Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KE HOACH GIANG DAY MON TOAN 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.55 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT KHÁNH VĨNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH. Thời gian (Tuần/ngày, tháng, năm). Tiết chương trình Số Hình. §1.Thu nhập số liệu thống kê, tần số. §2 Bảng “tần số”các giá trị của dấu hiệu.. 43 Tuần 20 (07/01 – >12/01/13). Tên bài dạy. 44 35 36 45. §6. Tam giác cân. §6. Tam giác cân. (tt) Luyện tập §3. Biểu đồ.. Tuần 21 (14/01 – >19/01/13). 46 37 38 47. Tuần 22 (21/01 – >26/01/13). Luyện tập §7. Định lý Pitago. Luyện tập. § 4. Số trung bình cộng.. 48 39 40. §7. Định lý Pitago. (tt) Luyện tập. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CÁ NHÂN Môn: Toán Khối : 7 – Lớp dạy: 7.2 + 7.5 Học kỳ: II Năm học: 2012 - 2013 Họ tên giáo viên: Nguyễn Huy Chương. Kiểm tra, đánh giá -Biết cách lập số liệu thống kê - Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. - Biết các khái niệm và tính chất tam giác cân. - Biết các khái niệm và tính chất tam giác đều. Trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số Trình bày các số liệu thống kê bằng bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. Vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. - Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán Trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ - Hiểu và vận dụng được các số trung bình cộng. - Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán - Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán. Phương tiện/ Đồ dùng dạy học SGK, thước SGK SGK, thước SGK, thước SGK,bảng phụ SGK, bảng phụ SGK, thước SGK, thước SGK SGK SGK, thước,bảng phụ SGK, thước,bảng phụ. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §4. Số trung bình cộng.(tt). 49 Tuần 23 (28/01 – >02/02/13). Ôn tập chương III.. 50 41 42. § 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. § 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. (tt) Ôn tập chương III.. Tuần 24 (04/02 – >09/02/13). 51 52. Kiểm tra 45’ (chương III). Luyện tập. 43 44. 53 Tuần 25 (18/02 – >23/02/13). 54 45 46 55. Tuần 26 (25/02 – >02/03/13) Tuần 27 (04/03 –. 56 47 48 57. Thực hành ngoài trời. §1. Khái niệm về biểu thức đại số. §2. Giá trị của một biểu thức đại số. Thực hành ngoài trời. Ôn tập chương II. §3. Đơn thức. §3. Đơn thức (tt) Ôn tập chương II. Kiểm tra 45’ (Chương II) .§4. Đơn thức đồng dạng.. Hiểu và vận dụng mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế. Kiểm tra 15’. Ôn tập các nội dung đã học trong chương. - Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. -Biết cách lập số liệu thống kê -Trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số -Trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ - Biết tính số trung bình cộng Kiểm tra nội dung đã học. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Xác định khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất. SGK,bảng phụ SGK SGK, thước SGK, thước. SGK, bảng phụ SGK SGK, thước SGK, thước. Lấy ví dụ về biểu thức đại số. SGK, bảng phụ. Biết cách tính giá trị biểu thức đại số. SGK. Xác định khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất - Ôn tập các nội dung trong chương -Biết các khái niệm đơn thức. - Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức - Ôn tập các nội dung trong chương - Kiểm tra các nội dung trong chương - Biết khái niệm đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đơn thức đồng dạng. SGK, thước, đề kiểm tra SGK, thước SGK, đề kiểm tra SGK Đề cương ôn tập Đề kiểm tra SGK. KT 15'.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .§4. Đơn thức đồng dạng (tt) 58 >09/03/13). 49 50 59 60. Tuần 28 (11/03 – 16/03/13). 51. 52. 61 62 Tuần 29 (18/03 – 23/03/13). 53 54. Tuần 30. 63. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.. - Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. SGK. - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - So sánh các cạnh và các góc của tam giác §1. Quan hệ giữa góc và cạnh - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong đối diện trong một tam giác.(tt) một tam giác. - So sánh các cạnh và các góc của tam giác §5. Đa thức. - Biết các khái niệm đa thức. - Thu gọn đa thức. §5. Đa thức. (tt) Kiểm tra 15’. Biết cách xác định bậc của đa thức. §2. Quan hệ giữa đường - Biết các khái niệm đường vuông góc, đường vuông góc và đường xiên, xiên, hình chiếu của đường xiên, khoảng cách đường xiên và hình chiếu từ một điểm đến một đường thẳng. - Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó. §2. Quan hệ giữa đường - Biết các khái niệm đường vuông góc, đường vuông góc và đường xiên, xiên, hình chiếu của đường xiên, khoảng cách đường xiên và hình chiếu (tt) từ một điểm đến một đường thẳng. - Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó. §6.Cộng, trừ đa thức Biết cách cộng, trừ 2 đa thức §7. Đa thức một biến. Biết khái niệm đa thức một biến. Biết sắp xếp một đa thức. Luyện tập - Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức - Biết bất đẳng thức trong tam giác. tam giác. §7. Đa thức một biến. (tt) Biết xác định hệ số của đa thức một biến.. SGK SGK SGK SGK. SGK, thước,bảng phụ. SGK, thước,bảng phụ SGK SGK SGK, thước SGK, thước SGK. KT1 5’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 64 (25/03 – 30/03/13). 55 56 65. Tuần 31 (01/04 – 06/04/13). 66 57 58 67. Tuần 32 (08/04 – 13/04/13). 68 59 60 69 61. Tuần 33 (15/04 – 20/04/13). 62 63. Tuần 34 (22/04 – 27/04/13). 70 64 65 66. §8. Cộng và trừ đa thức một biến. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác Luyện tập. Luyện tập. §9. Nghiệm của đa thức một biến. §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác .§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (tt) §9. Nghiệm của đa thức một biến. (tt) Ôn tập chương IV. Luyện tập. §5. Tính chất tia phân giác của một góc. Kiểm tra 45’ (Chương IV) Luyện tập. §6 Tính chất ba đường phân giác của tam giác. §6 Tính chất ba đường phân giác của tam giác. (tt) Ôn tập cuối năm Đại số §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. (tt) Luyện tập.. Biết cách cộng, trừ đa thức một biến.. SGK. - Biết bất đẳng thức trong tam giác. - Biết bộ ba nào là ba cạnh của tam giác.. SGK, thước. - Biết bộ ba nào là ba cạnh của tam giác. - Biết cách cộng, trừ đa thức một biến.. Thước, bảng phụ SGK. - Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến. SGK, bảng phụ - Biết vẽ ba đường trung tuyến. SGK, thước. - Biết tính chất trọng tâm của tam giác.. SGK, thước. Kiểm tra xem một số có phải là một nghiệm của đa thức một biến không Ôn tập các kiến thức đã học Kiểm tra 15’. Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung tuyến - Biết các tính chất của tia phân giác của một góc. Kiểm tra các kiến thức đã học - Vận dụng tính chất của tia phân giác của một góc để giải toán. - Biết vẽ ba đường phân giác. - Biết tính chât của ba đường phân giác - Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường phân giác. Ôn tập các kiến thức đã học. - Biết định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. - Biết định lí đảo về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. Biết vẽ ba đường cao và tính chât của ba. Đề kiểm tra SGK Thước, bảng phụ SGK, thước SGK, bảng phụ SGK SGK, thước Bảng phụ, thước Đề kiểm tra SGK, thước SGK, thước SGK, thước. KT1 5’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đường cao 71 67. Tuần 35 (29/04 – 04/05/13). 68 69. Tuần 36 (06/05 – 11/05/13). 72 70 71 72. Tuần 37 (13/05 – 18/05/13). 73 74. Dự kiến chỉ tiêu phấn đấu:. 73 74. Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học). §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác Luyện tập. §9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học). §9. Tính chất ba đường cao của tam giác (tt) Luyện tập. Ôn tập chương III. Trả bài kiểm tra cả năm Ôn tập Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. Lớp 7/2: Lớp 7/5:. Giỏi: 1 (3.4%) Giỏi: 2 (7.1%). Kiểm tra 90’. Đề kiểm tra. - Biết vẽ ba đường trung trực và tính chât của ba đường trung trực. - Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung trực. - Biết vẽ ba đường cao.. Đề cương ôn tập Đề cương ôn tập. Kiểm tra 90’. Bài kiểm tra. - Biết tính chât của ba đường cao. - Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường cao. - Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường cao. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương. Ôn tập các kiến thức đã học Ôn tập các kiến thức đã học Ôn tập các kiến thức đã học Ôn tập các kiến thức đã học Khá: 3 (10.3%) Khá: 5 (17.9%). Đề cương ôn tập. TB: 18 (62.1%) TB: 15 (53.6%). Đề cương ôn tập Đề cương ôn tập Bài kiểm tra Đề cương ôn tập Đề cương ôn tập Đề cương ôn tập Đề cương ôn tập Từ TB trở lên : 22 (75.8%) Từ TB trở lên : 22 (78.6%). Khánh Bình, ngày ...... tháng 01 năm 2013 Duyệt của lãnh đạo nhà trường ( Ký tên đóng dấu). Tổ( nhóm) chuyên môn. Ngưòi thực hiện. Nguyễn Huy Chương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×