Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua của nhà bán lẻ đối với sản phẩm Hương sạch Tân Nguyên tại thị trường thành phố Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 114 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

in

h


́H


́

------

̣c K

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ho

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
Ý ĐỊNH MUA CỦA NHÀ BÁN LẺ ĐỐI VỚI

Đ
ại

SẢN PHẨM HƯƠNG SẠCH TÂN NGUYÊN

Tr



ươ

̀ng

TẠI THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ HUẾ

LÊ THỊ THANH HỒNG

Niên khóa 2016-2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

h


́H


́

------

̣c K

in


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ho

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
Ý ĐỊNH MUA CỦA NHÀ BÁN LẺ ĐỐI VỚI

Đ
ại

SẢN PHẨM HƯƠNG SẠCH TÂN NGUYÊN

Tr

ươ

̀ng

TẠI THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ HUẾ

Sinh viên thực hiện

: Lê Thị Thanh Hồng

Giáo viên hướng dẫn

: ThS. Lê Ngọc Anh Vũ

Lớp


: K50B KDTM

HUẾ 12/2019


Lời Cám Ơn
Để thực hiện và hoàn thành xong đề tài nghiên cứu này, tôi đã nhận
được rất nhiều sự quan tâm và giúp đỡ từ các thầy cô giáo, từ đơn vị thực tập


́

– Công ty TNHH MTV Tân Nguyên và từ các nhà bán lẻ trên địa bàn thành
phố Huế.


́H

Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô Khoa Quản trị kinh
doanh – Trường ĐH Kinh Tế Huế đã giúp đỡ, trang bị kiến thức cho tôi trong
suốt thời gian học tập tại trường, giúp tơi có nền tảng kiến thức vững chắc để

h

thức hiện tốt bài nghiên cứu này.

in

Đặc biệt tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến giảng viên ThS. Lê Ngọc


̣c K

Anh Vũ đã tận tình hướng dẫn tơi trong suốt q trình thực tập để giúp tơi
hồn thành đề tài một cách tốt nhất.

Qua đây tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH

ho

MTV Tân Nguyên và các anh chị tại công ty đã hướng dẫn, giúp đỡ tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại doanh nghiệp.

Đ
ại

Chân thành cám ơn các nhà bán lẻ đã nhiệt tình hợp tác trong suốt q trình
tơi điều tra thu thập dữ liệu, giúp tơi hồn thành bài nghiên cứu.

̀ng

Một lần nữa tôi xin cám ơn tất cả những sự giúp đỡ trên!
Huế, tháng 12 năm 2019

ươ

Sinh viên thực hiện

Tr

Lê Thị Thanh Hồng


i


MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... viii
BẢNG VIẾT TẮT ...........................................................................................................x


́

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1.Lí do chọn đề tài ...........................................................................................................1


́H

2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu................................................................2
2.1 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................2

2.1.1 Mục tiêu chung .......................................................................................................2

h

2.1.2 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................2

in

2.2 Câu hỏi nghiên cứu....................................................................................................2

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2

̣c K

3.1 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2
3.2 Đối tượng khảo sát.....................................................................................................3

ho

3.3 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................3
4.Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................................3
4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu....................................................................................3

Đ
ại

4.1.1 Dữ liệu thứ cấp .......................................................................................................3
4.1.2 Dữ liệu sơ cấp .........................................................................................................3
4.2 Phương pháp xử lí và phân tích dữ liệu.....................................................................4

̀ng

5.Kết cấu đề tài ................................................................................................................7
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................8

ươ

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.......................................8
1.1 CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................................8


Tr

1.1.1 Lí thuyết về khách hàng tổ chức và thị trường khách hàng tổ chức.......................8
1.1.1.1 Khái niệm khách hàng và khách hàng tổ chức ....................................................8
1.1.1.2 Khái niệm thị trường tổ chức...............................................................................9
1.1.1.3 Đặc điểm thị trường tổ chức...............................................................................9
1.1.2 Hành vi mua của khách hàng tổ chức...................................................................10

ii


1.1.3 Mơ hình hành vi mua của khách hàng tổ chức.....................................................11
1.1.3.1 Thị trường doanh nghiệp sản xuất .....................................................................12
1.1.3.2 Thị trường người mua đi bán lại........................................................................16
1.1.3.3 Thị trường chính quyền .....................................................................................17


́

1.2 CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...............................................18
1.2.1 Đặc điểm thị trường hương sạch ở Việt Nam ......................................................18


́H

1.2.2 Mô hình nghiên cứu và thang đo các khái niệm nghiên cứu................................20
1.2.2.1 Các mơ hình nghiên cứu liên quan ....................................................................20
1.2.2.2 Đề xuất mơ hình nghiên cứu và mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng tới
quyết định mua ..............................................................................................................23


h

1.2.2.3 Thiết kế thang đo ...............................................................................................28

in

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA

̣c K

CỦA NHÀ BÁN LẺ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM HƯƠNG SẠCH TÂN NGUYÊN TẠI
THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ HUẾ ..........................................................................33
2.1 Tổng quan về Công ty TNHH MTV Tân Nguyên ..................................................33

ho

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên ........34
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của doanh nghiệp...........................................................34

Đ
ại

2.1.2.1 Chức năng..........................................................................................................34
2.1.2.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................34
2.1.3 Tổng quan về các sản phẩm của Công ty .............................................................35
2.1.3.1 Truyền Thông – CNTT......................................................................................35

̀ng

2.1.3.2 Thiết Bị An Ninh ...............................................................................................35


ươ

2.1.3.3 Hương Sạch Tân Nguyên ..................................................................................36
2.1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý tại Công ty ..................................................................36
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên...........36

Tr

2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ........................................................37
2.1.5 Nguồn lực của cơng ty.........................................................................................38
2.1.5.1 Tình hình lao động.............................................................................................38
2.1.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên giai đoạn
2016-2018 ......................................................................................................................39

iii


2.1.6 Các chính sách bán hàng của cơng ty...................................................................41
2.2 Kết quả nghiên cứu..................................................................................................43
2.2.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ....................................................................................43
2.2.1.1 Đặc điểm về thời gian hoạt động của cửa hàng nhà bán lẻ ...............................43


́

2.2.1.2 Đặc điểm về thời gian bắt đầu đặt hàng từ công ty TNHH MTV Tân Nguyên 44
2.2.1.3 Doanh số mua hàng hằng tháng của cửa hàng ..................................................45



́H

2.2.1.4 Sản phẩm cửa hàng đang bán của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên.............46
2.2.2 Thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua...........................................47
2.2.2.1 Kiểm định độ tin cậy của thang đo....................................................................47
2.2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ......................................................................50

in

h

2.2.3 Kết quả phân tích hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua của nhà bán lẻ
đối với sản phẩm Hương sạch Tân Nguyên trên địa bàn thành phố Huế......................54

̣c K

2.2.3.1 Phân tích tương quan .........................................................................................54
2.2.3.2 Phân tích hồi quy ...............................................................................................56

ho

2.2.4 Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua của nhà bán
lẻ đối với sản phẩm Hương sạch Tân Nguyên của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên
trên địa bàn thành phố Huế............................................................................................61
2.2.4.1 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến chính sách bán hàng ..........61

Đ
ại

2.2.4.2 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến nhân viên bán hàng ...........63

2.2.4.3 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến hoạt động xúc tiến .............63
2.2.4.4 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến mối quan hệ .......................65

̀ng

2.2.4.5 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ về biến thương hiệu .......................66
2.2.4.6 Kiểm định ý kiến đánh giá của nhà bán lẻ
Phân tích các nhân tố khám phá EFA cho các biến phụ thuộc.

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Bartlett's Test of

Approx. Chi-Square

Sphericity

df


́

.500

Adequacy.

50.907

Sig.



́H

1
.000

Communalities

in

YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua sản

Extraction

h

Initial

phẩm hương sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới

̣c K

YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch
của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới

1.000

.787


1.000

.787

ho

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component
1
2

Đ
ại

Initial Eigenvalues
Total

% of Variance Cumulative %

1.574

78.688

78.688

.426


21.312

100.000

Tr

ươ

̀ng

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Extraction Sums of Squared Loadings
Total
1.574

% of Variance Cumulative %
78.688

78.688


Component Matrixa
Component

YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch của công ty
Tân Nguyên trong thời gian tới


́H


YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua sản phẩm hương
sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.

Tr

ươ

̀ng

Đ
ại

ho

̣c K

in

h

4. Phân tích tương quan


́

1
.887


.887


Correlations

Chính

viên

động

Quyết

sách bán

bán

xúc

Mối

Thương

định mua

hàng

hàng


tiến

quan hệ

hiệu

Pearson

.541**

1

Correlation

Chính sách bán hàng Pearson
Correlation

130

130

130

.541**

1

.139

.155


.291**

.294**

.114

.077

.001

.001

̣c K

130

130

130

130

130

1

.153

.333**


.184*

.082

.000

.036

.000

.114

130

130

130

130

130

130

.453**

.155

.153


1

.205*

.191*

Sig. (2-tailed)

.000

.077

.082

.019

.030

N

130

130

130

130

130


130

.464**

.291**

.333**

.205*

1

.264**

Sig. (2-tailed)

.000

.001

.000

.019

N

130

130


130

130

130

130

.514**

.294**

.184*

.191*

.264**

1

Sig. (2-tailed)

.000

.001

.036

.030


.002

N

130

130

130

130

130

ho

Pearson

Đ
ại

̀ng

130

.139

Pearson


Correlation

ươ

130

.446**

Correlation

Tr

130

130

N

Thương hiệu

.000

N

Sig. (2-tailed)

Mối quan hệ

.000


.000

Correlation

Hoạt động xúc tiến

.000

Sig. (2-tailed)

Nhân viên bán hàng Pearson

.514**

.000

in

N

.464**

.000

h

Sig. (2-tailed)

.446** .453**



́

Hoạt


́H

Ý định mua

Nhân

Pearson
Correlation

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

.002

130


5. Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Variables

Variables

Entered


Removed

Model

Thương hiệu,


́

1

Method

Hoạt động xúc

viên bán hàng,


́H

tiến, Nhân
. Enter

Chính sách
bán hàng, Mối

h

quan hệb


in

a. Dependent Variable: Quyết định mua

̣c K

b. All requested variables entered.
Model Summaryb

R

1

.796a

Std. Error of the

Square

Estimate

R Square

ho

Model

Adjusted R


.634

.620

Durbin-Watson
.64198

2.122

a. Predictors: (Constant), Thương hiệu, Nhân viên bán hàng, Hoạt động xúc tiến, Chính sách bán

Đ
ại

hàng, Mối quan hệ

b. Dependent Variable: Quyết định mua

̀ng

ANOVAa

Squares

ươ

Model

Sum of


Tr

1

df

Mean Square

Regression

88.628

5

17.726

Residual

51.105

124

.412

139.733

129

Total


F
43.009

Sig.
.000b

a. Dependent Variable: Quyết định mua
b. Predictors: (Constant), Thương hiệu, Nhân viên bán hàng, Hoạt động xúc tiến, Chính
sách bán hàng, Mối quan hệ


Coefficientsa
Unstandardized

Standardized

Collinearity

Coefficients

Coefficients

Statistics

B

Std. Error

Beta


1 (Constant)

-1.054

.283

.362

.063

.232

t

Sig.

Tolerance

-3.727

.000

.338

5.770

.000

.053


.255

4.395

.307

.062

.278

.151

.061

Chính

hàng
Nhân
viên bán

1.162

.873

1.145

.000

.928


1.078

.000

h

hàng

.860


́H

sách bán

VIF


́

Model

động xúc

hệ
Thương

.280

hiệu


ho

Mối quan

4.935

̣c K

tiến

in

Hoạt

.060

.152

2.489

.014

.796

1.256

.274

4.682


.000

.859

1.165

Đ
ại

a. Dependent Variable: Quyết định mua

ươ

̀ng

Collinearity Diagnosticsa

Condition

Model Dimension Eigenvalue

Tr

1

Variance Proportions

Index


(Constant)

Chính

Nhân

Hoạt

sách

viên

động

Mối

bán

bán

xúc

quan

Thương

hàng

hàng


tiến

hệ

hiệu

1

5.650

1.000

.00

.00

.00

.00

.00

.00

2

.102

7.461


.00

.11

.72

.04

.02

.08

3

.081

8.333

.00

.17

.00

.72

.06

.07


4

.070

8.961

.00

.10

.08

.01

.38

.62

5

.064

9.388

.01

.48

.13


.00

.52

.15

6

.032

13.232

.99

.14

.07

.23

.01

.07


a. Dependent Variable: Quyết định mua
Residuals Statisticsa

Residual
Std. Predicted

Value
Std. Residual

Std. Deviation

1.1526

4.8341

2.9885

.82888

130

-1.93600

1.58062

.00000

.62941

130

-2.215

2.227

.000


1.000

130

-3.016

2.462

.000

.980

ươ

̀ng

Đ
ại

ho

̣c K

in

h

a. Dependent Variable: Quyết định mua


Tr

N


́H

Predicted Value

Mean


́

Minimum Maximum

130



́

́H
h
in
̣c K
ho

6. Kiểm định


Kiểm định One - Sample T Test
-

Biến Chính sách bán hàng

Đ
ại

One-Sample Statistics
N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

130

3.046

1.1999

.1052

CSBH - Giá ổn định

130

2.923


1.1454

.1005

CSBH - Khuyến mãi hấp dẫn

130

2.877

1.1944

.1048

130

3.031

1.1939

.1047

130

2.985

1.1811

.1036


130

3.192

1.2206

.1071

CSBH - Mức giá đảm bảo lợi

ươ

̀ng

nhuận

CSBH - Thanh tốn nhanh, an
tồn, thuận tiện

Tr

CSBH - Chiết khấu tốt khi mua
đơn hàng lớn
CSBH - Chính sách trả thưởng
trưng bày tốt

One-Sample Test



Test Value = 4
95% Confidence
Interval of the

CSBH - Giá ổn định
CSBH - Khuyến mãi hấp
dẫn

t

df

tailed)

Difference

Lower

-9.064

129

.000

-.9538

-1.162

-.746


-10.720

129

.000

-1.0769

-1.276

-.878

-10.721

129

.000

-1.1231

-1.330

-.916

-9.256

129

.000


-.9692

-1.176

-.762

-9.802

129

.000

-1.0154

-1.220

-.810

-7.545

129

-.8077

-1.020

-.596

khi mua đơn hàng lớn
CSBH - Chính sách trả

thưởng trưng bày tốt

Biến Nhân viên bán hàng

NVBH - Nhân viên luôn
sẵn sàng phục vụ

̀ng

NVBH - Nhân viên am
hiểu về sản phẩm

ươ

NVBH - Nhân viên làm

Tr

việc chuyên nghiệp

Std. Error

N

Mean

Std. Deviation

Mean


130

3.077

1.1918

.1045

130

3.015

1.3582

.1191

130

3.085

1.2639

.1109

Đ
ại

One-Sample Statistics

.000


ho

-

̣c K

CSBH - Chiết khấu tốt

in

tiện

h

CSBH - Thanh tốn
nhanh, an tồn, thuận

Difference
Upper


́

bảo lợi nhuận

Mean


́H


CSBH - Mức giá đảm

Sig. (2-


One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval

về sản phẩm
NVBH - Nhân viên làm việc
chuyên nghiệp

df

tailed)

Difference

Lower

Upper

-8.831

129

.000


-.9231

-1.130

-8.266

129

.000

-.9846

-1.220

-.749

-8.258

129

.000

-.9154

-1.135

-.696

-.716


Biến Hoạt động xúc tiến

in

-

t


́

NVBH - Nhân viên am hiểu

of the Difference


́H

sàng phục vụ

Mean

h

NVBH - Nhân viên luôn sẵn

Sig. (2-

̣c K


One-Sample Statistics

khuyến mãi được tổ chức
thường xuyên

Std. Deviation

Std. Error Mean

130

2.969

1.1874

.1041

130

3.008

1.1713

.1027

130

2.900

1.0844


.0951

130

3.015

1.1546

.1013

Đ
ại

HĐXT - Thông tin về các

Mean

ho

HĐXT - Các chương trình

N

chương trình khuyến mãi được
cung cấp đầy đủ

HĐXT - Các chương trình

̀ng


khuyến mãi hấp dẫn

HĐXT - Cơng ty hỗ trợ đầy đủ

Tr

ươ

công cụ bán hàng


One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2-

Mean

df

tailed)

Difference

Lower

Upper


-9.898

129

.000

-1.0308

-1.237

-.825

-9.659

129

.000

-.9923

-1.196

-.789

129

.000

-1.1000


-1.288

-.912

-.9846

-1.185

-.784


́H

xuyên

HĐXT - Các chương trình

11.566

HĐXT - Cơng ty hỗ trợ đầy đủ

-

Biến Mối quan hệ

-9.723

129

.000


ho

công cụ bán hàng

̣c K

khuyến mãi hấp dẫn

in

đầy đủ

h

HĐXT - Thơng tin về các chương
trình khuyến mãi được cung cấp


́

t
HĐXT - Các chương trình
khuyến mãi được tổ chức thường

Difference

One-Sample Statistics

̀ng


MQH - Được tham gia các

chương trình khen, thưởng

ươ

MQH - Nhân viên xây dựng
quan hệ tốt với nhà bán lẻ

Tr

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

130

3.100

1.1334

.0994

130

3.131


1.1706

.1027

130

3.031

1.2996

.1140

Đ
ại

MQH - Được thăm hỏi tặng quà
vào lễ, tết

N


One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence
Interval of the

MQH - Được tham gia các
chương trình khen, thưởng

t


df

tailed)

Difference

Lower

Upper

-9.054

129

.000

-.9000

-1.097

-.703

-8.466

129

.000

-.8692


-1.072

-.666

-8.503

129

.000

-.9692

-1.195

-.744

Biến Thương hiệu

̣c K

-

in

bán lẻ

h

MQH - Nhân viên xây

dựng quan hệ tốt với nhà

Difference


́

quà vào lễ, tết

Mean


́H

MQH - Được thăm hỏi tặng

Sig. (2-

ho

One-Sample Statistics
Std. Error
Mean

Std. Deviation

Mean

130


2.931

1.1080

.0972

130

3.123

1.2881

.1130

130

3.223

1.1698

.1026

Đ
ại

N

TH - Thương hiệu sản

phẩm Hương sạch của


công ty Tân Ngun có

̀ng

uy tín trên thị trường

TH - Thương hiệu sản

ươ

phẩm hương sạch Tân
Nguyên gần gũi với

Tr

khách hàng
TH - Được nhiều khách
hàng tổ chức tin dùng và
biết đến


One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval
Sig. (2-

Mean

of the Difference


df

tailed)

Difference

Lower

Upper

-11.003

129

.000

-1.0692

-1.262

-.877

-7.762

129

.000

-.8769


-1.100

-.653

-7.572

129

.000

-.980

-.574


́

t

Hương sạch của công ty Tân


́H

TH - Thương hiệu sản phẩm

Nguyên có uy tín trên thị trường

hương sạch Tân Ngun gần gũi


chức tin dùng và biết đến

-

Biến Quyết định mua

-.7769

̣c K

TH - Được nhiều khách hàng tổ

in

với khách hàng

h

TH - Thương hiệu sản phẩm

ho

One-Sample Statistics
Std. Error

N

Mean


Std. Deviation

Mean

130

3.062

1.1258

.0987

130

2.915

1.2202

.1070

Đ
ại

YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức
khác lựa chọn mua sản phẩm hương
sạch của công ty Tân Nguyên trong
thời gian tới

̀ng


YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua
sản phẩm hương sạch của công ty

Tr

ươ

Tân Nguyên trong thời gian tới


One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval
Mean

t

df

tailed)

Difference

-9.504

129

.000

-.9385


-10.135

129

.000

chức khác lựa chọn mua sản
phẩm hương sạch của công ty
Tân Nguyên trong thời gian tới

ươ

̀ng

Đ
ại

ho

̣c K

gian tới

Tr

-1.0846

in


công ty Tân Nguyên trong thời

h

QĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn
mua sản phẩm hương sạch của

Lower


́H

QĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ

of the Difference
Upper


́

Sig. (2-

-1.134

-.743

-1.296

-.873




×