Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Gio Linh Trường Tiểu học Hải Thái số 1. PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Người thực hiện: Đậu Thị Giang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tính: 24 2. 2 12 04 4 0. 48 6. 48 8 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Toán: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ. a). b). 8 2 8 4 0. 9 2 8 4 1. Chú ý: Số dư bé hơn số chia.. *8 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết: 8 : 2 = 4 Đọc là: Tám chia hai bằng bốn *9 chia 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1, viết 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1) Đọc là: chín chia 2 bằng 4, dư 1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1:. Tính rồi viết theo mẫu:. a) Mẫu: 12 6 12 2 0 12 : 6 = 2. 20 5 20 4 0. 15 3 15 5 0. 20 : 5 = 4. 15 : 3 = 5. 24 4 24 6 0 24 : 4 = 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1:. Tính rồi viết theo mẫu:. b) Mẫu: 17 5 15 3 2 17 : 5 = 3 (dư 2). 19 3 18 6 1 19 : 3 = 6 (dư 1). 29 6 24 4 5. 19 4 16 4 3. 29 : 6 = 4 (dư 5). 19 : 4 = 4 (dư 3).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1:. V. Tính rồi viết theo mẫu:. c) 20 3 18 6 2. 28 4 28 7 0. 20 : 3 = 6 (dư 2). 28 : 4 = 7. 46 5 45 9 1 46 : 5 = 9 (dư 1). 42 6 42 7 0 42 : 6 = 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đ–S?. Bài 2:. a). b). c). d). 32 4 32 8 0. 30 6 24 4 6. 48 6 48 8 0. 20 3 15 5 5. Đ. s. Đ. s.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3:. Đã khoanh vào. 1. số ô tô trong hình nào?. 2 Hình a. Đúng rồi!. Hình b. Sai rồi!.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×