Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.78 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> RA:</b>
<i><b>Câu 1:</b> (2,0)</i> Trình bày các cơ chế hình thành các tế bào n, 2n, 3n , 4n tõ tÕ bµo 2n.
Đặc điểm của thể 3n, 4n
<i><b>Câu 2: </b>(1,0đ)</i>
1. Trình bày cơ chế phát sinh, hậu quả của đột biến thể ba nhiễm (2n + 1) và thể một
nhiễm (2n - 1) liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính ở người.
2. Kể tên các dạng đột biến cấu trúc NST.
<i><b>Câu 3: </b>(0,5đ) Ở cây cà độc dược có bộ NST 2n = 24, em hãy cho biết:</i>
- Có bao nhiêu nhiễm sắc thể ở thể một nhiễm?
- Có bao nhiêu nhiễm sắc thể ở thể tam nhiễm?
- Có bao nhiêu nhiễm sắc thể ở thể bốn nhiễm?
- Có bao nhiêu nhiễm sắc thể ở thể tam bội?
<i><b>Câu 4: </b>(1,5đ)</i>
1. So sánh cấu tạo, chức năng của gen và mARN.
2. Prơtêin có những chức năng nào? Nêu mối liên hệ giữa ADN và protein về mặt cơ
chế di truyền.
<i><b>Câu 5: </b>(3,0đ) </i>ở một loài, gen A quy định màu lông xám là trội hoàn toàn có
20%Ađênin và 3120 liên kết hiđro. Gen a tơng phản quy định màu lơng trắng có tổng
Biết rằng cặp gen đó nằm trên NST thờng, gen A và gen a có số lợng nuclêơtit bằng
nhau.
1. Tính số lợng từng loại nuclêôtit của mỗi gen và của từng cặp kiểu gen trong một
tế bào quy định lông xám hay màu lông trắng.
2. Nếu gen qui định màu lông xám bị đột biến thay thế một cặp nuclêơtit này bằng
cặp nuclêơtit khác thì :
a) Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là bao nhiêu?
b) Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến sẽ thay đổi như thế nào so với gen
bình thường?
3. Nếu gen qui định màu lông trắng bị đột biến mất một cặp nuclêôtit thì:
a) Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến?
b) Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến sẽ thay đổi như thế nào so với gen
bình thường?
<i><b>C©u 6: </b>(2,0đ) Có một hợp tử nguyên phân liên tiếp một số lần với tốc độ bằng nhau.</i>
Ở mỗi lần nguyên phân của hợp tử, nhận thấy giai đoạn chuẩn bị kéo dài 3 phút, mỗi
kì cịn lại có thời gian bằng nhau là 1,5 phút.
1. Tính thời gian của một chu kì ngun phân.
2. Mơ tả trạng thái biến đổi của NST ở phút thứ 22, thứ 23, thứ 25 và phút thứ 27.
3. Sau 3 lần nguyên phân hợp tử đã sử dụng của môi trường nội bào nguyên liệu
a) Cho biết số tâm động trong mỗi tế bào ở mỗi thời điểm quan sát trên.
b) Tính số thoi vơ sắc đã được hình thành trong quá trình nguyên phân của
hợp tử.
<b> GV ra đề:</b>