Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tu giac noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.56 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. O . A C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiẾT 49: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp:. ?1. a, Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ tứ giác ABCD có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó. b, Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ tứ giác MNPQ có ba đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không.. A B D. O. C. A, B, C, D  (O) Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. M. M. I. Q. P. I N. Q. P. N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiẾT 49: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp:. M. Định nghĩa: Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ A giác nội tiếp) B. D. Bài tập: Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trong hình sau: A. . P. O. (O). Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. N. B. E. O. A, B, C, D. I. Q. M. M. C. C D. I Q. N. Các tứ giác nội tiếp: ABCD, ACDE, ABDE. P.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiẾT 49: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: Định nghĩa: (SGK) A, B, C, D . (O). ?2 Hãy chứng minh định lí trên.. A. B. D. Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. O. 2. Định lí Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800 GT Tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O) KL A + C = 180 0 ; B + D = 180 0. C. Hãy đo và tính tổng các góc 1 Ta có:diện của đối giác nội tiếp A = tứsđ BCD 2 đã vẽ? 1 C =. sđ BAD. 2 1 A+C = sđ(BCD + BAD) 2 1 = .360o 2 = 180o Tương tự : B + D = 180o.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Baøi 53 sgk Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể): Goùc. TH. Â. 1). 2). 800. 3) 75. 0. 4) 600. 5) ß. 6) 0. 950. 400. 650. 820. 180 - ß. 740. 850. 140. 115. 980. 106. (00 < ß < 1800). B̂. 700. 1050. α (00 < α < 1800). Ĉ. D̂. 100. 0. 1050. 120. 110. 0. 750. 180 - α 0. 0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiẾT 49: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: A. Định nghĩa: (SGK) A, B, C, D . (O). B. D. Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. O. 2. Định lí: (SGK). C. ABCD néi tiÕp (O) GT KL A+ C = 180 0 ; B + D = 180 0. 3. Định lí đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.. GT Tứ giác ABCD: B + D = 180o KL. Tứ giác ABCD nội tiếp (O)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiẾT 49: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: A. Định nghĩa: (SGK) A, B, C, D . (O). B. D. Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. O. 2. Định lí: (SGK). Bài tËp: Cho tam giác nhọn ABC, vẽ các đường cao AH, BK, CF. Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ. A. C. K. ABCD néi tiÕp (O) GT KL A+ C = 180 0 ; B + D = 180 0. 3. Định lí đảo: (SGK) GT Tứ giác ABCD: B + D = 180o KL Tứ giác ABCD nội tiếp (O).. F B. .O. .. C H -Các tứ giác: AFOK, BFOH, CHOK nội tiếp, vì có tổng số đo hai góc đối bằng 1800. -Tứ giác BFKC có BFC = BKC = 900  Tø­gi¸c­BFKC­néi­tiÕp. -Tươngưtự:ưcácưtứưgiácưAFHC;ưAKHBư néi­tiÕp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiẾT 49: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: A, B, C, D . (O). *DÊu hiÖu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp:. A. Định nghĩa: (SGK). B. D. Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. O. 2. Định lí: (SGK) ABCD néi tiÕp (O) GT KL A+ C = 180 0 ; B + D = 180 0. 3. Định lí đảo: (SGK) GT Tứ giác ABCD: B + D = 180o KL Tứ giác ABCD nội tiếp (O).. -Tứưgiácưcóưbốnưđỉnhưcáchưđềuưmộtưđiểm. -Tứưgiácưcóưtổngưhaiưgócưđốiưbằngư1800.. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . . -Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc  . -Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiẾT 49: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: A, B, C, D . (O). *DÊu hiÖu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp:. A. Định nghĩa: (SGK). B. D. Tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. O. 2. Định lí: (SGK) ABCD néi tiÕp (O) GT KL A+ C = 180 0 ; B + D = 180 0. 3. Định lí đảo: (SGK) GT Tứ giác ABCD: B + D = 180o KL Tứ giác ABCD nội tiếp (O).. -Tứưgiácưcóưbốnưđỉnhưcáchưđềuưmộtưđiểm. -Tứưgiácưcóưtổngưhaiưgócưđốiưbằngư1800.. C. -Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc  . -Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trong caùc hình sau, hình naøo noäi tieáp được đường tròn? HÌNH BÌNH HAØNH. HÌNH THANG VUOÂNG. HÌNH VUOÂNG. HÌNH THANG CAÂN. HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THANG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà - Học thuộc định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp. - Vận dụng các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để giải bài tập. - Bài tập về nhà: 54, 55, 56 trang 89 – SGK..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học ! Chóc c¸c em tiÕn bé h¬n trong häc tËp !.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 56: Tính các góc của tứ giác ABCD trong hình vẽ.. E B. 40 . C. O A. D. 20 . F.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×