vào lễ, tết
N
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence
Interval of the
MQH - Được tham gia các
chương trình khen, thưởng
t
df
tailed)
Difference
Lower
Upper
-9.054
129
.000
-.9000
-1.097
-.703
-8.466
129
.000
-.8692
-1.072
-.666
-8.503
129
.000
-.9692
-1.195
-.744
Biến Thương hiệu
̣c K
-
in
bán lẻ
h
MQH - Nhân viên xây
dựng quan hệ tốt với nhà
Difference
uê
́
quà vào lễ, tết
Mean
tê
́H
MQH - Được thăm hỏi tặng
Sig. (2-
ho
One-Sample Statistics
Std. Error
Mean
Std. Deviation
Mean
130
2.931
1.1080
.0972
130
3.123
1.2881
.1130
130
3.223
1.1698
.1026
Đ
ại
N
TH - Thương hiệu sản
phẩm Hương sạch của
công ty Tân Ngun có
̀ng
uy tín trên thị trường
TH - Thương hiệu sản
ươ
phẩm hương sạch Tân
Nguyên gần gũi với
Tr
khách hàng
TH - Được nhiều khách
hàng tổ chức tin dùng và
biết đến
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval
Sig. (2-
Mean
of the Difference
df
tailed)
Difference
Lower
Upper
-11.003
129
.000
-1.0692
-1.262
-.877
-7.762
129
.000
-.8769
-1.100
-.653
-7.572
129
.000
-.980
-.574
uê
́
t
Hương sạch của công ty Tân
tê
́H
TH - Thương hiệu sản phẩm
Nguyên có uy tín trên thị trường
hương sạch Tân Ngun gần gũi
chức tin dùng và biết đến
-
Biến Quyết định mua
-.7769
̣c K
TH - Được nhiều khách hàng tổ
in
với khách hàng
h
TH - Thương hiệu sản phẩm
ho
One-Sample Statistics
Std. Error
N
Mean
Std. Deviation
Mean
130
3.062
1.1258
.0987
130
2.915
1.2202
.1070
Đ
ại
YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức
khác lựa chọn mua sản phẩm hương
sạch của công ty Tân Nguyên trong
thời gian tới
̀ng
YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua
sản phẩm hương sạch của công ty
Tr
ươ
Tân Nguyên trong thời gian tới
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval
Mean
t
df
tailed)
Difference
-9.504
129
.000
-.9385
-10.135
129
.000
chức khác lựa chọn mua sản
phẩm hương sạch của công ty
Tân Nguyên trong thời gian tới
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
gian tới
Tr
-1.0846
in
công ty Tân Nguyên trong thời
h
QĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn
mua sản phẩm hương sạch của
Lower
tê
́H
QĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ
of the Difference
Upper
uê
́
Sig. (2-
-1.134
-.743
-1.296
-.873