Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Nguyen ham cua ham luong giac p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng. Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân. Tài liệu bài giảng:. 07. NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC – P1 Thầy Đặng Việt Hùng I. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG SỬ DỤNG.  Các hằng đẳng thức lượng giác:.  Công thức góc nhân đôi:. sin 2 x + cos 2 x = 1 1 = 1 + tan 2 x cos 2 x 1 = 1 + cot 2 x 2 sin x tan x.cot x = 1. cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x = 2cos 2 x − 1 = 1 − 2sin 2 x sin 2 x = 2sin x.cos x. 1 + cos 2 x 2 1 − cos 2 x sin 2 x = 2 cos 2 x =.  Công thức hạ bậc hai:.  Công thức cộng:. sin ( a ± b ) = sin a.cos b ± sin b.cos a. cos ( a ± b ) = cos a.cos b ∓ sin a.sin b (Sin thì cùng dấu khác loài, Cos thì khác dấu nhưng loài giống nhau). Chú ý: sin 2a = 2sin a.cos a - Trong trường hợp a = b ta được công thức góc nhân đôi:  2 2 2 2 cos 2a = cos a − sin a = 2cos a − 1 = 1 − 2sin a sin 3a = 3sin a − 4sin 3 a - Trong trường hợp 2a = b ta được công thức góc nhân ba:  3 cos3a = 4cos a − 3cos a. 1 [cos(a + b) + cos(a − b)] 2 1 sin a.sin b = [ cos(a − b) − cos(a + b) ] 2 1 sin a.cos b = [sin( a + b) + sin(a − b)] 2 cos a.cos b =.  Công thức biến đổi tích thành tổng:. sin ( − x ) = − sin x cos ( − x ) = cos x. Chú ý: . Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!. www.moon.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng a+b a −b .cos 2 2 a+b a −b sin a − sin b = 2cos .cos 2 2 a+b a −b cos a + cos b = 2cos .cos 2 2 a+b a −b cos a − cos b = −2sin .sin 2 2 sin a + sin b = 2sin.  Công thức biến đổi tổng thành tích:. 2t  sin x =  x  sin x 2t 1+ t2  Công thức biến tính theo t = tan ⇒  ⇒ tan x = = 2 2  cos x 1 − t 2 1− t cos x =  1+ t2.  Một số các công thức cần nhớ nhanh sin 3 x + cos3 x = (sin x + cos x)(1 − sin x.cos x) ;. sin 3 x − cos3 x = (sin x − cos x)(1 + sin x.cos x). 1 3 1 sin 4 x + cos 4 x = 1 − 2sin 2 x.cos 2 x = 1 − sin 2 2 x = + cos 4 x 2 4 4 3 5 3 sin 6 x + cos6 x = 1 − 3sin 2 x.cos 2 x = 1 − sin 2 2 x = + cos 4 x 4 8 8 π π π π     sin x + cos x = 2 sin  x +  = 2 cos  x −  ; sin x − cos x = 2 sin  x −  = − 2 cos  x +  4 4 4 4     1 + tan a.tan b =. cos(a − b) 2 ; tan x + cot x = cos a.cos b sin 2 x. II. CÁC NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC THƯỜNG SỬ DỤNG.  I8 = ∫. dx 1 = tan ( ax ) + C 2 cos ( ax ) a.  I 2 = ∫ sin ( ax ) dx = − cos ( ax ) + C.  I9 = ∫. dx = − cot x + C sin 2 x.  I 3 = ∫ cos x dx = sin x + C.  I10 = ∫. dx 1 = − cot ( ax ) + C sin ( ax ) a.  I1 = ∫ sin x dx = − cos x + C. 1 a. 1 a.  I11 = ∫ tan x dx = ∫. sin x dx = − ln cos x + C cos x. 1 − cos2 x x sin 2 x dx = − +C 2 2 4.  I12 = ∫ cot x dx = ∫. cos x dx = ln sin x + C sin x. 1 + cos 2 x x sin 2 x dx = + +C 2 2 4.  I13 = ∫ tan 2 x dx = ∫ .  I 4 = ∫ cos ( ax ) dx = sin ( ax ) + C.  I 5 = ∫ sin 2 x dx = ∫.  I 6 = ∫ cos 2 x dx = ∫.  I7 = ∫. 2. dx = tan x + C cos 2 x.  1  − 1 dx = tan x − x + C 2  cos x .  1  − 1 dx = − cot x − x + C 2  sin x .  I14 = ∫ cot 2 x dx = ∫ . Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!. www.moon.vn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng III. CÁC DẠNG NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. Dạng 1. Nguyên hàm dùng công thức lượng giác thuần túy Ví dụ 1. Tính các nguyên hàm sau: a) I1 = ∫ sin 2 2 x dx. b) I 2 = ∫ cos 2 4 x dx. c) I 3 = ∫ cos 2 x.sin 4 x dx. Hướng dẫn giải:. a) I1 = ∫ sin 2 2 x dx = ∫. x 1 1 − cos 4 x 1 1 1  dx = ∫ (1 − cos 4 x ) dx =  x − sin 4 x  + C = − sin 4 x + C. 2 2 2 4 2 8 . b) I 2 = ∫ cos 2 4 x dx = ∫. 1 + cos8 x 1 1 1 x 1  dx = ∫ (1 + cos8 x ) dx =  x + sin 8 x  + C = + sin 8 x + C. 2 2 2 8 2 16 . c) Sử dụng liên tiếp các công thức hạ bậc hai cho sin2x và cos2x ta được: cos 2 x.sin 4 x = cos 2 x.( sin 2 x ) = 2. 1 + cos 2 x  1 − cos 2 x  1 + cos 2 x 1 − cos 2 x 1 − cos 2 x 1 − cos 2 2 x 1 − cos 2 x = = . . .   = 2 2 2 2 2 4 2   2. 1 1 1 = sin 2 2 x.(1 − cos 2 x ) = sin 2 2 x − sin 2 2 x.cos 2 x 8 8 8 Khi đó I 3 = ∫ cos 2 x.sin 4 x dx = =. 1 1 1 1 − cos 4 x 1 sin 2 2 x dx − ∫ sin 2 2 x.cos 2 x dx = ∫ dx − ∫ sin 2 2 x d ( sin 2 x ) = ∫ 8 8 8 2 16. 1 1 1 sin 3 2 x 1 1 1 x − sin 4 x − . + C  → I 6 = x − sin 4 x − sin 3 2 x + C. 16 64 16 3 16 64 48. Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm sau: a) I 7 = ∫ sin 3 x.cos x dx. b) I8 = ∫ cos 2 x.cos3 x dx. c) I 9 = ∫. dx sin 3x + sin x. Hướng dẫn giải:. a) Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng ta được sin 3 x.cos x = T ừ đó I 7 = ∫. 1 1 1 1 1 1 1 ( sin 4 x + sin 2 x ) dx = ∫ ( sin 4 x + sin 2 x ) dx =  − cos4x − cos 2 x  + C = − cos4 x − cos 2 x + C. 2 2 2 4 2 8 4 . b) I8 = ∫ cos 2 x.cos3x dx = ∫ c) I 9 = ∫. 1 ( sin 4 x + sin 2 x ) 2. 1 1 1 1 1 ( cos5 x + cos x ) dx =  sin 5 x + sin x  + C = sin 5 x + sin x + C. 2 25 10 2 . dx dx dx 1 sin x dx 1 d (cos x) =∫ =∫ = ∫ 2 =− ∫ 2 2 sin 3x + sin x 2sin 2 x.cos x 4sin x.cos x 4 sin x.cos x 4 (1 − cos 2 x ) .cos 2 x. Đặt cos x = t  → I9 = −. 2 2 1 dt 1 (1 − t ) + t 1  dt dt  = − dt = −  ∫ 2 + ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 4 (1 − t ) .t 4 (1 − t ) .t 4 t 1 − t 2 . dt. Mà. 1 = − + C1 t 1  1 1 1+ t  → I 9 = −  − + ln dt 1 (1 − t ) + (1 + t ) 1  dt dt  1 1 + t 4  t 2 1− t ∫ 1 − t 2 = 2 ∫ (1 − t )(1 + t ) dt = 2  ∫ 1 + t + ∫ 1 − t  = 2 ln 1 − t + C2. ∫t. 2.   + C. . 1 1 1 1 + cos x  Thay t = cosx vào ta được I 9 = −  − + ln  + C. 4  cos x 2 1 − cos x . Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!. www.moon.vn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Ví dụ 3. Tính các nguyên hàm sau: a) I1 = ∫ sin x.sin 2 x.cos5 x dx. b) I 2 = ∫. sin 3 x.cos 4 x dx tan 2 x + cot 2 x. c) I 3 = ∫. sin 3 x dx 3sin 4 x − sin 6 x − 3sin 2 x. Ví dụ 4. Tính các nguyên hàm sau: a) I1 = ∫ cos3 x.cos 3x dx. b) I 2 = ∫ cos 2 x.cos 2 x dx. c) I 3 = ∫ (sin 4 x + cos 4 x)(sin 6 x + cos 6 x)dx Ví dụ 5. Tính các nguyên hàm sau: a) I1 = ∫ sin x cos 2 x dx. b) I 2 = ∫ sin 3x cos x dx. c) I 3 = ∫ (2sin 2 x − sin x.cos x − cos 2 x)dx. Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên!. www.moon.vn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×