Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tuan 24 tiet 47 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 24 Ngày soạn: 15/02/2013


Tieát: 47 Ngày dạy: 25/02/2013


<b> Bài 39: QUYẾT – CÂY DƯƠNG XỈ </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<i><b>1. Kiến thức:- Mơ tả được quyết là thực vật có rễ, thân, lá có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng</b>: - </i>Rèn kĩ năng sưu tầm tư liệu, hình ảnh về các lồi dương xỉ


<i><b>3. Thái độ</b>: - </i>Yêu và bảo vệ thiên nhiên
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1/ Chuẩn bị của giáo viên</b>: </i>Mẫu: cây dương xỉ, tranh cây dương xỉ, hình 39.2 phóng to
<i><b>2/ Chuẩn bị của học sinh: Mẫu cây dương xỉ, học bài cũ</b></i>


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>1/ Ổn định lớp</b>: 6A1………</i>
<i> 6A2………</i>
<i> 6A3………</i>


<i><b>2/ Kieåm tra 15 phút:</b></i>
<i><b>2.1 Mục tiêu:</b></i>


<i>2.1.1: Kiến thức:</i>


Nêu được chức năng các bộ phận của hoa
Phân biệt hoa giao phấn và hoa tự thụ phấn


Vận dụng kiến thức về hoa thụ phấn nhờ sâu bọ giải thích hiện tượng thực tế


Nhận biết được quả khô, quả thịt.


Mô tả được các bộ phận của hạt.


Giải thích được vì sao ở một số lồi thực vật, quả và hạt có thể được phát tán xa.
Phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm


Hiểu được đặc điểm của rêu


<i>2.1.2 Đối tượng<b>: HS trung bình</b></i>


<i><b>2.2 Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm</b></i>
<i><b>2.3 Đề kiểm tra:</b></i>


<b>* Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng (a,b,c,d) 1 câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1: Nhóm quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ động vật phải có đặc điểm gì?</b></i>
a. Những quả và hạt có nhiều gai hoặc có móc;


b. Những quả và hạt có túm lơng hoặc có cánh;
c. Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật;
d. Những quả có vỏ tự tách cho hạt rơi ra ngồi.


<i><b>Câu 2: Trong những nhóm quả sau, nhóm nào gồm tồn quả khơ?</b></i>
a. Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, quả chanh;


b. Củ (quả) lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.



<i><b>Câu 3: Trong những nhóm quả sau, nhóm nào gồm tồn quả thịt </b></i>
a. Quả xoài, quả đu đủ, quả dưa hấu, quả chanh;


b. Củ (quả) lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta;


c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu đen, quả bông;
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.


<i><b>Câu 4: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?</b></i>
a. Trong lá mầm hoặc trong phôi nhũ;


b. Trong chồi mầm hoặc trong phôi nhũ;


c. Trong thân mầm hoặc trong phôi nhũ;
d. Trong rễ mầm hoặc trong phơi nhũ;
<i><b>Câu 5: Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm gì?</b></i>


a. Hoa lưỡng tính hoặc đơn tính;


b. Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín khơng cùng một lúc;
c. Hoa đơn tính, màu sắc rực rỡ, có hương thơm, mật ngọt;
d. Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín cùng một lúc.


<i><b>Câu 6: Bộ phận bảo vệ của hoa là bộ phận nào?</b></i>
a. Đế hoa, cánh hoa;


b. Đế hoa, nhị hoa; c. Cánh hoa, nhị hoa;d. Cánh hoa, nhụy hoa;
<i><b>Câu 7: Nhóm gồm tồn những cây một lá mầm là nhóm nào?</b></i>


a. Cây lúa, cây hành, cây ngơ, cây cà phê;


b. Cây tre, cây lúa, cây xoài, cây điều;


c. Cây mía, cây cà chua, cây ổi, cây mít.
d. Cây tre, cây ngô, cây lúa, cây tỏi.
<i><b>Câu 8: Cơ quan sinh dưỡng của Dương xỉ có đặc điểm gì?</b></i>


a. Rễ giả, thân, lá nhỏ mảnh, chưa có mạch dẫn;


b. Chưa có rễ thật, thân, lá chưa có mạch dẫn. c. Thân phân cành, có mạch dẫn;d. Sinh sản bằng bào tử.
<i><b>Câu 9: Những hoa nở về đêm có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ?</b></i>


a. Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai;
b. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm;


c. Hoa nhỏ và hạt phấn to, có gai;


d. Đầu nhụy có chất dính, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
<i><b>Câu 10: Nhóm gồm tồn cây hai lá mầm là nhóm nào?</b></i>
a. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cà phê;


b. Cây tre, cây lúa, cây xoài, cây điều;


c. Cây xoài, cây cà chua, cây ổi, cây mít.
d. Cây tre, cây ngơ, cây lúa, cây tỏi.
<i><b>2. 4 Đáp án:</b></i>


<i><b>Caâu1c</b></i>


<i><b>Câu2c</b></i> <i><b>Câu3a</b><b>Câu4a</b></i> <i><b>Câu5d</b><b>Câu6a</b></i> <i><b>Câu7d</b><b>Câu8b</b></i> <i><b>Câu9b</b><b>Câu10c</b></i>
<i><b>3/ Các hoạt động dạy và học</b>:</i>



<i>a/ Giới thiệu bài mới: </i>Quyết là tên gọi chung của mộ nhóm thực vật (trong đó có các cây
dương xỉ) sinh sản bằng bào tử như rêu nhưng khác rêu về cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và sinh
sản. Vậy ta hãy xem sự khác nhau đó như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hoạt động 1: QUAN SÁT CÂY DƯƠNG XỈ </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- Gv yêu cầu HS quan sát cây dương xỉ
+ Nêu các bộ phận của cây dương xỉ?
+ Các bộ phận có những đặc điểm gì?


- Gv bổ xung hồn thiện đặc điểm của rễ
thân lá.


+So sánh cây dương xỉ với rêu?


- Hs quan sát cây dương xỉ
+ Rễ, thân, lá


+ Rễ chùm, thân ngầm, lá già hình lông chim,
lá non cuộn tròn


- Hs nêu các bộ phận và đặc điểm của từng
bộ phận


+ Giống: đều có rễ, thân, lá. Khác: Rêu có rễ
giả, thân khơng phân cành, lá nhỏ mảnh, chưa
có mạch dẫn. Dương xỉ: rễ, thân, lá thật có


mạch dẫn


<i><b>Tiểu kết: Cơ quan sinh dưỡng gồm: - Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn </b></i>
<i><b> - Thần ngầm hình trụ, có mạch dẫn </b></i>
<i><b> - Rễ thật có mạch dẫn </b></i>


<b> Hoạt động 2: QUAN SÁT TÚI BAØO TỬ, SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY DƯƠNG XỈ </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- Gv cho Hs quan sát mặt dưới của lá
- Quan sát hình 39 SGK đọc chú thích
+ Vịng cơ có tác dụng gì?


+ Cơ quan sinh sản của dương xỉ là gì?
+ Sự phát triển của bào tử?


+ So sánh dương xỉ với rêu?
- Gv củng cố và chốt ý kiến


- Hs quan laù


- Hs quan sát hình trong SGK
+ Phát tán bào tử


+ Bào tử
+ Như tiểu kết


+Giống: sinh sản bằng bào tử. Khác:ở dương
xỉ có nguyên tản do bào tử phát triển thành


<i><b>Tiểu kết: - Dương xỉ sinh sản bằng bào tử </b></i>


<i><b> - Cơ quan sinh sản là túi bào tử </b></i>


<i><b> - Sự phát triển của dương xỉ: Mặt dưới của lá có các túi bào tử -> bào tử -> nguyên </b></i>
<i><b>tản -> cây dương xỉ </b></i>


<b> Hoạt động 3: QUAN SÁT 1 VAØI LOẠI DƯƠNG XỈ THƯỜNG GẶP</b>
- Hs quan sát 1 số loại dương xỉ khác SGK.


+ Nhận xét đặc điểm chung?


+Nêu đặc điểm của cây thuộc dương xỉ


- Hs quan saùt tranh


- Hs nhận biết về sự đa dạng và đặc điểm
chung


<i><b>Tiểu kết: Dương xỉ rất đa dạng nhưng chúng đều có đặc điểm chung là: lá non cuộn lại ở đầu</b></i>
<i><b>Ví dụ: rau bợ, cây lơng culi, ….</b></i>


<b>Hoạt động 4: QUYẾT CỔ ĐẠI VÀ SỰ HÌNH THÀNH THAN ĐÁ </b>
- u cầu Hs đọc thơng tin trong SGK


+ Than được hình thành như thế nào?


- Hs đọc thông tin trong SGK trả lời câu hỏi
+ Nguồn gốc của than đá



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1/ Củng cố</b>: </i>HS Đọc ghi nhớ SGK.Trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần: 24 Ngày soạn: 19/02/2012


Tiết: 48 Ngày dạy: 24/02/2012


<b>ÔN TẬP </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Củng cố cho Hs các kiến thức trọng tâm của các chương hoa và sinh sản hữu tính, quả và
hạt , các nhóm thực vật: Tảo, rêu, quyết


<i><b>2. Kĩ năng</b>: </i>- Rèn luyện kĩ năng so sánh. Kĩ năng hoạt động cá nhân
<i><b>3. Thái độ</b>: </i>- Làm bài nghiêm túc, cẩn thận


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1/ Chuẩn bị của giáo viên: Nội dung câu hỏi ôn tập</b></i>
<i><b>2/ Chuẩn bị của học sinh</b>: </i>Oân lại nội dung các chương
<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<i><b>1/ Ổn định lớp</b>: 6A1………</i>
<i>6A2……… </i>
<i>6A3………</i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>: </i>Kết hợp với bài mới
<i><b>3/ Các hoạt động dạy và học</b>:</i>



<i>a/ Giới thiệu bài mới: </i>GV khái qt lại tồn bộ hệ thống chương trình bằng sơ đồ tư duy.


<i>b/ Phát triển bài:</i>


Gv đưa ra hệ thống câu hỏi cho HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
Câu 1 : Thụ phấn là gì? Thụ tinh là gì? nêu sự khác của sự thụ phấn và thụ tinh?
Câu 2: Có những loại quả nào? Lấy ví dụ về mỗi loại quả? So sánh các loại quả?
Câu 3: Nêu các bộ phận của hạt?


Câu 4: Quả và hạt có những đặc điểm gì thích nghi với cách phát tán nhờ gió và nhờ sâu bọ?
Câu 5: Nêu các điều kiện để hạt nảy mầm?


Câu 6: Nêu cấu tạo và sự phát tán cua rêu? Sự khác nhau giữa cây rêu và cây có hoa?
Câu 7: Trình bày cấu tạo và sự phát triển của dương xỉ?


Câu 8: So sánh sự giống và khác nhau về cấu tạo của dương xỉ và rêu?


Câu 9: Nêu sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa?
- Gv theo dõi các nhóm thảo luận và trả lời các câu hỏi


- Gv giải đáp các thắc mắc của Hs


- Gv gọi đại diện các nhóm báo cáo câu trả lời
* TRẮC NGHIỆM


Đánh dấu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Thế nào là thụ tinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Là sự kết hợp giữa nhị và nhụy trong quá trình giao phấn
d. Cả a, b và c



Câu 2: Thế nào là sinh sản hữu tính


a. Là hình thức sinh sản có sự kêt shợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
b. Là hình thưc sinh sản có sự tham gia của cơ thể đực và cơ thể cái


c. Là hình thức sinh sản khơng có sự tham gia của yếu tố đực và yếu tố cái
d. Cả b và c


Câu 3: Thế nào là hiện tượng thụ phấn?
a. Hạt phấn tiếp xúc với vòi nhụy
b. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
c. Hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy
d. Cả a , b và c


Câu 4: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ là?
a. Hoa có má sắc sặc sỡ


b. Hoa có hương thơm mật ngọt


c. Hạt phấn to, có gai, đầu nhụy có chất dính
d. Cả a, b và c


Câu 5: Hoa mọc trên cây theo những cách nào?
a. Cách hoa dính nhau hhoặc khơng dính nhau
b. Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm


c. Hoa có nhị hoặc nhụy và hoa có cả nhụy và nhị
d. Cả a, b và c



<b>IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<i><b>1/ Củng cố</b>: </i>- Gv nhận xét ý kiến của các nhoùm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×