Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Bùi Thị Xuân (Đề thi có 04 trang). ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 11A Năm học 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề HKI.11A.1. Câu 1: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. B. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. C. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng. Câu 2: Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp? A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04% D. 0,03%. Câu 3: Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào? A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp. B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp. C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao. D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 , O2 bình thường. Câu 4: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất? A. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ. B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra. C. Chóp rễ che chở cho rễ. D. Miền lông hút hút nước và muối khoáng cho cây. Câu 5: Trong quá trình hô hấp, giai đoạn đường phân gồm : 1. Thực hiện trong điều kiện không có oxi. 2. 1 phân tử đường glucôzơ bị bẽ gãy thành 2 axit pyruvic. 3. Tạo được 2 ATP. 4. Diễn ra trong chất tế bào. 5. Hình thành 2 NADH. Câu trả lời đúng là A. 2,4,5. B. 1,3,4,5. C. 1,2,3,4,5. D. 2,3,4,5. Câu 6: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây. B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây. C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa. D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. Câu 7: Hệ số hô hấp (RQ) là A. tỉ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. B. tỉ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp. C. tỉ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. D. tỉ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp. Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình hô hấp là A. đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. B. chuyển hóa gluxit thành CO2, H2O và năng lượng. C. làm sạch môi trường. D. tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể sinh vật. Câu 9: Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở A. tảo và một số vi khuẩn. B. thực vật, tảo. C. thực vật, tảo và một số vi khuẩn. D. thực vật và một số vi khuẩn. Câu 10: Nguyên tố hóa học nào là thành phần hóa học của clorophyl? A. Magiê. B. Đồng. C. Sắt. D. Kẽm. Câu 11: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. ở thân. B. ở rễ C. ở lá. D. ở quả. Câu 12: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra A. chỉ rượu êtylic. B. rượu êtylic hoặc axit lactic..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. chỉ axit lactic. D. đồng thời rượu êtylic axit lactic. Câu 13: Đơn vị chức năng của lục lạp là A. Quang tôxôm. B. Grana. C. Tilacôit. D. Strôma. Câu 14: Chu trình Crep diễn ra ở trong A. tế bào chất. B. nhân. C. ti thể. D. lục lạp. Câu 15: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là : 1. ATP. 2. O2. 3. NADPH. 4. H2O. 5. C6H12O6. Câu trả lời đúng là A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,2,3,5. D. 1,2,3,4. Câu 16: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. Câu 17: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là A. ở rễ B. ở thân. C. ở lá. D. tất cả các cơ quan của cơ thể. Câu 18: Để quá trình quang hợp được thực hiện cần phái có :1. Ánh sáng. 2. CO 2. 3. H2O. 4. O2 . 5. Bộ máy quang hợp. Câu trả lời đúng là A. 1,2,3,5. B. 2,3,4,5. C. 1,3,4,5. D. 1,2,4,5. Câu 19: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là A. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. B. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic. Câu 20: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng A. 35oC 40oC B. 40oC 45oC C. 30oC 35oC D. 45oC 50oC. Câu 21: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic). Câu 22: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là A. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. B. rau dền, kê, các loại rau. C. lúa, khoai, sắn, đậu. D. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Câu 23: Quá trình hô hấp ở thực vật là A. quá trình hấp thụ khí O2 thải khí CO2 của thực vật. B. quá trình dị hóa biến đổi hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản. C. quá trình ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành chất CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết. D. quá trình cây sử dụng O2 tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể. Câu 24: Quá trình hấp thụ nước của rễ có liên quan trực tiếp đến quá trình nào sau đây ? A. Quang hợp B. Hấp thụ nitơ và khoáng. C. Hô hấp D. Thoát hơi nước. Câu 25: Giai đoạn hô hấp hiếu khí diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Tế bào chất. B. Mạng lưới nội chất. C. Nhân. D. Ty thể. Câu 26: Giai đoạn đường phân diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Bộ gôngi Câu 27: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza B. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. C. Được cung cấp ATP. D. Có các lực khử mạnh. Câu 28: Con đường vận chuyển nước từ đất vào mạch gỗ là A. qua hiện tượng mao dẫn. B. qua gian bào và thành tế bào, qua các tế bào sống. C. qua các tế bào chuyên trách..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. qua các khe hở giữa các tế bào. Câu 29: Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp? A. Làm tăng hàm lượng đường. B. Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH. C. Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở. D. Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào. Câu 30: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitrat và amôn cho thực vật? A. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat. B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun. Câu 31: Cây mọc tốt trên đất có nhiều mùn vì A. trong mùn chứa nhiều chất khoáng. B. trong mùn có nhiều không khí. C. mùn là các hợp chất chứa nitơ. D. cây dễ hút nước hơn. Câu 32: Dung dịch bón phân qua lá phải có A. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa. B. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. C. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa. D. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 33: Ôxi được giải phóng trong quang hợp bắt nguồn từ hợp chất nào ? A. C6H12O6 B. H2O. C. H2O2. D. CO2. Câu 34: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là +¿ A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. nitrat (NO ❑−3 ), amôn (NH ❑¿ ). 4 +¿ C. nitrat (NO ❑−3 ). D. amôn (NH ❑¿ ). 4 Câu 35: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là A. chu trình Crep. B. chuổi chuyển êlectron. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA. Câu 36: Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển có thể xảy ra : 1. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. 2. Thực hiện trong điều kiện kị khí. 3. Có các lực khử mạnh. 4. Có sự tham gia của các bơm ion. 5. Hoạt động hô hấp mạnh. Câu trả lời đúng là A. 1,2,3,5. B. 2,3,4,5. C. 1,2,3,4. D. 1,3,4,5. Câu 37: Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ quan trọng chuyển hoá năng lượng là A. sắc lạp và bạch lạp. B. ti thể và lục lạp. C. ribôxôm và lục lạp. D. bộ gôngi và lizôxôm. Câu 38: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Đường phân Chu trình Crep Chuổi chuyền êlectron hô hấp. B. Chu trình Crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp. C. Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình Crep Đường phân. D. Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình Crep. Câu 39: Trong pha sáng của quang hợp, năng lượng ánh sáng không có tác dụng nào sau đây ? A. Làm lá tăng nhiệt độ. B. Quang phân li nước giải phóng ra ôxi. C. Quang phân li nước cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất D. Kích thích điển tử của diệp lục nhảy ra khỏi quỹ đạo. Câu 40: Ở thực vật lá toàn màu đỏ có quang hợp được không? Vì sao? A. Không, vì thiếu nhóm sắc tố clorophyl..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Được, vì chứa sắc tố carôtenôit. C. Được, vì vẫn có nhóm sắc tố clorophyl nhưng bị che khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố dịch bào antôxian. D. Không, vì chỉ có nhóm sắc tố phicôbilin và antôxian. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Họ và tên học sinh : ……………………………………………………………………Lớp 11A…. 1 11 21 31. 2 12 22 32. 3 13 23 33. 4 14 24 34. 5 15 25 35. 6 16 26 36. 7 17 27 37. 8 18 28 38. 9 19 29 39. 10 20 30 40.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>