Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Nghiên cứu khả năng nhân giống cây bình vôi stephania rotunda lour bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 78 trang )

LỜI CẢM ƠN
Đƣợc sự đồng ý của Ban Giám hiệu nhà trƣờng, Ban
trong thời gian thực tập e

nh đ

khoa

đ tiến hành thực hiện đề tài “Nghiên cứu khả năng

nhân giống cây Bình vơi (Stephania rotunda Lour) bằng phương pháp n


i

”.

Kết thúc thời gian thực tập t i Trung tâm khoa h
Đ

h ,

Đ , đến nay e

thuật giống

đ h àn thành đề tài tốt nghiệp đ t

y trồng

điều kiện cho em trong



suốt thời gian thực tập.
Em xin gửi lời cả

ơn s u sắ đến PGS.TS

Xu n Trƣờng đ tận tình chỉ

bả , giúp đỡ và hƣớng dẫn em trong thời gian thực hiện đề tài.
Do thời gian thực hiện đề tài có h n nên khóa luận khơng thể tránh khỏi những
thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp h n thành từ các thầy cơ và các
b n để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
i, tháng 5 năm 2018
Sinh viên

T

i

C


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ i
MỤC LỤC ............................................................................................................. ii
N MỤ

T , ỤM T


N MỤ

V T T T.................................................... iv

ẢN ............................................................................................. v

DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................... vi
SƠ ĐỒ ................................................................................ viii

DANH MỤC C

Đ T VẤN Đ ....................................................................................................... 1
ƢƠN 1. TỔN QU N VẤN Đ N
1.1.Nh n giống

ng nu i ấy

N

U ...................................... 3

– tế à ........................................................... 3

1.1.1. h i niệ . .................................................................................................... 3
1.1.2. ơ sở h a h

ủa nu i

y


– tế à .................................................... 3

1.1.3.

giai đ n h nh tr ng u tr nh nh n giống in – vitro .......................... 4

1.1.4.

nh n tố ảnh hƣởng tới u tr nh nh n giống in – Vitro ........................ 6

1.1.5.Những vấn đề trong nhân giống in-vitro. ................................................... 11
1.2.

nghi n

u về

1.2.1.Đ

điể

1.2.2.Đ

t nh sinh vật h

nh v i .......................................................................... 12

nhận iết ..................................................................................... 12
và sinh th i h


....................................................... 13

1.2.3.Ph n ố ....................................................................................................... 13
1.2.4.

phận

1.2.5. i tr

ng và

ng ụng ....................................................................... 14

inh tế, h a h

và ả tồn ........................................................... 14

1.3.T nh h nh nghi n tr n thế giới và tr ng nƣớ . .............................................. 15
1.3.1.Tình hình nghiên c u trên thế giới ............................................................. 15
1.3.2.T nh h nh nghi n
ƢƠN

u t i Việt Na ............................................................ 16

2. MỤ T U, N

UN

V


P ƢƠN

P

PN

N

U

............................................................................................................................. 19
2.1. Mụ ti u........................................................................................................ 19
2.1.1. Mụ ti u hung .......................................................................................... 19
2.1.2. Mụ ti u ụ thể .......................................................................................... 19
ii


2.2. N i ung nghi n

u .................................................................................... 19

2.3. Phƣơng ph p nghi n

u .............................................................................. 19

i trƣờng nuôi cấy invitro ....................................................... 19

2.3.1. Chuẩn b


2.4.Phƣơng ph p ố tr th nghiệ :..................................................................... 24
2.5.Xử lí số liệu ................................................................................................... 24
ƢƠN 3.

T QUẢ N

N

U V T ẢO U N .......................... 27

3.1.Ảnh hƣởng ủa hử tr ng đến ết uả t
3.2 Ảnh hƣởng ủa


ẫu s h .................................... 27

P, tổ hợp BAP, GA3 và inetin đến hả n ng nh n nhanh

ài hồi ủa cây

nh v i từ đ n thân mang chồi ngủ .......................... 29

3.2.1. Ảnh hƣởng của nồng đ BAP đến khả n ng nh n nhanh và

ài chồi

cây Bình vơi từ đ n thân mang chồi ngủ........................................................... 30
3.2.2. Ảnh hƣởng của nồng đ BAP kết hợp với GA3 đến khả n ng t i sinh hồi
cây Bình vơi từ đ n thân mang chồi ngủ........................................................... 32
3.2.3. Ảnh hƣởng của Kinetin đến khả n ng nh n nhanh và


ài chồi của cây

Bình vơi từ đ n thân mang chồi ngủ ................................................................. 35
3.3. Ảnh hƣởng ủa N



đến hả n ng ra r

ủa

nh v i nu i ấy

-

tế à . .................................................................................................................. 37
3.3.1.Ảnh hƣởng ủa nồng đ N

đến hả n ng ra r

ủa

nh v i. .............. 38

3.3.2. Ảnh hƣởng ủa nồng đ

đến hả n ng ra r

ủa


nh v i ................ 41

T
P Ụ

UT

M

ẢO

U

iii


N

MỤC C C T

CỤM T

VI T T T

BA

: 6-Benzylaminopurine

GA3


: Gibberellic Acid

IBA

: Indole butyric acid

MS

: Murashige & Skoog (1962)

CS

:

ng sự

CT

:

ng th

Đ/

: Đối h ng

MS

: Murashige & Skoog (1962)


MT

: M i trƣờng

NAA

: α-Naphthalene acetic acid

WHO

: World Health Organization

CTTN

:

ng th

th nghiệ

iv


N

ảng 2.1: ố trí thí nghiệ

MỤC ẢN


nghi n

u ảnh hƣởng ủa nồng đ , thời gian hất

hử tr ng g 2, Na O đến ết uả t

ẫu s h. .......................................... 21

Bảng 2.2: Bố trí thí nghiệm nghiên c u ảnh hƣởng của nồng đ
n ng nh n nhanh và

ài hồi

y

P đến khả

nh v i sau 20 ngày theo dõi. ............... 22

Bảng 2.3: Bố trí thí nghiệm nghiên c u ảnh hƣởng của nồng đ tổ hợp
3 đến khả sinh n ng nh n nhanh và
ngày the

ài hồi của

nh n nhanh và

ài hồi của

y


nh v i

sau 20

nh v i sau 40 ngày the

inetine đến khả n ng

sau 20 ngày the

Bảng 2.5: Bố trí thí nghiệm nghiên c u ảnh hƣởng của N

i ............. 23

đến khả n ng ra r

i .................................................................... 23

Bảng 2.6: Bố trí thí nghiệm nghiên c u ảnh hƣởng của
y

nh v i

i ...................................................................................................... 22

Bảng 2.4: Bố trí thí nghiệm nghiên c u ảnh hƣởng của

y


y

P và

nh v i sau 40 ngày the

đến khả n ng ra r

i .................................................................... 23

Bảng 3.1: Ảnh hƣởng nồng đ và thời gian sử dụng chất khử trùng HgCl2,
Na O đến ết uả t

ẫu s h. ....................................................................... 27

Bảng 3.2: Ảnh hƣởng của nồng đ

P đến khả n ng nh n nhanh và

ài

chồi cây Bình vơi................................................................................................. 30
Bảng 3.3: Ảnh hƣởng của nồng đ tổ hợp
nhanh và

P và

3 đến khả n ng nh n

ài hồi cây Bình vôi .................................................................... 32


ảng 3.4: Ảnh hƣởng của

inetin đến khả n ng nh n nhanh và

ài hồi

của cây Bình vơi. ................................................................................................. 35
Bảng 3.5: Ảnh hƣởng của nồng đ N
Bảng 3.6: Ảnh hƣởng của nồng đ

đến khả n ng ra r của cây Bình vơi . 38
đến khả n ng ra r của cây Bình vơi ... 41

v


N

MỤC C C

ÌN

Hình 1.1: Cây Bình Vơi (Stephania rotunda Lour) ............................................. 13
Hình 2.1: Chuẩn b , vào mẫu và nhân nhanh Bình vơi ....................................... 20
nh 3.1: Mẫu ấy an đầu ................................................................................. 29
nh 3.2: Mẫu ấy s h sau 7 ngày the

i ...................................................... 29


nh 3.3: Đ/ : MS h số hồi và hiều ài hồi trung
nh 3.4: MS

0,3 g/

nh à ........................ 31

P h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à: 3,13

và 3,68 ................................................................................................................. 31
nh 3.5: MS

0,3 g/

P h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à: 4,46

và 5,0 ................................................................................................................... 31
nh 3.6: MS

1 g/

P h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à: 3,15 và

4,17 ...................................................................................................................... 32

nh 3.7: MS

1,5 g/

P h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à: 3,16

và 3,78 ................................................................................................................. 32
nh 3.8: MS 0,5 g/

P

0,5 g/

3

ẫu ấy an đầu ...................... 34

nh 3.9: MS 0,5 g/

P

0,5 g/

3

ẫu ấy sau 20 ngày uan s t 34

nh 3.10: Đ/ : MS h số hồi và hiều ài hồi trung

nh 3.11: MS

0,1 g/

nh đều à 1,66 ....... 37

inetin h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à 2,7

và 3,21. ................................................................................................................ 37
nh 3.12: MS

0,1 g/

inetin h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à 3,8

và 4,03. ................................................................................................................ 37
nh 3.13: MS

0,3 g/

inetin h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à 3

và 3,1 ................................................................................................................... 37
nh 3.14: MS


0,5 g/

inetin h số hồi và hiều ài hồi trung

nh à 2,2

và 2,82 ................................................................................................................. 37
nh 3.15: Đ/ : h ng ra r ............................................................................... 40
nh 3.16: MS

0,5 g/ N

nh r à:1,73 r và 2,99

h số r trung

nh/ hồi và hiều ài trung

............................................................................... 40

vi


Hình 3.17: MS

1 g/ N

r à:3,83 r và 3,29


h số r trung

nh

....................................................................................... 40

Hình 3.18: MS + 1,5mg/ N
nh r à:4,53 r và 3,88
nh 3.19: MS

nh/ hồi và hiều ài trung

2 g/ N

r à:3,63 r và 2,71

h số r trung

nh/ hồi và hiều ài trung

............................................................................... 40
h số r trung

nh/ hồi và hiều ài trung

nh

....................................................................................... 40

nh 3.20: Đ/ : h ng ra r ............................................................................... 42

nh 3.21: MS

0,5 g/

r à:1,7 r và 2,77
Hình 3.22: MS

r à:5,1 r và 4,41
à:6,3 r và 3,17

nh

h số r trung

nh/ hồi và hiều ài trung

nh r

............................................................................................ 42

Hình 3.23: MS + 1,5mg/l
nh 3.24: MS

nh/ hồi và hiều ài trung

......................................................................................... 42

1 g/

à: 4,7 r và 3,25


h số r trung

h số r trung

nh/ hồi và hiều ài trung

nh

......................................................................................... 43

2 g/

h số r trung

nh/ hồi và hiều ài trung

nh r

............................................................................................. 43

vii


N

iểu đồ 3.1: T




ẫu nhi

,

MỤC C C IỂU ĐỒ

ẫu hết và

ẫu ật hồi .................................. 28

iểu đồ 3.2: Ảnh hƣởng ủa nồng đ

P đến hiều ài hồi và số hồi/ ụ . 30

iểu đồ 3.3: Ảnh hƣởng ủa nồng đ

P ết hợp với

3 đến hiều ài và số

hồi/ ụ .............................................................................................................. 33
iểu đồ 3.4: Ảnh hƣởng ủa nồng đ
iểu đồ 3.5: t
iểu đồ 3.6: T

ệ hồi t
ệ hồi t

r tr ng


inetin đến số hồi và hiều ài hồi ..... 36
i trƣờng ............................................ 39

r tr ng

i trƣờng ........................................... 41

viii


Đ TV NĐ
Việt Na
ƣợ

đƣợ đ nh gi

à

t tr ng những nƣớ

ó nguồn tài nguy n

tài nguy n rừng và

i trƣờng – Đ i h

iệu ph ng phú. The trung t

Quố gia
tr


ƣợ

àN in

iệu.Việ sử ụng thả

Tr ng những n
nh, việ
ài

2000 đ thống
à

thuố

ài thự vật ó gi

hữa ệnh đ

ó từ rất xa xƣa.

gần đ y nhu ầu nguy n iệu h sản xuất ƣợ phẩ

hai th

y ó gi tr

trƣớ nguy ơ
hiế , nghi


ƣợ

nƣớ ta ó 3.800

nguồn tài nguy n
ƣợ

iệu

y thuố

t

nghi

tr ng,

suy giả

tuyệt hủng phải đƣa và


hai th

anh

sử ụng v

h ừa


i à

t số

t ng
h

ài đang đ ng

ụ thự vật nguy ấp, u ,

ụ đ h thƣơng

i Ngh đ nh số

32/06/N - P ngày 30/3/2006 ủa h nh phủ [5]. Trƣớ thự tr ng đó thủ tƣớng
h nh phủ đ

an hành uyết đ nh số 81/2009/ QĐ-TT về việ

triển nghành

ng nghiệp hóa ƣợ đến n

2015 và tầ

uy h

h ph t


nh n đến 2025. Tr ng

đó ƣu ti n đầu tƣ sản xuất nguy n iệu hóa ƣợ để phụ vụ xản suất thuố thiết
yếu Ƣu ti n việ t

ựng nguồn nguy n iệu ổn đ nh về số ƣợng và hất

ƣợng để ung ấp h nhu ầu ủa nh n
ng t

giống ó hết s

y ƣu việt ần x

n,

nhà

y hiết xuất V thế

uan tr ng ng ài việ ựa h n đƣợ

y tr i h

đ nh đƣợ phƣơng ph p nh n giống th h hợp để nhanh

hóng ung ấp giống tốt h xản suất.
Nh n giống
ầu tr n.

thậ

ng phƣơng ph p này ó thể

h à từ a phấn và hỉ nh để t

a ,
đ

ng phƣơng ph p nu i ấy

y nu i ấy
t nh tốt ủa

thành

ài

hồi n n,
y

y

ầ , vỏ

y,

ới với hệ số nh n giống

a , s h ệnh và


,

ày,

nhiều
ất ngủ

ài với t n h

ang đầy đủ

iện nay việ nghi n
n h n hế.

ài

nhau, ó t

Trên thế giới, hi

lồi. Ở Việt Nam, chi Bình vơi có 13 lồi với 4

h p về

ng ụ để đ p ng nhu

y ấy vật iệu an đầu.

thần, hữa h , sốt, iết

Na ” [20].

t

ng

thƣờng đƣợ tr hóa đ

nh v i Stephania gồ

Chi

à

ài đ

ụng an

nh v i ó hơn 40

ó t n tr ng “S h đỏ Việt

u về phƣơng ph p nh n giống

tài iệu ghi

nh v i Stephania rotunda L ur à

1


t tr ng


những

y thuố

ó tiề

n ng đang

hai th

suy giả

nghi

tr ng ng ài tự

nhiên.
Trƣớ nhu ầu ớn về ƣợ iệu ủa
với nhiều

ng ụng h

ngày àng t ng nhanh.
ủa

ài


triển

y này ó

ài

h và
ủa

y thuố
ng t
ài
ớn.

ng với nhu ầu sử ụng

ngh a rất ớn nh
u hiế

này.

n

y

ng nghệ nh n giống

nh sự hiểu iết về t

iệt à nh n giống

ng t

uan tr ng, ợi

ng phƣơng ph p nu i
ả tồn

à

nt

y

ra nguồn

ả hất ƣợng và số ƣợng h việ sản xuất hóa ƣợ với

h nh v những

tr n đ y, t i tiến hành thự hiện đề tài

N

(Stephania rotunda Lour)


nh n giống về

u p ụng


ng ụng ủa

góp phần ả tồn nguồn gen và ph t

y này h ng hỉ giúp h


nh v i Stephania rotunda L ur

vậy việ nghi n

nh n giống, đ

nguy n iệu đả
uy

nhau

ài

ài

nh

y này nói ri ng và

iệu ở nƣớ ta nói hung.

2


ung ấp th
ng t

những iến

ả tồn và ph t triển

thuật
y ƣợ


C ƯƠN
T N

1

QU N V N Đ N

I NC U



1.1.N
1.1.1. hái ni

Nhân giống b ng nuôi cấy mô - tế bào là phƣơng ph p sản xuất hàng
y

n


ản sa

từ

phận rất nhỏ ủa

h nu i ấy húng tr ng

y

i trƣờng nh n t

trƣờng th h hợp và ƣợ

iể

s t nghi

ơ uan,



, tế à

t
ng

điều iện v tr ng ó

i


ng t. Phƣơng ph p nh n giống vơ

tính tiên tiến nhất hiện nay [14].

Trong thực tế, các nhà vi nhân giống thƣờng dùng thuật ngữ nuôi cấy mô
và nhân giống in vitro hay nuôi cấy in vitro thay thế h nhau để chỉ các
phƣơng th c nhân giống thực vật tr ng điều kiện vô trùng với các mụ đ h
khác nhau [15].
Ƣu điể :

y đƣợc sản xuất từ nuôi cấy mô tế bào là s ch bệnh, cây sinh

trƣởng, phát triển kho , đ đồng đều cao, hệ số nhân giống cao so với các
phƣơng ph p nh n giống khác.
Nhƣợ điểm phải đầu tƣ

phƣơng tiện

thuật, hoá chất. Giá thành cây

con giống cao, khó áp dụng.
1.1.2. ơ

h

h

n


i

- T nh t àn n ng ủa tế


à : N

1902 nhà thự vật h

a er an t ần đầu ti n đƣa ra uan niệ
nà đều tiề

“ M i tế à

n ng hả n ng ph t sinh để thành

hiện đ i ngày nay

ng uan niệ

ất

đó và hi g p điều iện thuận ợi th

ủa sinh vật đa à

t ơ thể h àn hỉnh”. Sinh h

“ M i tế à ri ng r


đ nà đều h a đầy đủ th ng tin i truyền

N đ

đƣợ
trƣng h

iệt hóa ở
ơ thể thự vật

i tế à đó ph t triển thành ơ thể h àn

hỉnh” . sinh trƣởng và ph t triển ủa ơ thể thự vật và
đến

ngƣời Đ

gắn iền với sinh trƣởng và ph t triển ủa

t nh ủa tế à nhƣ ph n hóa, ph n ph n hóa và đ

3

tổ h

i tế à .
t nh vốn

i n uan
vậy


đ

rất uan tr ng


ủa tế a

à t nh t àn n ng ủa tế à thự vật h nh à ơ sở vững hắ để x y

ựng n n

thuật nu i ấy

tế à thự vật [21].

- Sự ph n hóa và ph n ph n hóa: Sự ph n hóa tế à
à ph i sinh thành
h

tế à

ủa

à sự huyển hóa

huy n hóa đả

nhau ủa ơ thể. ơ thể thự vật trƣởng thành à


a gồ

h

hiện h

n ng h

n ng ụ thể

nhau, tr ng đó nhiều



tế

h

n ng

t hỉnh thể thống nhất
i tế à

nhau. Tuy nhi n tất ả

h

nhau thự

i tế à đó đều ắt


nguồn từ tế à ph i sinh.
- Qu tr nh ph n hóa thành
ph i => tế à

ơ uan ó thể iểu hiện nhƣ sau: Tế à

n => tế à ph n hóa h

n ng

- Qu tr nh ph n hóa và ph n ph n hóa tế à
h

sảy ra the

à .

t hƣơng tr nh đ đƣợ

gen tr ng

gen ủa tế à

hóa và h t đ ng từng phần, à
điể

ủa iểu h nh h

triển


ng nhƣ

hóa tr ng

i u tr nh sống
gen

h ng h t đ ng đồng thời

xuất hiện những ơ uan h

N

ủa tế

à đƣợ h t

nhau. Những đ

nhau tƣơng ng với từng giai đ n tr ng u tr nh ph t

thể.

- Tuy nhi n, hi
ơ thể th

thể n

húng thƣờng


t nh tr ng

tế à xung uanh

ới. Nếu

trƣờng thuận ợi th

tr ng 1 hối

hế n n h ng xuất hiện
i

gen đƣợ h t hóa và u tr nh ph n hóa sảy ra the

n h nh

ng

C
nguồn

t ơ uan nà đó ủa

tế à đƣợ t h ri ng r và g p điều iện

hƣơng tr nh đ đƣợ đ nh s n tr ng
1.1.3. á gi i


ủa

á

t

gen đó.
nh nh n giống in – vitro

: Mụ ti u h nh ủa giai đ n này à t
ẫu tƣơng đối s h để phụ vụ

ƣớ tiếp the . Đ y đƣợ

đƣợ

i à ƣớ

hởi đầu tr ng u tr nh thuần hóa vật iệu để nu i ấy. Vật iệu an đầu đƣợ
đƣa ra hỏi nơi ph n ố tự nhi n để húng th h ng với
thời giả
t

ớt hả n ng nhi

ệnh ủa

i trƣờng

ới. Đồng


ẫu nu i ấy và hủ đ ng tr ng

ng

giống.
N
ẫu và xử

Sau hi ó nguồn nguy n iệu nu i ấy, tiến hành ấy
tr ng điều iện v tr ng. Đ t

4

ẫu ấy và

i trƣờng nu i ấy.


ết uả ủa giai đ n này phụ thu
tr n nó và

và việ

h n

ẫu nu i ấy, nguồn ệnh

i trƣờng nu i ấy. Th ng thƣờng h


t số hóa hất nhƣ: g

2,

Ca(ClO)2, H2O2...[6]. Đƣợ sử ụng để hử tr ng vật nu i ấy. T y thuố và
từng

i vật iệu

à h n

i hóa hất, nồng đ và thời gian hử tr ng th h

hợp. Về nguy n tắ ,

nu i ấy ó thể ất

h a, uả nhƣng the

hatt th

ni cấy thành

phận nà

ấy từ

ng a hơn

ấy từ


ủa

y r , th n, ,

phận n n ủa

y ó hả n ng

phận trƣởng thành h . V vậy

hồi đỉnh hay hồi n h thƣờng đƣợ sử ụng để nu i ấy in- vitro.
Y u ầu đ t ra tr ng giai đ n này: t



nhi

thấp, t

ệ sống a ,

nu i ấy sinh trƣởng ổn đ nh và ph n hia hỏe.
*T

: Đ y à giai đ n rất uan tr ng, đả

sinh ra ƣợng

y


n tối đa

à vẫn đả

y. Nó uyết đ nh sự thành
ót

T
y

ụng

sống và ản hất i truyền ủa

ng ủa u tr nh nh n giống. Ở giai đ n này th

hất điều h a sinh trƣởng ó
yt inin s

ả s

ngh a rất ớn.

h th h t

hi

i trƣờng đƣợ


T

y

r

n h an hỉnh. M i trƣờng t

và yt inin giả

đi để t

ng

hất N

,

à giai đ n uan tr ng để ó đƣợ

i

y trồng. Tr ng

r s

điều iện h sự ra r
,

hồi s xuất hiện r và


ó hà

ƣợng auxin t ng

ủa hồi

ở nồng đ 1- 5 g/ t để t

t số trƣờng hợp đ

iệt nếu hồi t

r

h hầu hết
đƣợ

t số hất hữu ơ nhƣ nƣớ

sung và

y

i trƣờng để đ t ti u huẩn

n đƣợ t

ra đƣợ huấn uyện


ng

hết. hi

y



ng

ừa n n... ổ
n s đƣợ

ra điều iện tự nhi n. Th ng thƣờng
h tang ƣờng đ

hiếu s ng và huyển

ần ra điều iện hiếu s ng ng ài trời. Tr nh sự thay đổi đ t ng t à
số h

u nhỏ và

n huyển sang hu huấn uyện.
y

huyển ần từ tr ng điều iện nu i ấy nh n t

n


y. Ngƣời ta thƣờng

ngắn, phải ổ sung 1- 5 g/ t GA3 và

y

ổ sung

hồi.

n h àn hỉnh. Th ng thƣờng sau 2- 3 tuần ở sa

trở thành

ả sản

y ó thể

p và đủ ti u huẩn nhất đ nh về hiều a , số

, số r th đƣa ra ng ài gi thể. i thể tiếp nhận

5

y in – vitro phải đả

ả tơi xốp,


th ng nƣớ và s h ệnh.


y sinh trƣởng ổn đ nh

ới ỏ ra giàn he và tƣới nhƣ

y ƣơ từ h t.
1.1.4. á nh n ố ảnh hư ng

i

M

á

nh nh n giống in – Vitro

M i trƣờng nu i ấy đƣợ xe

ung ấp

hất inh ƣỡng ần thiết h sự t ng trƣởng và ph n hóa

suốt u tr nh nu i ấy in- vitro. Ngày nay ó rất nhiều
đƣợ t
ấy

à phần đệ

ra nhƣ: MS, WPM, 5... ; t y thu


à ựa h n và x

đ nh

i

M

i trƣờng th h hợp. ó 3

ần thiết h sự ph n hia, ph n hóa tế à

tr ng

i trƣờng nu i ấy

và đối tƣợng và

ung ấp đầy đủ

để

ụ đ h nu i

i trƣờng sau:

hất inh ƣỡng và
ng nhƣ h

ay sinh trƣởng


hất
nh

thƣờng.
- g

n

cbon: M

tế à và

nu i ấy vẫn ó hả n ng uang hợp

ố đ nh O2 nhƣng hiệu uả rất thấp. Nhƣ vậy để nu i ấy
ngƣời ta phải ổ sung và
a

i trƣờng ấy

t nguồn a

n thƣờng ung à đƣờng sa ar se, đƣờng



ƣợng h ảng 20- 30 g/ it. Nó giúp

hữu ơ, à

-

á ng

n ố

ư ng

ant se, đƣờng g u se,...với

thấu h nh ủa

trú h

giúp h

thuận ợi. Việ

hất

i trƣờng.

à những nguy n tố h ng nhƣ: N, P, ,

S, Mg, a và đƣợ sử ụng ở nồng đ tr n 30pp .
n ng ung ấp nguy n iệu để

n th h hợp. Nguồn

tế a thự vật tổng hợp


tế à t ng sinh hối, à hất thẩ

h

tế à thự vật

nguy n tố này ó h

và tế à thự vật x y ựng thành phần ấu

u tr nh tra đổi hất ủa tế à thự vật và

ựa h n thành phần và hà

i trƣờng đƣợ

ƣợng h ng h

nu i ấy à rất hó đ i hỏi phải ó những iến th

về sinh

t đối tƣợng
thự vật đối với

inh ƣỡng h ng.
- h
, Mn,


á ng

n ố i ư ng

... và đƣợ sử ụng với nồng đ

đ thấp hơn nhiều s với
ph t triể

ủa
ót

ƣới 30 pp . Tuy đƣợ

ng với nồng

nguy n tố đa ƣợng nhƣng húng rất ần thiết h sự

và tế à . Sắt à yếu tố h trợ sự ph n hia tr ng tế à , tha gia

tổng hợp RN từ N .
n.

à những nguy n tố h ng nhƣ: e, u, M ,

ụng à

vậy nếu thiếu e u tr nh ph n hia ủa tế à
giả


hất

6

hế auxin

rối

auxin xi ase . Tr ng


điều iện thiếu

nu i

ó đ xốp a ,
- á

y ph t triển

s

rất nhanh, nhƣng

i

in: Vita in à hợp hất hữu ơ ó hối ƣợng ph n tử tƣơng đối
rất h

nh thƣơng ủa vi sinh vật

enzy e xú t

h

trƣởng ủa

nhau, đ

iệt ần thiết h h t đ ng sống

ƣỡng. Vai tr

ủa vita in à góp phần t

-

phản ng sinh hóa tr ng tế à , tang hả n ng sinh

nu i ấy. M

h ng đủ h

nhu ầu

ƣu ần ổ sung th

y in – vitro ó thể tự tổng hợp vita in nhƣng
a z n w i, 1952 .

đó để


vita in ần thiết và

y sinh trƣởng tối

i trƣờng nu i ấy với ƣợng

nhất đ nh t y the từng hệ và giai đ n nu i ấy.
1

này i

ng nƣớ và hiệu suất t i sinh thấp.

nhỏ, ó ản hất hóa h

ụng:

s

vita in thƣờng đƣợ sử

(thiamin), B2 (riboplavin), B3 (nicotine acid), B6 piri xin , vita in

i tin , My in sit n với nồng đ 0.1 – 1 g/ t.
h

-

h


ung ấp th

h

ơ

ừa, h ai t y, huối,
tr ng đó

ừa h a

s



ơ uan.

h hiết nấ

en,

n h a

My – in sit ,

đả

á



h

i

h

inh

ởi hai ơ hế sinh

hế. Việ

n

ng giữa

i trƣờng nu i ấy để
h ng hất

hất thƣờng

t

ng nhƣ nƣớ

RN và

N ,đ


hợp hất ó h t t nh auxin,

g uxit

ư ng: Sinh trƣởng và ph t triển ủa
tr i ngƣợ nhau, t
hất

nh n

y đƣợ

h th h và t

h th h sinh trƣởng và

hất điều h a sinh trƣởng thƣờng à
ng h

iệt

.
nh n

hất

sinh trƣởng ó ngh a uyết đ nh tr ng việ điều h a sự sinh trƣởng ủa
nhau, nhƣng húng ó

ụng


h thủy ph n asein Tr ng thành

axit a in, axit hữu ơ, đƣờng,

yt itin uan tr ng tr ng nu i ấy
-

ng tr ng

nit hữu ơ, a in axit, vita in và

h th h sinh trƣởng
phần nƣớ

ng: Đƣợ

hất ó ản hất hóa h

hế
y.

rất h

n ng điều hiển sinh trƣởng và ph t triển ủa

thự vật tr ng suốt thời gian sống ủa húng.
Phytohormon à hất điều h a sinh trƣởng thự vật đƣợ tổng hợp từ hà
ƣợng rất nhỏ tr ng
triển. Nh

Ng ài ra nó

đả



tổ h

để điều tiết u tr nh sinh trƣởng và ph t

ối uan hệ hài h a giữa

n ảnh hƣởng u tr nh

hóa

7

ơ uan,

phận tr ng

và nhiều u tr nh h .

y.


phyt h r

n ó thể hia thành 5 nhó : auxin, yt inin, gi eri in, ethy ene,


abscisi a i .

húng à những thành phần uan tr ng nhất tr ng

uyết đ nh đến sự thành
Auxin à
ủa t
nhƣng

t

i

n ó hả n ng

h th h sự ph n hia

y ph t triển hiều ngang và

h

nhƣ:

ng ủa ả uy tr nh.

i phyt h r

à , giúp


i trƣờng
nh

h th h sự ra r ở thự vật

sự ph t triển ủa hồi phụ. Nhó

này gồ

hất h nh

3-Indol butyric acid), IAA (Indol acetic acid), NAA (Napthyl acetic a

i
Giberillin à

t

i phyt h r

đƣợ tổng hợp tr ng
h ảng 20

ih r

tr ng nhất. Nó ó t

n ph t hiện sau auxin.

ph i đang ph t triển, tr ng

ne thu
ụng

nhó

này th

ơ uan

3


ủa h t, ủ n n đƣợ sử

ụng để ph ngủ nghỉ ủa h t, ủ và hồi n h. Ng ài ra
h th h sinh trƣởng
sinh ƣỡng ủa

ài ủa ụ

hồi, r phụ, à

ƣỡng về

ài th n óng,

hậ

và auxin, ó t
sự


hóa ủa

phận đang ph t triển.

nh đó ngƣời ta

yt inin đóng vai tr
t

h th h sự ra h a,

ụng thú đẩy ph n hia tế
, t ng ƣờng

hất inh

hợp hất thƣờng sử ụng à:
P

6- enzy a in

z penteny a enine , Zeatin. Tr ng đó inetin và
n

y t ng

h a và rút ngắn thời gian sinh trƣởng

(6-Furfuryl aminopurine- C10H9NO5 ,

nhất.

n giúp

y [4].

Cytokinin đƣợ ph t hiện sau
à , t

n n n. Tr ng

i ere ix a i 3 à uan

h th h th h sự nảy

trƣởng nhanh về sinh hối th ng ua việ

i eri in hủ yếu

ng h ng

purine , Zip

P đƣợ sử ụng nhiều

inh đƣợ t

ệ về hà

ƣợng auxin/


uyết đ nh tr ng việ ph t sinh h nh th i nu i ấy

r th t

ệ này ần ơn hơn

the hƣớng t

hồi. nếu t

s . Tr ng nu i ấy

t, nếu nhỏ hơn

ệ này

ng

t th

inetin

t th t

ệ này s

ẫu nu i ấy s

. Để

iệt hóa

iệt hóa t

h th h sự nh n nhanh, ngƣời ta thƣờng sử ụng

yt inin với nồng đ 10-6 – 10-4M.
Ethylen à hất ó t
nhƣng i

ụng

h

sự h nh thành hồi ở giai đ n sớ

h th h sự ph t triển ở giai đ n hồi

8

u n.


uxin và ethy ene ó t
tr ng
a

y.
i


ụng tƣơng h .

uxin ở nồng đ thấp ó h
hế, sự

- h

i ư ng
nƣớ

h th h

n auxin ở nồng đ
h th h tổng hợp

gar à

t

i p ysa haa i

a 6 – 12g/ t. Đ th ng h ủa

i trƣờng nu i ấy. Ng ài ra ần phải hú

Đ p

i trƣờng, sự ổn

đ nđ p

hất h ng

i trƣờng, hả n ng hấp thụ hất inh ƣỡng ủa

thấp < 4,5 hay a hơn >7 đều g y
.Đ p

ủa tả

i trƣờng th h

i trƣờng v nó ảnh hƣởng trự tiến đến hả n ng h a tan

tr ng
y

n ng

hế sinh trƣởng ph t triển ủa thự vật.
ng ứng:

h

ó ảnh hƣởng r rệt đến
ủa

h th h h nh thành ethy ene

hế sinh trƣởng auxin h nh à sự


ethy ene rồi từ đó ethy ene g y
ó hả n ng ngậ

uxin

y.

hế sinh trƣởng, ph t triển ủa

thƣờng đƣợ sử ụng tr ng nu i ấy

nói hung à từ 5,6 –

5,8 [25].
*M

: Sự sinh trƣởng và ph t triển ủa

điều hiển ởi sự ết hợp giữa điều iện vật
ƣỡng tr ng ống nghiệ .

yếu tố ủa

tế à ,

đƣợ

tr ng ph ng và điều iện inh

i trƣờng vật


đƣợ

uan t

đó à

nhiệt đ , nh s ng và đ ẩ .
hi

i

ài

y ó tố đ sinh trƣởng tối đa ở nhiệt đ nhất đ nh,

nhƣng th ng thƣờng nhiệt đ ph ng nu i ấy a đ ng h ảng 25 10 . Nhiệt đ
ảnh hƣởng đến sinh trƣởng ủa

ẫu nu i ấy.

sinh trƣởng h

t

nhau ủa

vậy, tr ng nghiện
nhau. Nhiệt đ thấp à
nu i ấy. Đ y à


ng

ài

u ần ố tr
ngừng h

h tốt nhất để ả

ài

y hay

giai đ n

y đều đ i hỏi hế đ nhiệt h

nhau.

h ang nu i ấy với hế đ nhiệt h
à

hậ

u tr nh sinh trƣởng ủa

uản giống và à

ng n hàng


ẫu

[21]

nh áng à yếu tố trự tiếp ảnh hƣởng đến u tr nh ph t triển và ph t sinh
h nh th i ủa
và ƣờng đ

tế à ,

nu i ấy. M

đ t

hiếu s ng và thành phần hiếu s ng

Thời gian hiếu s ng ó vai tr

đ ng ủa nh s ng phụ thu
ng nhƣ hu

uan tr ng tr ng u tr nh ph t triển ủa

ấy. Thời gian hiếu s ng th h hợp từ 8 – 12h/ngày.
h th h sinh trƣởng

s

hiếu s ng.


tr ng hi ƣờng đ

9

ƣờng đ

hiếu s ng thấp

nu i

nh s ng a
i hiến


s

ph n hóa the hƣớng t

hợp và

hồi

irat , 1986 . ƣờng đ

hiếu s ng th h

h ảng từ 1.000 – 7.000lux (Moresin, 1974) [24].
n


nh đó hất ƣợng nh s ng

tang hiều a
trắng

ủa th n, hồi a hơn s với nh s ng trắng. Nhƣng nh s ng

i ó ảnh hƣởng tốt h

sự vƣơn a

ng ảnh hƣởng h r . nh s ng đỏ à

ủa hồi nhƣng

s

hơn. Tr ng hi nh s ng xanh th

hế

i ó ảnh hƣởng tốt tới sự sinh trƣởng ủa

s .

V vậy tr ng ph ng th nghiệ

thƣờng sử ụng nh s ng ủa đ n hu nh uang

với ƣờng đ 2.000 – 3.000lux.

tr ng
h ng ần uan ta

nh nu i ấy th đ ẩ
đến đ ẩ

*V
tr ng nu i ấy
à

n 100

n n ta

y.

: ựa h n vật iệu nu i ấy th h hợp à h u uyết

đ nh đến sự thành
thành

hi nu i

tƣơng đối u n

i ủa u tr nh nh n giống in – vitro. M t nguy n tắ
tế à

à vật iệu nu i ấy àng n n th


ng àng a . Tr ng đó tế à và
tế à

ủa đỉnh sinh trƣởng:

tầng, sau đó à

tế à sinh ụ

Mùa vụ lấy vật liệu

ơ ản

hả n ng nu i ấy

ph i n n à triển v ng nhất, tiếp đến

ph n sinh đầu ng n, đầu r ,
n n à

n n, tƣợng

[24].

ng ần đƣợc quan tâm. Vì nó có ảnh hƣởng đến khả

n ng ật, nhi m của mẫu nuôi cấy.
-

i u ki n vô trùng: Đ y à điều kiện u n đƣợc thiết lập và duy trì trong


các phịng ni cấy, bởi v

i trƣờng inh ƣỡng dùng trong nuôi cấy mô tế

bào thực vật là nguồn giàu các chất v

ơ, hữu ơ và

ng à

i trƣờng sinh

trƣởng rất tốt cho nấm và vi sinh vật khác. Do vậy cần tách chúng khỏi tế bào
nuôi cấy và

i trƣờng inh ƣỡng đó. M t khác các vi sinh vật có tốc đ sinh

trƣởng nhanh hơn

tế bào thực vât nhiều lần, n n tr ng điều kiện vơ trùng s

khơng có sự c nh tranh giữa các vi sinh vật với các tế bào nuôi cấy.
Sự sinh trƣởng của bất k sinh vật nào trên bất k
ng à
sử dụng

iến đổi thành phần hóa h c của

i trƣờng đó. ởi chúng khơng chỉ


i trƣờng inh ƣỡng và tế bào thực vật làm th

giải phóng các chất chuyển hóa ra

i trƣờng sống nào
n

à húng

n

i trƣờng, gây c chế các vi sinh vật khác,

đồng thời c chế sự sinh trƣởng của các tế bào thực vật đe

10

nu i cấy [23].


M t số nguyên nhân lây nhi

thƣờng g p:

+ Lây nhi m từ chính các mơ - tế à đe
i trƣờng inh ƣỡng,

+ Lây nhi


nu i ấy, bình ni cấy.
i trƣờng xung quanh.

+ Lây nhi m từ các thiết b sử dụng, từ tay, quần

ngƣời ni cấy.

đó việc thực hiện k thuật khử trùng là m t trong những n i dung quan
tr ng trong k thuật nuôi cấy mô tế bào.
1.1.5.Nh ng v n

trong nhân giống in-vitro.

- Sự nhiễm mẫu: Nhi m là vấn đề rất đƣợc quan tâm và d sảy ra trong nuôi
cấy mô thực vật, gây hậu quả nghiêm tr ng đến hiệu suất nuôi cấy. M t số
nguồn gây nhi m mẫu nhƣ
dụng cụ và c

ẫu cấy, thao tác trong quá trình cấy,

i trƣờng,

thiết b (màng l c của tủ cấy, hệ thống thơng khí trong phòng

cấy)
Để giảm khả n ng nhi m mẫu b ng cách: Có thể sử dụng m t số chất kháng
sinh

ph steri in ,


enta i in, pen i in để diệt vi khuẩn và nấm, sử dụng

ph n sinh đỉnh sinh trƣởng.
ịnh v mặt di truy n: K thuật nhân giống vơ tính áp dụng với

- Tính b

mụ đ h t o quần thể cây trồng đồng nhất với số ƣợng lớn nhƣng phƣơng ph p
ng t o ra những biến d soma qua ni cấy mơ s
tồn khác nhau và không g p l i
Nu i

y

s

h

reissen và

Tần số biến d thì hồn

arp, 1985; ish và

arp, 1986 .

iến d thƣờng là biến d về chất ƣợng, số ƣợng và n ng

suất nhƣng iến d này không di truyền
- Sản sinh ch

tƣợng hóa n u hay h

c từ mẫu ni c y: Thƣờng chúng ta hay thấy hiện
đen

ẫu à

sinh trƣởng của mẫu b ng n h n, hồng

mẫu. Hiện tƣợng này là do mẫu ni cấy có ch a các hợp chất Tanin hay
Hydroxyphenol, có nhiều tr ng

già hơn

n n. Để khắc phục hiện tƣợng

này ngƣời ta thƣờng hay áp dụng phƣơng ph p:
1) Than ho t t nh đƣợ đƣa và

i trƣờng giúp cản q trình hóa nâu hay

hóa đen với nồng đ thƣờng dung 0.1 - 0.3%.

11


2) Polyvinylpyrolidone (PVP), m t chất thu c lo i polyamide hấp thụ
phen

ua v ng hy r gen ng n h n sự hóa nâu ở nhiều lồi cây trồng khác


nhau.
3) Nuôi cấy mẫu tr ng n i trƣờng lỏng, oxy thấp, khơng có ánh sáng trong
1-2 tuần
4) Cho các chất khử q trình xy hóa và
oxy hóa phenol, chất khử thƣờng đƣợ

i trƣờng ng n h n quá trình

ung nhƣ as r i a i , itri a i ,

-

ystein hy r h ri e .
5) Sử dụng mẫu ni cấy n n ó t tannin, phen

.

- Hi n ư ng th y tinh hóa: Trong ni cấy

ng g p hiện tƣợng này.

Khi chuyển ra khỏi bình ni cấy, cây con d b mất nƣớc và t kệ sống sót rất
thấp. D ng này thƣờng thấy khi ni cấy tr n

i trƣờng lỏng hay

i trƣờng

bán rắn đ c biệt à hi ta đổi khí quá thấp, u tr nh th t hơi nƣớc tập trung

trong cây.
Để h n chế q tình thủy tinh hóa có thể sử dụng
1) Làm giảm ảnh hƣởng của hà
b ng

t số phƣơng ph p:

ƣợng nƣớ tr ng

h t ng nồng đ đƣờng và t

i trƣờng nuôi cấy

i trƣờng nuôi cấy (nhiệt đ , ánh sáng,

tra đổi khí) thích hợp.
i trƣờng ni cấy

2) Giảm C2H2 trong bình ni cấy thơng qua t

(thơng gió tốt, t ng ƣờng ánh sáng, Giảm nhiệt đ phịng cấy) thích hợp.
3) Giảm nồng đ chất ch a N tr ng

i trƣờng nuôi cấy.

4) Xử lý Acid Abxixic (ABA) ho c các chất c chế sinh trƣởng.
1.2. C

ôi


1.2.1. ặ

i

nh n i

nh v i à

y e sống hàng n

hổng, hơi hóa g
x

.

s

ó hi x ắn v n. R

ủ ph nh t , vỏ ng ài x x ,

e, ó uống ài, đ nh h ảng 1/3 và tr ng phiến

ỏng, g n h nh tr n h
p nh n,g n

. Th n n n nh n, hi già ó nhiều

ta


gi , gố

ng, đầu t ,

xuất ph t từ h đ nh ủa uống

t ƣới.

12

àu n u
, phiến

p hơi ƣợn sóng, hai

tỏa ra h nh h n v t nổi r ở




h a

đự và h a



i h

h


những ành già đ rụng

gố , h a đự

6 nh , thƣờng 4 .

a

i ó1

Quả h h, h nh ầu, hơi
với những hàng v n ngang

ó 5- 6
đài, 2
t,

đài, 3- 4

thành si

nh h a

t n.

a

àu vàng a , 3-

nh h a, ầu h nh tr ng.


àu đỏ hi h n, h t

ng gai, hai

t

n

ng, h nh

óng ngựa

, ở giữa h ng ó

thủng

[11, 26].

Hình 1.1: Cây Bình vơi (Stephania rotunda Lour)
1.2.2. ặ
e tr


nh inh

h

inh hái h


nh v i à

i

y ƣa s ng h

n

i

y h

a đ ng,

h

h u óng,
phủ n tr n đ .

y thƣờng



đ ,

nh v i ó hiện tƣợng rụng

i và

a xu n và ra h a ngay hi xuất hiện


n n.

M a h a uả và th ng 4- 8,

iệt thấy h a uả h n và th ng 10.

y t i sinh

tự nhi n hủ yếu từ h t h
v i đe

v i 1/3 suống đất h

thể

thành

y

từ

phần

n i sau hi ắt. Ng ài ra, từ ủ

hỉ ần đ t phần gố tiếp xú với đất ẩ

nh
ng ó


ới.

1.2.3. h n ố
Thế giới: Trung Quố , à , ustra asia, a pu hia.
Việt Na : Thƣờng
n, à iang, a

ở rừng núi đ v i t i

ng, Ninh

nh, Thanh óa.....

13

tỉnh ph a ắ nhƣ:




ph n

1.2.4.

ng

phận
h


ng

ng

ng : ủ th i

t hay phơi sấy h , h

ổ truyền. Để hiết xuất h t t nh à
Thành phần hóa h : tr ng
ài nhó

ng à

thuố th

ài ủ

thuố the y

ng ủ tƣơi.

nh v i nói hung thƣờng ó

h t hất, tr ng đó thành phần hủ yếu à

t số

a a i nhƣ:




Tetrahydropamatin, stepharin, cycleanin, tuduranin, palmatin, dihydropalmatin,
dicentrin.......
uống

ng ụng: tr ng y h

ổ truyền

ó t

hữa h , sốt,

ụng an thần,

6g/ngày[28]. Tuy nhi n
n n

ó a a i .

hữa

h

ng ủ

nh v i th i

iết


,

t phơi h sắ

ày..... iều

ng này hiện nay t p ụng v

nh v i à nguy n iệu hiết a a i

ng 3-

ng đ
à

g y

thuố an thần,

ất ngủ.

1.2.5. iá ị inh

h

h




n

*
y

nh v i à

t

i

y thuố na

nƣớ ta h ng hỉ ó t

ụng về

tự nhi n ở

tyh

t inh tế và đ y

ng à

v ng a . Tuy nhi n,

i

y u này đang ần


i

y

ủa ngƣời

y trồng “xóa đói giả

t

hỉ ần đất tơi xốp, nhiều
ng h

h ngƣời trồng.

ngh ” ủa ngƣời

n iệt trƣớ việ

nt

hai th

ồ t

só ,
y

trồng, ph hợp với điều iện nƣớ ta,


n, th t nƣớ

à ó thể ph t triển tốt. Nó h ng đ i

thuật anh t
nh v i s

nh v i thu

h Tiết

hất ó gi tr về ƣợ iệu [16].
hỉ thống, hu ph ng.

à

a nhƣng
y ó tiề

i

ang gi tr

inh tế a

n ng ớn tr ng y h

à nguồn


ang i inh tế h ngƣời trồng.
Menisper a eae , à
nh v i ó t

y h a nhiều h t

ụng thanh nhiệt, giải đ , ti u ,

t hất đƣợ nhiều nhà h a h

v i à r tun in. Nhiều th nghiệ
v i ót

n ó gi tr về

ng e

nguy n iệu h ngành ƣợ và
y

nh v i

n.

B nh v i à
hỏi tốn

y

t số v ng ủa


y

nh

sàng tr n hu t ống trắng h thấy

nh

ụng an thần, g y ngủ.

14

hiết xuất từ


tr ng y h

Theo kinh nghiệ
ệnh

ất ngủ, h hen, iết

đƣợ

ng à

nt

ổ truyền


, sốt, đau ụng,

thuố an thần g y ngủ, giả

thần h

nguy n nh n t

n ng, tr ng th i

nh v i đƣợ

Tr ng y h

đau, điều tr

ng để hữa

hiện đ i, r tun in
t số trƣờng hợp rối

ng th ng thần inh,

ất ngủ ai

ng

thần [10].


Tr ng nh n

n ủ

nh v i đƣợ sử ụng à

nh v i th i nhỏ, phơi h đƣợ

ng ƣới

t v thuố

ng sắ hay ng

n gian.



rƣợu hữa hen,

ho lao, l , sốt, đau ụng [12].
Tr ng ủ

nh v i h a

t ƣợng hất a a i :

(rotundin), stepharin, roemerin, cycleanin [22] Những
ụng phổ


iến để điều hế

a a i này thu

nhó

i thuố , đ

a a i

-tetrahydropalmatin

hợp hất này đƣợ sử
iệt à thuố an thần.

ẫn xuất ủa nh n is uin in. Tr ng đó uan

tr ng nhất à r tun in.
Từ n

1992 đến nay

hai th

nƣớ và xuất hẩu n n nguồn
n iệt.

n

ồ t nh


nh v i ở

nh đó ở Việt Na

tỉnh

t số

ài

nhƣ: stephania ra hyan ra

ie s ó hà

tr ng số những

h ảng 2,3- 3,5

a

ài đ

iết

tr n 1.000 .

epharantin ó t

và s h đỏ và anh ụ đỏ


thuố

iền núi ph a ắ
nh v i đƣợ

au hóng

i à u hiế ,

ƣợng L-tetrahydropalmatin a nhất

ài: stephania
ụng à

ung ấp th trƣờng tr ng

, hỉ ph n ố ở những v ng núi

epharantha

hữa ung thƣ, những

y thuố Việt Na

ayta

h a hợp

hất


ài này đ đƣợ đƣa

để ả vệ do

đe

a tuyệt

hủng a [18].
1.3. T
1.3.1. Tình hình nghiên cứu trên th gi i
Nhu ầu sử ụng thuố
The thống

ủa tổ h

số thế giới ựa và nền y h

h điều tr

Y tế thế giới W O đ nh gi

ng à

h đến nay 80

ổ truyền để đ p ng nhu ầu h

an đầu, tr ng đó hủ yếu à thuố từ

ài thự vật

ệnh tr n thế giới ngày àng t ng.
só s

n
hỏe

y ỏ. Thế giới hiện nay ó hơn 35000

thuố , tr ng đó ó h ảng 2500

15

y thuố đƣợ

u n


n tr n thế giới. Ở h u Âu, ó t nhất 2000
, ó h ảng 5000
90

thả

th

ài ở Trung Quố , 1700

ƣợ thu h i h ang


N

1944,

th

à

N

n

y thuố đƣợ sử ụng. Ở h u
ài ở Ấn Đ , tr ng đó ó đến

i [1].

Nhật đƣa ra

ng th

hai triển ủa r tu in với

ng

13H19(OCH3)3CH3N.

1950 và 1952 Qiau ry


hiết từ ủ

. R và Si i ui Ấn Đ

đ nghi n

u và

y Stephania Glabra (Roxb). Miers nhiều a a it và đ t t n à

hyndarin C23H25O4N, Stefarin C18H9O3N và cyckanin C38H42O6N tr ng đó
hyn arin hiế

thành phần hủ yếu

rất t y anin . Nghi n
ra

ng hỉ à
Trƣớ n
n

t a a it đ

hyn arin ngƣời ta thấy r ng hyn arin thự

iết ó t n à tetrahy r pan atin [11].

hiết từ hai


y h

1965, Viện nghi n

X Viết

hyndarin, 15-18% stefarin và

1965, ngƣời ta vẫn h r ng hyn arin và r tun in à hai a a it

khác nhau v
đến

u ấu t

hừng 30

V

R

ó

u

t i hai nƣớ

y thuố và

p s s nh hai


từ Việt Na , thấy r ng hai
r tun in và đ x

nhau,

y hỉ à

y,
t

h

nhau. Nhƣng

y ó tinh ầu t àn i n ang

t i thự từ Ấn Đ ,
ài n n đ

iể

đ nh r tun in và hyn arin hỉ à

t i thự

tra i t nh hất ủa

t hất và ó ấu t


ủa

tetrahydropanmatin.
N

1965 t i i n X

ang từ Việt Na
với t
1.3.2.

ệ 0,08

hất tinh

h

N

hiết từ ủ

t, đƣờng hử xy, ax t

Ng V n Thu


n ƣợ

n hiết từ ủ


ài S.pierei

đ ph n ập đƣợ

nh v i


i i

i Đ nh Sang đ

1964, t i

ng hiết từ ủ

hợp hất thi n nhi n, 6-1965).

ai ,

t nh tr n ủ tƣơi , đƣợ

1,2-1,5

N

i th

1940,

nh và s


t số a a it và đ t t n à a a it , a a it

nh h nh nghi n ứ

N

Từ r

sang

, Phan Quố

nh v i

en xy aza và

t a a it với tỉ ệ

i Đ nh Sang đ t tên là rotudin [11].
iệu Trƣờng Đ i h

nh v i Việt Na

ie s thu h i ở v ng ven iển

epharantin 1

ở Việt Na


ƣợ

t an a it

h a,

àN i

ới à r e erin.

nh Đ nh, Ng Th T

.

1886, Ng V n Thu và Trần

ng tiến hành nghi n

16

u hả s t


cây mang tên Bình vơi [7].
N

1988 Ng V n Thu và Trần

ng tiến hành ƣớ đầu nghi n


u

y

Bình vơi biển [8].
N

1997 Ph

Thanh

hiết từ r

ủ ủa

ài S.brachyandra có:

isocorydin (1,5%), tetrahydropalmatin (0,2%), dicentrin (0,3%) ,sinomenin
(0,1%), corytuberin
(0,006%),

(0,04%),

isoboldin

metyllaurotetanin

(0,004%),

(0,006%).


tetrahydropalmatin,

sinoacutin

dihydrosalutaridin
r

Trong

capaurin,

(0,006%),


ài

isocorydin,

dehydrodicentrin
(0,001%)



N-

S.kwangsiensis

có:


roemerin,

dihydroromerin,

dehydrostephanin, stephanin, dihydropalmatin và palmatin [10].
Tr ng r



ài S.sinica có alkaloid chính là Rotundin (1,2-1,5

lồi S.cepharantha đ ph n ập đƣợ a a i

.Từ r



h nh à epharanthin và những

a a i phụ h : is tetran in, er a in, epharan in, y eanin, stephanin,
crebanin, o-n rnu iferin, stesa in, pa

atin,

ephara in.Tr ng r



ài


S.dielsiana có: crebanin (0,3%), sinoacutin (0,2%), stephanin(0,2%),
tetrahydropalmatin (0,1%) và dehydrostephanin.
N

2003, Nguy n Viết Th n, hà

tr ng ƣợ iệu t nhất à 2
The

i Th

S.brachyandra


à Na

0,62

ng 2006 , hà

ie s thu ở

Ninh , 1,30

Ninh , 0,72


t nh the






ƣợng r tun in đ t tới 3,55

ài S.kwangsiensis

ài S.cambodia Gagnep
à Sơn

ƣợ iệu h [22].

àng i n Sơn , 1,31

ài S.hainanensis

S.cepharantha thu ở

ƣợng a a i t àn phần thu đƣợ

.S.

ài S.sinica Diels (thu

.S.

thu đƣợ ở Quảng
Đồng , 0,29




ài



et Y.TS ng thu ở Thanh

thu ở

nh , 0,21



ài S.peirrei



óa ,
ài

ie s thu đƣợ ở

Tây Nguyên) [4].
N

2007, Thủ tƣớng h nh phủ ra uyết đ nh ph

nghi n
h
huy


u h ah

ƣợ đến n

ng nghệ tr ng điể
2020" nhiệ

ết uả nghi n

uố gia ph t triển

vụ đề ra tr ng

u h ah

uyệt " hƣơng tr nh

nh vự 1:

ng nghiệp

ế thừa và ph t

ng nghệ trƣớ đ y để sản xuất

h t

hất thi n nhi n từ thanh ha h a vàng, h a h , h xanh, gấ ,... hiết t h,


17


×