Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất mía đường tới chất lượng môi trường nước xung quanh công ty cổ phần mía đường hòa bình hoasuco tỉnh hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 78 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG & MƠI TRƢỜNG
-------------------------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
MÍA ĐƢỜNG TỚI CHẤT LƢỢNG MƠI TRƢỜNG NƢỚC XUNG QUANH
CƠNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƢỜNG HỊA BÌNH - HOASUCO, TỈNH HÕA
BÌNH
NGÀNH

: KHOA HỌC MƠI TRƢỜNG

MÃ NGÀNH : 306

(80)
Giáo viên hướng dẫn

: Ths. Trần Thị Hương

Sinh viên thực hiện

: Bùi Thị Lan

Mã sinh viên

: 1153060314

Lớp


: 56A - KHMT

Khóa học

: 2011 - 2015

Hà Nội, 2015
1


LỜI CẢM ƠN
Đƣợ s
trƣờ g, t i th

g
hiệ



hà trƣờ g, h

ề tài h

Qu

tài gu

rừ g và

i


uậ : Nghiên c u ánh giá ảnh hư ng c a

hoạt ộng sản xuất mía ường tới chất lượng mơi trường nước xung quanh
Cơng ty cổ phần mía ường Hịa Bình - Hoasuco, Hịa Bình”.
Nhâ dịp h à thà h ề tài h

uậ , t i xi gửi ời

ơ sâu sắ tới

Th.S.Trầ Thị Hƣơ g ã tậ tì h hƣớ g dẫ và giúp ỡ t i tr g quá trì h
th

hiệ và h à thà h ề tài h
T i xi

hâ thà h

á thầ giá ,

H

ơ

h

giá tr g h

Trƣờ g Đ i họ Lâ

T i xi

uậ

g ộ g vi

Qu

g

ơ tới á

thâ
K h

hiệ

h g hiều
g ƣợ s

á

iế

rừ g và

gg p ủ
i trƣờ g –

h t ƣợ g ề tài h

ộC gt

phầ

uậ .
ƣờ g

và hâ dâ t 9, phƣờ g H u Nghị, Thà h ph H

ì h ã giúp ỡ t i tr g xu t thời gi
th



tài gu

ghiệp ã giúp ỡ â g

à t

ì h- H su

à .

hiều h

à

hế về


ề tài h
t hu

uậ .
và th

á

á

ề tài h g trá h h i h

gg p

iế



á thầ

giá và á

tế, thời gi
g thiếu s t.
ề tài

ƣợ h à thiệ hơ .
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2015
Sinh Viên

Bùi Thị Lan

2


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT

Từ
viết tắt

1

BOD5

2

BTNMT

ộ Tài Ngu

3

COD

Nhu ầu x h

4


CP

C phầ

5

DO

Chỉ s

x h

t

6

DO1

Lƣợ g x h

t

ủ du g dị h

ẫu s u hi ủ 15 phút

7

DO5


Lƣợ g x h
200C

t

ủ du g dị h

ẫu s u hi ủ 5 gà ở

8

QCVN

iễ Gi i
Nhu ầu x si h h

Qu

M i Trƣờ g
họ

huẩ Việt N

3


TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. T

ề tài: “Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất mía


đường tới chất lượng môi trường nước xung quanh Công ty cổ phần mía
đường Hịa Bình - Hoasuco, Hịa Bình”
2. Si h vi

th

hiệ : ùi Thị L

3. Giá vi

hƣớ g dẫ : Th.S. Trầ Thị Hƣơ g

4. Nội du g h

uậ

4.1. Mụ ti u h

uậ

 Đá h giá ƣợc
ƣợ g

h hƣởng củ C g t

ì h ến ch t

i trƣờ g ƣớc xung quanh khu v c công ty.


 Đề xu t gi i pháp gi m thi u
ƣợ g

ƣờ g H

h hƣởng tiêu c c của công ty tới ch t

i trƣờ g ƣớc xung quanh công ty.

4.2. Đ i tƣợ g ghi

ứu

 Nƣớc th i củ C g t CP
 Nƣớc m t t i một s
Bình - H su

hu v

(Đ i tƣợ g

 Nƣớ

gầm t i một s

Bình- H su

(Đ i tƣợ g

4.3. Nội du g ghi


ƣờng Hòa Bình (Ngu
xu g qu h C g t CP

i trƣờng bị
hu v

ộng).

ƣờng Hòa

h hƣởng).

xu g qu h C g t CP

i trƣờng bị

gâ tá

ƣờng Hòa

h hƣởng).

ứu

 Nghiên cứu th c tr ng và quy trình s n xu t

ƣờng t i Cơng ty c

ƣờng Hịa Bình - Hoasuco.


phầ

 Nghiên cứu th c tr ng công tác b o vệ

i trƣờng t i Cơng ty c phần

ƣờng Hịa Bình - Hoasuco.
 Nghiên cứu á h giá
ch t ƣợ g

h hƣởng của ho t ộng s n xu t

i trƣờ g ƣớc xung quanh công ty.

 Đề xu t gi i pháp gi m thi u
ƣợ g

ƣờng tới

h hƣởng tiêu c c của công ty tới ch t

i trƣờ g ƣớc xung quanh.

4.4. Phƣơ g pháp ghi

ứu

 Phƣơ g pháp ế thừa tài liệu.
4



 Phƣơ g pháp h o sát.
 Phƣơ g pháp l y mẫu.
 Phƣơ g pháp phâ t h tr g ph g th
4.5. Nh

g ết qu

ghiệm.

t ƣợ

 Hiện nay ho t ộng s n xu t củ C g t
chính nhờ iều

hiệu qu s n xu t tă g



cao; các v

ã ƣợc c i tiến r t nhiều

, ời s g

g hâ

i trƣờng ƣợc Công ty quan tâm nhiều hơ g p phần vào


công công b o vệ

i trƣờng xanh s h ẹp.

 Nhận th y công tác b o vệ

i trƣờng của Công ty hiệ

nh ng chuy n biến khá rõ rệt, Công ty ch p hành và th c hiệ
ịnh về

ƣợc nâng

ã



ủ các quy

i trƣờng trong quá trình s n xu t mang l i nhiều lợi ích về kinh tế

ũ g hƣ

i trƣờ g. Nhƣ g

h

ũ g

h ng h n chế do nhiều


nguyên nhân về c khách quan và chủ quan gây ra cần ph i ƣợc khắc phục
và th c hiện nhiều biện pháp hiệu qu

b o vệ

 Qua kết qu phân tích các mẫu ƣớc ngầ

i trƣờng.
và ƣớc m t t i khu v c

nghiên cứu cho ta th y các chỉ tiêu pH, nhiệt ộ, Photpho t ng s , Amoni,
TSS ều nằm trong giới h

h phép và

t yêu cầu riêng chỉ có 2 chỉ s

BOD5 của các mẫu ƣớc m t, COD của các mẫu ƣớc m t và ƣớc ngầ
vƣợt quá quy chuẩn cho phép. Có mẫu vƣợt quá nhiều lầ
M5, M6, M7 vƣợt quá quy chuẩn lầ
và â

ƣớc th i của Cơng ty có

ũ g à

c thù củ

C gt




của mẫu

ƣợng ch t h u ơ

ƣớc th i

ƣờng chứng t

h hƣởng tới ch t ƣợ g ƣớc xung quanh khu v c

nghiên cứu. Nguyên nhân là do hệ th ng xử
ƣợc triệt

5

ƣợt là 3,32; 3,26; 2,45 lần. Chỉ s COD

của M7 quá 3,2, M10 quá 1,5 Lần. Điều này chứng t hà
tr g ƣớ

hƣ 0

ều

, máy móc l c hậu hƣ

ƣớc th i củ C g t


i tiến nhiều, i h ph



i trƣờng cao

áp ứ g ƣợc.

 Từ kết qu nghiên cứu khóa luậ

ã ƣ r

ột s gi i pháp. Gi i pháp

gƣời, tă g ƣờng s tham của cộng

kỹ thuật, gi i pháp về ngu n l

ng trong b o vệ m i trƣờng, các gi i pháp chính sách và pháp luật.
5


MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................... 3
1.1. T g qu

về gà h s


xu t

ƣờ g .................................................. 3

1.1.1. Tì h hì h s

xu t

ƣờ g tr

1.1.2. Tì h hì h s

xu t

ƣờ g t i Việt N

1.2. T g qu
1.2.1. Ngu
1.2.2. Đ

thế giới ............................................ 3

về ƣớ th i ủ h t ộ g s
phát si h ƣớ th i tr g s

........................................... 3
xu t

xu t


ƣờng ..................... 5
ƣờ g ............................ 5

t h ƣớ th i ................................................................................... 6

1.2.3. Ả h hƣở g ủ h t ộ g s
1.2.4. Cá

g trì h ghi

xu t

ứu về tá

ƣờ g tới

i trƣờ g ƣớ ..... 7

ộ g ủ h t ộ gs

xu t

ƣờ g ................................................................................................................. 8
CHƢƠNG II. MỤC TIÊU, NỘI UNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................ 10
2.1. Mụ ti u ghi

ứu ................................................................................. 10

2.1.1. Mụ ti u hu g ...................................................................................... 10

2.1.2. Mụ ti u ụ th ...................................................................................... 10
2.2. Nội du g ghi
2.3. Đ i tƣợ g, ph

ứu ................................................................................ 10
vi ghi

2.4. Phƣơ g pháp ghi

ứu ............................................................... 10

ứu .......................................................................... 11

2.4.1. Phƣơ g pháp ế thừ tài iệu................................................................. 11
2.4.2. Phƣơ g pháp h

sát ........................................................................... 11

2.4.3. Phƣơ g pháp

ẫu ............................................................................ 12

2.4.4. Phƣơ g pháp phâ t h tr g ph g th
2.4.5. Phƣơ g pháp xử

ghiệ ................................... 16

ội ghiệp............................................................ 20

CHƢƠNG III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN- KINH TẾ- XÃ HỘI CỦA KHU

VỰC NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 22
3.1. Điều iệ t

hi

3.1.1. Vị tr

............................................................................................ 22



hu v

ghi

ứu ................................................... 22

6


3.1.2. Đị hì h ................................................................................................. 22
3.1.3. Khí hậu .................................................................................................. 23
3.2. Điều iệ

i h tế- xã hội- vă h

3.3. C g t CP

ƣờ g H


........................................................... 24

ì h- HOASUCO, Hịa Bình ..................... 25

3.3.1. Lị h sử phát tri ................................................................................... 26
3.3.2. Giới thiệu về C g t ............................................................................ 26
3.3.3. Qu

s

xu t.................................................................................... 26

3.3.4. Tì h hì h h t ộ g và ị h hƣớ g phát tri ...................................... 28
CHƢƠNG IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................... 29
4.1. Qu trì h s
4.2. Th

xu t ủ C g t CP

tr g

g tá qu

ƣờ g H

ì h - Hoasuco. .... 29

i trƣờ g ủ C g t

phầ


ƣờ g

Hịa Bình ......................................................................................................... 32
4.2.1. Th

tr g v



i trƣờ g ƣớ t i C g t ................................... 32

4.2.2. Hệ th g xử

ƣớ

4.2.3. Hệ th g xử

ƣớ th i s

4.2.4. Hệ th g xử

h t th i rắ ..................................................................46

4.2.5. Hệ th g xử

h th i.......................................................................... 44

4.2.6. A t à


p ....................................................................... 33

ộ g tr g C g t ............................................................ 45

4.2.7. Đá h giá hu g về
4.3. Đá h giá

xu t ........................................................ 35

g tá

vệ

h hƣở g ủ h t ộ g s

i trƣở g ủ
xu t

g t ................ 45

ƣờ g tới h t ƣợ g

i trƣờ g ƣớ xu g qu h. ......................................................................... 45
4.3.1. Ả h hƣở g tới h t ƣợ g ƣớ
4.3.2. Ả h hƣở g ế

h t ƣợ g ƣớ

4.4. Đề xu t gi i pháp gi
tới


t ..................................................... 45

thi u

gầ ................................................. 49

h hƣở g ti u

ủ h t ộ gs

xu t

i trƣờ g.................................................................................................. 53

4.4.1. Một s gi i pháp về qu
4.4.2. iệ pháp h

họ

: ................................................................. 53
g ghệ ............................................................. 54

CHƢƠNG V. KẾT LUẬN - TỒN TẠI - KIẾN NGHỊ .................................. 58
5.1. Kết uậ .................................................................................................... 58
7


5.2. T
5.3. Kiế


t i ...................................................................................................... 59
ghị .................................................................................................. 59

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

8


DANH MỤC CÁC BẢNG
g 1.1. Ngu

phát si h ƣớ th i ................................................................ 5

g 1.2. Th g s

hiễ

ƣớ th i ủ

á



á

ƣờ g ...................... 6

tr g t à qu .................................................................................................. 6

g 1.3.
g h t ƣợ g ƣớ th i ủ á hà á ƣờ g ......................... 7
g 2.1: Th g ti á ẫu ƣớ th i .......................................................... 13
g 2.2: Th

g ti

á

ẫu ƣớ

t .......................................................... 13

g 2.3: Th

g ti

á

ẫu ƣớ

gầ ....................................................... 14

g 2.4: Cá vị tr
g 4.1: Th
g 4.2:

ẫu ƣớ .................................................................. 15

g ti về việ x th i ủ C g t ............................................ 33

g sử dụ g ƣớ



á

ộ phậ tr g C g t ....................... 35

g 4.3: Kết qu phâ t h á

ẫu ƣớ th i ............................................. 38

g 4.4. Kết qu phâ t h á

ẫu ƣớ

t.............................................. 46

g 4.5. Kết qu phâ t h á

ẫu ƣớ

gầ ........................................... 50

9


DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ
Hì h 2.1: Cá vị tr
Hình 3.1: Sơ


ẫu ƣớ phâ t h xu g qu g C g t ................. 15

C g t CP

ƣờ g H



4.1: S

g ghệ s

xu t



4.2: Qu trì h xử

ƣớ



4.3: Hệ th g xử

ƣớ th i dập

ƣờ g ............................................ 29

p ............................................................... 34


Hì h 4.1: i u



ƣợ g TSS ủ

Hì h 4.2: i u



ƣợ g O

Hì h 4.3: i u



ƣợ g CO

Hì h 4.4: i u



ƣợ g P t g s

Hì h 4.5: i u



ƣợ g A


Hì h 4.6: i u



ƣợ g Css ủ

Hì h 4.7: i u



ƣợ g O

Hì h 4.8: i u



ƣợ g CO

Hì h 4.9: i u



ƣợ g A

5

.................................................... 36
ƣớ th i ........................................... 39




ƣớ th i ........................................ 40



ƣớ th i.......................................... 41


i ủ

5

ƣớ



ƣớ

t ........................................ 48
t .......................................... 48

i ủ

ƣớ

t ....................................... 49




ƣớ

gầ ..................................... 52

ƣợ g CO

Hì h 4.11: i u



ƣợ g A

i ủ

ƣớ th i s

xu t

xử

t ............................................. 47
ƣớ



4.4: Sơ

ƣớ th i ................................... 42
ƣớ th i ....................................... 42


Hì h 4.10: i u


ì h ......................................... 27

10

ƣớ

gầ .................................. 52
ƣờ g .................................... 55


ĐẶT VẤN ĐỀ
Nƣớ
tr

Trái

v i tr v
t. C th

phụ thuộ và

0,3

trọ g tr g quá trì h hì h thà h s s

is s g ủ


ƣớ . Nƣớ

hƣ g hỉ
dụ g à

ù g qu

gƣời và

phủ hơ 70

ƣớ tr

35.000 km2, tr

g

h

h h t ộ g
Tr
xử

h

d

ƣớ t

ũ gx r


triệt

i với tài gu

ri g, dẫ

ế

á thà h ph

ƣớ

ƣớ t i Việt N

hiễ

t ở hiều

ghi

ớ , hà g tră
hiễ

ế

ơ sở s

i trƣờ g ƣớ


g ă

gầ

Tu
C gt

th sử

ột ă

h

g

ột ƣợ g ớ

ãg p

t ị

hiễ . Hiệ

g ghiệp h

,

(CNH),

ã gâ áp


thị, hu


ì h

i

g ghiệp, á à g

xu t

g ghiệp à gu

t d x thẳ g r

h h qu ề

gu



tiếp hậ .

diệ t h à 3,55 km2.

ì h

ị phƣơ g ã


h

ủ phƣờ g và phát tri

g ƣớ tiế
ột phầ

ƣớ

.C gt

g ƣớ tiế
á

phầ

h g h tr g việ



g

ƣờ g H
â g

ời s g

t t i hu v

xu g qu h


hu v .
hi

hiệ

g àv

h rằ g gu
gu

â

ột tr g h

Bình - H su
gƣời dâ

³) à

trọ g ởi ƣớ th i và h t th i rắ . T i

tr g h h sá h phát tri

ghiệp à

t

i hu g và H


Phƣờ g H u Nghị thuộ thà h ph H
á g

t Trái

ột ƣợ g ƣớ th i tƣơ g ƣơ g ã qu
i h tế, quá trì h

i trƣờ g ƣớ

à g ị

g h

t

g ghiệp và 63

h h h g, s gi tă g dâ s

cà g ớ

Tr

h

g ghiệp sử dụ g
dẫ

à phát tri


g diễ r

h h gâ

h si h h t, 23

i trƣờ g

ƣợ xử

g tr

thị h

3,6 triệu

gƣời sử dụ g tr g

tế á h t ộ g



ghề gà

g8



Trái


g ghiệp.

g th

g thời

diệ t h ủ

t à thế giới (h

ƣớ u g. Lƣợ g ƣớ

ọi si h vật tr

g

hâ . V

h t ƣợ g gu
ề ƣợ

ƣớ ở hu v
ề à

ế

gƣời dâ
à


ƣớ

ị phƣơ g qu
g


1

tâ . Nhiều

d u hiệu

ƣợ C g t

hiễ

iế

với hiều

ũ g hƣ á t

hứ ,


á hâ h t ộ g tr

g

Ch h vì vậ , tr g ợt à


h v
h

hu

ở ị phƣơ g à

uậ t t ghiệp t i ã th

hiệ

sá g t .
ề tài:

“Nghiên c u ánh giá ảnh hư ng c a hoạt ộng sản xuất mía ường tới
chất lượng mơi trường nước xung quanh Cơng ty cổ phần mía ường Hịa
Bình - Hoasuco, tỉnh Hịa Bình ” hằ
s

iệ pháp â g

h t ƣợ g ƣớ

á h giá th
t t i hu v

2

tr g và ề xu t

à .

ột


CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về ngành sản xuất mía đƣờng
1.1.1. Tình hình sản xuất mía ường trên thế giới
Ngà h
t à

ƣờ g thế giới phát tri

ầu phát tri

h h the

hu ầu ti u thụ, ầu h

g ghiệp (1750 -1830) h
(1914 -1918) h

từ thế ỷ thứ 16. S

triệu t . Đƣờ g ƣợ s

g ă

á h


g

g 820 gà t / ă , trƣớ thế hiế thứ h t

g 18 triệu t / ă , ế

ƣờ g 2012/2013 ƣợ d

ƣợ g ƣờ g

t tr

170 triệu t / ă . Vụ

á 174 triệu t , ƣợ g ti u thụ t à
xu t t i hơ 100 ƣớ , tr

70

ầu à 163

ti u thụ ội ị .

ƣớ xu t hẩu ƣờ g hủ ếu à r zi , Ấ Độ, Tru g Qu , hiế
s

ƣợ g và 56

xu t hẩu ủ thế giới.[11]


Phụ thuộ

hiều và

ƣờ g thế giới u

iế

ù vụ và h h sá h ủ
ộ g. Cu i ă

giới tă g từ 0,12 US /1
ƣờ g dù g
US /1



tiết x u tá

50

s

(= 0,454gr)

xu t eth




ƣờ g tă g

ù

0,27 US /1

á giá ƣờ g từ

ă

2010,

i gi

0,11

ƣớ xu t hẩu và vì thời



á

ƣớ gi

ã ẩ giá

ế 0,32 US /1

ế 2014 giá sẽ gi


giá

d gi tă g ƣợ g

ƣờ g

ƣợ g ở á

ộ g ƣợ g d tr

gi

ầu 2006, giá ƣờ g thế

0,18 US /1
r zi ; giá

ầu 2007 d gi tă g s
ộ g ế vụ

2005 ế

ỗi qu

hiều d s

ă

2011.


ƣợ g tă g hiều

hơ ti u thụ.[11]
Hiệ
eth
eth

,

r zi và Ấ Độ à h i ƣớ

và iệ từ
. Đá g hú

ƣờ g. 60
à

ứ g ầu thị trƣờ g ƣờ g,

ƣờ g ủ

g ghiệp ƣờ g sẽ ị tá

r zi

ƣợ s

xu t

ộ g hiều ởi giá dầu d


r zi , ƣớ xu t hẩu ƣờ g hà g ầu gi tă g s

xu t eth

từ

ƣờ g [6].
1.1.2. Tình hình sản xuất mía ường tại Việt Nam
M
ới phát tri

ƣờ g ở Việt N
h

g ă

từ r t âu, hƣ g

1990. Ngành m
3

ƣờ g th

g ghiệp
s

ƣờ g

ắt ầu hì h thà h



t i

iề N

Việt N

T h ế

ă

su t thiết

2012, Việt N

h

ế 127.600 t

ƣờ g/ ă . S
h

, tập tru g hiều ở

xu t

iề Tru g và

g 50 hà


/ gà , s
ƣờ g

xu t

tr

ƣợ

ộ.

ƣờ g với t g

g



t h thời vụ, thu h

g 5 thá g (từ thá g 11 ế thá g 4 ă

ù sẽ ƣợ t

á

iề Tâ N
1,45 triệu t

h và s


xu t tr g

s u). Đƣờ g

h và á dầ tr g á thá g

i tr g vụ

i, vì thế

h ph t

.[11]
ù h

quâ

g á h ã ƣợ rút gắ

hỉ 60 t /h , vẫ th p hơ

ƣợ g é

th p, thời gi
thu hẹp.
x




p

h à á

iệ t h tr g

Đ gN

ộ gi
á

s
xu t th

ƣờ g ã
hiều s

xu t ở Việt N
phầ

qu

ƣờ g/h , tr g hi

gu

hâ dẫ

i â tr g há ,


ế diệ t h tr g



ở á tỉ h Đ g ằ g S g Cửu L g và


, vù g gu

iệu

iề

thƣờ g

h hƣở g ế hiệu qu thu ƣờ g. C g ghệ thiết ị
g thời hƣ tậ dụ g hết ƣu thế

phẩ

phụ trợ há



, u

US /t . Đá g ƣu
hiế

à 4-5 t


h tr h ởi á

hiều h t. Th

hậu,

ì h

r zi 9-21 t /h . Nă g su t và h t ƣợ g

si h trƣở g dài và ị

u

Việt N

ì h quâ thế giới: 70 t /h ( Đ 1) và h t

hơ . Hiệu su t ƣờ g ủ Việt N

Thái Lan 7-8 t /h ,
giá thu

hƣ g ă g su t

giá thà h

s


giá ƣờ g s

hơ giá tru g ì h thế giới h

à tr g ơ

ớ từ h

gi

dụ g ủ

g 63

u giá thà h, giá v

ế 90

, á hà g, tài h h hiế

tù và

á

gu


g 100

iệu ầu và


á , á

i hi ph

tỉ trọ g r t th p.

Nhu ầu ti u thụ ƣờ g tr

ầu gƣời ì h quâ ( g/ gƣời/ ă ) tr

thế giới à 30, Mỹ: 45,5 , r zi : 58, Ấ Độ: 20, Tru g Qu : 11, Việt N
15. Mứ tă g trƣở g ti u thụ

ƣờ g ủ

2,7 / ă . Mù vụ 2012/2013, d
ƣờ g,

ứ ti u thụ h

749.000 t

hƣ g

hập hẩu 388.855 t

á

gƣời Việt N

ƣớ sẽ s

ƣờ g,

h ghiệp ề ghị
d

ƣợ
4

ƣ r

ƣợ d

áo

xu t gầ 1,6 triệu t

g 1,4 triệu t , ƣợ g ƣờ g t

26 d

:

h sẽ

ộ C g thƣơ g
à d giá rẻ, gu

ế

p qu t
ị h


và h t ƣợ g t t hơ
Việt N


ƣờ g ội ị . Mứ ti u thụ ƣờ g ì h quâ

th p hơ s với

ứ tru g ì h thế giới à tiề

gà h

ƣờ g Việt N

hƣ g giá thà h

à rà

hƣớ g ế
tri



gu

. Và dù s

, à

u g từ ƣớ

gà h

d

ƣờ g Việt N

tă g trƣở g

ƣợ g áp ứ g ƣợ
á d

g ài, gâ

ă g

ầu gƣời

h

hu ầu

h ghiệp ti u thụ ƣờ g


h g h


h s phát

.[11]

1.2. Tổng quan về nƣớc thải của hoạt động sản xuất mía đƣờng
1.2.1. Nguồn phát sinh nước thải trong sản xuất mía ường
Tr


g q trì h s

ộ hiễ



phát si h hủ ếu ủ

xu t, ƣớ th i ƣợ phát si h tr g hiều hâu và



á
á

i ƣớ th i à
i ƣớ th i tr

ũ g há

g hà


h u. Cá

á

gu

ƣờ g hủ ếu từ

các khâu sau:
Bảng 1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải
STT

Công đoạn

Nƣớ dù g

C g
1

d

ƣớ th i ị



làm trong và

thiết ị gi


à

à

ết ti h và

và ép ƣờ g tr g
hứ hà

át

hiễ
,

à

át

p hiệt h

u ƣờ g, à

guội ƣờ g thƣờ g dù g với s

Nƣớ th i d dù g à

át

dầu hớt.


hơi và gƣ g tụ s u hi
hiệt,

và à

ƣợ g h t h u ơ

hứ ƣợ g ƣờ g th t th át và d

C g
s h


ƣớ th i

trụ

C g
3

trụ

ă , ép và
hịa tan

2

Mục đích sử dụng nƣớc gây phát sinh

phát sinh


guội

á
á ,

ƣợ g ớ

h á tr g thiết ị, r rỉ

ật.

h à t t
4

Nhu ầu

Nƣớ th i từ á

khác

th

ghiệ

hu si h h t ủ

và vệ si h á tr g thiết ị

Theo tính tốn lý thu ết ứ 100 g

là 775,5 g (

i với

gt

gu

urbon gia lai). [11]
5

g hâ , ph g
g ghiệp.

iệu thì ƣợ g ƣớ th i


1.2.2. Đặc tính nước thải
T h h t gà h
quá trì h s
gu

ƣờ g

xu t

ƣờ g hứ

iệu hƣ g u se, s


há , ƣợ g ớ N, P. Đ
và d

h hƣở g tới

hiều h u ơ à á hợp h t

r z và á hợp h t dễ phâ hủ si h họ

i



ƣớ th i

i à

ƣờ g ũ g hứ r t hiều

quá từ quá trì h rử
h t rắ

à

à hà

ƣợ g O

â


ơ ử g à á

. Nếu tr g iều iệ

g ghệ

h t ã

i tr , tr g ƣớ th i hà

th át ƣợ g ƣờ g há ớ , gâ thiệt h i á g
có các h t

h tv

hậu, ƣợ g

th phát si h r t hiều.

Ng ài á
àu

i



thà h) d việ x rử
ƣờ g d g h u ơ ( á

ti


( h t

i

tụ

h t th i ủ



àu ủ

á

ột tẩ

xit h u ơ), d g v

và K2O). Tr g ƣớ th i x rử


từ

ộ g hiều.
Nƣớ th i

t

i trƣờ g: Nƣớ th i từ


á

Một s th g s

á

h
á

á



u i i

àu resi và á

i

h t h g

ơ (Na2O, SiO2, P2O5, Ca, Mg

ột resi thƣờ g
ƣớ th i

H+, OH-.

hiều i


h

hiễ

ƣớ th i ủ C g t

BOD5 , CO , SS, T S, ộ

th t

á . Ng ài r

xit h u ơ,

ƣờ g à


ƣờ g

t h xit [4].
ƣờ g: pH.

àu, N- NO3-, P- PO4- .

Bảng 1.2. Thông số ô nhiễm nƣớc thải của các nhà máy đƣờng
trong toàn quốc
STT
1
2

3
4

Th

gs

Đơ vị

G trị

pH
BOD5
COD
SS

MgO2/l
MgO2/l
Mg/l

5,5- 7,4
1000- 2000
1600- 12000
300- 800

5
TDS
Mg/l
250- 800
6

Độ àu
NTU
130- 1700
37
P- PO4
Mg/l
6- 70
8
N- NO3
Mg/l
10- 30
( Nguồn tài liệu do cơng ty TNHH mía đường Bourbon Gia Lai cung cấp)

6


Bảng 1.3. Bảng chất lƣợng nƣớc thải của các nhà máy đƣờng
Nƣớc thải
khu ép
mía
4,8- 5,2

STT
Thơng số
1
2
3

pH
T g h t rắ

Ch t rắ

ơ ử g

4

Ch t rắ

hơi

5
6

Nƣớc thải
khu rửa
lọc
5,8- 6,8

Nƣớc
thải khu
lò hơi
8,0- 9,0

Nƣớc
thải tổng
lƣợng
4,6- 7,1
870- 3500

6000- 8000 1800- 2200 350- 450


220- 800

4000-5000

300- 400

BOD5
mgO2 / l

1200- 1800

600- 800

COD mgO2 / l

3000- 4000 1600- 2000

7
8

BOD/COD
g/

0

20- 30

9


T g ph tph ,
mg/l
ầu ỡ

0

10- 20

T g Nit ,

10

100- 150 400- 2200
30- 40

500- 900
10002000
0,5- 0,8

80- 100
0

10- 30
6- 10

100- 300
0
0
20- 40
( Nguồn: Sổ tay cơng nghệ mía đường [4] )


1.2.3. Ảnh hư ng c a hoạt ộng sản xuất mía ường tới mơi trường nước
Nƣớ th i mía ƣờ g
họ r t dễ phâ hủ tr

ƣờ g và á hợp h t dễ phâ hủ si h

g ƣớ . Chú g

h

ă g gâ

iệt x tr g ƣớ ,

h hƣở g ế h t ộ g ủ quầ th vi si h vật tr g ƣớ . Tr g quá

làm
trì h

g ghệ s

th

d g ột h

h

phâ hủ


vi si h. Đ
h

hu
th th

i h i thời gi
s h tr g gu

t




h

i ƣờ g

àu r t ề . Ở

thà h caramen (C12 H18O9) . Đâ
àu âu sẫ , vị ắ g. Phầ

phâ tử ƣợ g ớ

h th



à


á s

qu

à g

hú g, vi si h ph i phâ rã hú g thà h hiều

và tế à . Quá trì h phâ hủ
phâ hủ dài hơ ,
tiếp hậ . Cá
á

à

àu e và

ƣớ

ƣớ ,

ƣờ g hử

ă g ắ g xu g
h

ị phâ hủ thà h á hợp h t

hơ 200 OC, hú g hu


hiệt ộ

hơ 55 OC á

xu t ƣờ g, ở hiệt ộ

glucose và fructoze

phẩ

hứ

gu

sẽ

h t ơ ử g

á s

7

ƣờ g hử

h hƣở g ế quá trì h t
tr g ƣớ th i

ƣớ . Quá trì h phâ hủ
ùi H2S. [7]


phẩ

ỵ h á

h
à
h

h t à sẽ


1.2.4. Các cơng trình nghiên c u về tác ộng c a hoạt ộng sản xuất mía
ường
Nƣớ th i s
trƣờ g hiệ
h

xu t

ƣờ g

d thà h phầ

ƣớ th i

gƣời và si h vật ũ g hƣ h

trƣờ g. Ch h vì h
ứu xâ d

ƣợ th

g gu

g á

Nội th

à ã

tế.

ứu và th

g i



ề tài ghi

ƣớ th i

i với

i

ệ h gu hi

h hƣở g ớ


ế

i

r t hiều ề tài ã ghi

ƣới â

xu t

ƣờ g khác nhau

à

ề tài ã và

ột s

g

ghiệ .

2004, PGS.TS Ngu ễ Thị Sơ , Trƣờ g Đ i họ
hiệ

ứu h à thiệ

á h h




g ghệ và thiết ị UAS xử

ƣờ g.



2009, L Vă T

Chủ t h hiệp hội

ài phát i u t i hội ghị d
WTO: Ngà h
i gi

th i

g hiều

ƣớ th i s

hiệ và vậ hà h th



ề á g

ă g gâ




hì h xử

trong quá trì h ghi

x

g àv

h ghiệp

ƣờ g Việt N
ghè tr


trƣờ g ủ

g ghiệp Việt N

với s phát tri

g th

ã

hi gi

hập

ề v


g và

g quá trì h hội hập.

2012, Võ Ngọ L h th
ƣờ g

ƣờ g Việt N

3

g xu t 800

2013, Ngu ễn Thị
ƣớ th i hà

hiệ

ề tài thiết ế hệ th g xử

/ gà

ƣớ

.

u g th

á


hiệ

ề tài á h giá tá

ƣờ g S g L

ộ g

i

tới h t ƣợ g

i

trƣờ g ƣớ ở xã Đỉ h Sơ , hu ệ A h Sơ , tỉ h Nghệ A .

th g xử


2013, Lâ

H u Tu

ƣớ th i C

ƣớ th i;

ề tài h


sát và thiết ế hệ

ƣờ g OUR ON Gi L i.

2013, Ngu ễ Tru g Ki , L Thị Thú Phƣơ g, Ngu ễ Thị Mỹ

ƣờ g t i hà


hiệ

g t TNHH M

Nhi , Ngu ễ Th h Phú th


th

á

hiệ

ƣớ th i

g ghiệp

ƣờ g L Ngà.

2014, Ph


L

u Nhâ

g trì h ghi

ứu ã

u

ề tài xử

ƣợ

ập á

á về gà h

u

ƣợ

h hƣở g ủ
8

ƣờ g.

á

t h, t h h t ủ


ƣớ th i

ƣờ g tới

i


trƣờ g ƣớ ; thiết ế á hệ th g
ƣ r

ƣợ

á phƣơ g pháp si h họ xử

thâ thiệ với
á

thi u

ƣờ g, . Tuy nhiên, á
ƣ r

á
h

ƣớ th i

ƣờ g triệt


ƣớ th i hiệu qu

sát và th
g th g ti

hiễ
tế, vẫ

và ƣ r

i trƣờ g ƣớ d h t ộ g s

g trì h ghi
tr

ũ hƣ

ứu thƣờ g

xu t

p

i

ột hủ

thu ết h áp dụ g và th

g t h thời s


9

p i

hơ ;

hi ph rẻ,

i trƣờ g; các cơng trình có tính kho họ , sá g t

iệ pháp gi

ề, hƣ

xử

ập hật

.

tế,


CHƢƠNG II
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
Đề tài g p phầ
t


ƣờ g H

â g

hiệu qu

g tá

vệ

i trƣờ g t i Cơng

ì h.

2.1.2. Mục tiêu cụ thể
Đá h giá ƣợ
ƣợ g

h hƣở g ủ

gt

i trƣờ g ƣớ xu g qu h hu v
Đề xu t gi i pháp gi

ƣợ g

thi u


ƣờ g H

h t

gt .

h hƣở g ti u

i trƣờ g ƣớ xu g qu h

ì h ế



g t tới h t

gt .

2.2. Nội dung nghiên cứu
Đ

t ƣợ

ụ ti u

t r , ề tài th

hiệ

h


 Nghiên cứu th c tr ng và quy trình s n xu t

g ội du g s u:
ƣờng t i Cơng ty c

ƣờng Hịa Bình - Hoasuco.

phầ

 Nghiên cứu th c tr ng công tác b o vệ

i trƣờng t i Cơng ty c phần

ƣờng Hịa Bình - Hoasuco.
 Nghiên cứu á h giá
ch t ƣợ g

h hƣởng của ho t ộng s n xu t

i trƣờ g ƣớc xung quanh công ty.

 Đề xu t gi i pháp gi m thi u
ƣợ g

ƣờng tới

h hƣởng tiêu c c của công ty tới ch t

i trƣờ g ƣớc xung quanh.


2.3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
 Đ i tƣợng:
+ Nƣớ th i ủ C g t
gây tá

phầ

ƣờ g H

ì h - Hoa (Ngu

ộ g).
+ Nƣớ

ƣờ g H
+ Nƣớ
ƣờ g H

t t i
ì h - H su
gầ

t i

ột s khu v
(Đ i tƣợ g
ột s khu v

ì h - Hoasuco (Đ i tƣợ g

10

xu g qu h Công ty
i trƣờ g ị

h hƣở g).

xu g qu h Cơng ty
i trƣờ g ị

phầ mía

h hƣở g).

phầ mía


 Ph m vi nghiên cứu: Công ty c phần

ƣờng Hịa Bình và khu v c

xung quanh cơng ty trong thời gian làm khóa luận t t nghiệp.
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1. Phương pháp kế thừa tài liệu
Kế thừ tài iệu à sử dụ g h
trì h ghi
tr

ơ




ứu h


ề tài
g việ

á

g tƣ iệu ƣợ

họ , á vă
ơ qu

ột á h

g t h pháp

thẩ
họ

à vẫ

qu ề

i

qu


h t ƣợ g h

à

 Tƣ iệu về iều iệ t



, h

ế

ọ . Kế thừ tài iệu hằ

Phƣơ g pháp ế thừ tài iệu ƣợ sử dụ g
C gt

g

á

g tài iệu iều

hv
gi

ghi

thu thập á s



ứu

ớt h i ƣợ g

tă g h t ƣợ g ủ

hi , i h tế, xã hội ủ

g

ề tài.

iệu s u:
i

xu g qu h

ƣờng Hịa Bình.

 Tƣ iệu

u tr g

th i, ti u huẩ
 S
qu h á

ột s giá trì h và tài iệu i


i trƣờ g ƣớ Việt N

iệu ủ

á

hu v

s

ế xử

ƣớ

.

g trì h ã ghi
xu t

qu

ứu về

g ghiệp,

i trƣờ g ƣớ

iệt tr g

hv


s

t xu g
xu t

ƣờng.
 Các thông tin trên internet, các bài báo liên qu

ế

ề tài,…

2.4.2. Phương pháp khảo sát
 Kh
về v

thu thập thông tin

ề nghiên cứu và thu thập các s liệu, tài liệu t i khu v c nghiên cứu.

 Mụ
s v

sát sơ ộ xung quanh và bên tr g C g t

h ủa việc kh o sát nhằm tìm hi u th c tr ng hiện t i của một

ề liên quan tới


h v c nghiên cứu và xác th c nh ng thông tin, tài

liệu thu thập ƣợc từ ơi ghi

ứu

á g ti

ậy không. Cụ th :

 Kh o sát toàn bộ khu v c ho t ộng s n xu t củ C g t

tìm hi u

dây chuyền cơng nghệ.
 Kh

sát sơ ộ tình tr g

i trƣờng xung quanh các hộ gi

v c nghiên cứu.

11

ì h hu


 Tìm hi u ị
C gt


i m x th i của Công ty và ngu n nhậ

ũ g hƣ xá

ị h ị

ƣớc th i từ

i m l y mẫu ƣớc phân tích.

2.4.3. Phương pháp lấy mẫu
Trƣớ
ƣợ

hi

từ

ẫu ầ xá

 Kh

tắ
g à

 Mẫu ƣớ


xá trộ

ƣợ

á

h

t h

ƣớ

gầ



á

i diệ

g ài

i

gt .





iệt hƣ vù g ƣớ


ọ g,

hập và .

ẫu và dụ g ụ
ẫu ế

.

g hu v

iệ pháp ầ thiết ằ g á
i ủ

ẫu

á tầ g ƣớ .

ẫu ở h

ụ g ụ

iế

ẫu. Cá
th i r

ƣơ g xu g qu h

ph i


hiều và



i

ẫu [5]:

 Cầ trá h
d i

và ị

ƣớ th i tập tru g, ƣớ s u hi xử

trƣờ g và từ á h , ruộ g,
 Ngu

ị h hu v

g ph i ƣợ rử s h và ph i áp dụ g

h t tẩ rử và á du g dị h xit

trá h s

ộ t i thi u, với phâ t h vi si h vật thì dụ g

ẫu ph i v trù g.

 S

ƣợng mẫu: 10 mẫu ( bao g m 4 mẫu ƣớc th i, 3 mẫu ƣớc ngầm

và 3 mẫu ƣớc m t ).
 Vị trí l y mẫu: Bên trong và xung quanh Công ty.
 Thời i


ẫu: Mẫu ƣợ tiế hà h

ụ g ụ

h á g

ẫu: L

th t h 500



ẫu ằ g dụ g ụ hu
, dâ g i h



i

ú 8h sá g.
dụ g, dù g h i ƣớ


dài 1-2 , ă g d h, gậ

tre dài 1-2 , út á h d u…
2.4.3.1. Phƣơ g Pháp
 Mụ

ẫu ƣớ th i

h: Đá h giá h t ƣợ g ƣớc th i sau khi xử lý t i các công

n của Công ty.
 S

ƣợng mẫu: 4 mẫu.

 Cách thức l y mẫu: Mẫu ƣợc l
phâ xƣởng, h chứ
 Sau khi kh

ƣớ , ƣờng ng dẫ
sát á



i

trƣớc tiếp t i các b chứa của các
ƣớc th i của Cơng ty.


thì ã y mẫu hƣ s u:
12


Bảng 2.1: Thông tin các mẫu nƣớc thải
STT Tên mẫu

Ký Hiệu

Loại nƣớc thải

Ghi
chú

1

Mẫu 1

M1

Nƣớ th i t i xƣở g ƣờ g

2

Mẫu 2

M2

Nƣớ th i t i xƣở g ép


3

Mẫu 3

M3

Nƣớ

4

Mẫu 4

M4

2.4.3.2. Phƣơ g Pháp
 Mụ

Nƣớ ở
ẫu ƣớ

từ h sụ
g th i h

h

r

i trƣờ g

t xu g qu h C g t


h: Đá h giá h t ƣợ g ƣớc m t t i á



i m l y mẫu

á h giá h t ƣợ g ƣớc m t t i khu v c nghiên cứu.
 S

ƣợng: 3 mẫu.

 Cách thức l y mẫu: Trá g h i

ng mẫu bằ g ƣớc vị trí l y mẫu vài

lần r i l y mẫu ở ộ sâu cách m t ƣớc 0,1m. L y mẫu t i vị trí khơng có
rong rêu, c d i mọc nhiều.
 Sau khi kh o sát th

ịa l y mẫu ƣớc m t t i 3 ị

i m sau:

Bảng 2.2: Thông tin các mẫu nƣớc mặt
STT Tên mẫu Ký hiệu

Loại nƣớc thải

1


Mẫu 5

M5

2

Mẫu 6

M6

Nƣớ

3

Mẫu 7

M7

Nƣớ s

2.4.3.3. Phƣơ g Pháp
 Mụ

Nƣớ

ẫu ƣớ

Ghi chú


từ
hứ xƣở g
ộ g

gầ

h

ầu và

xu t dƣ qu
ầu và

Nƣớ
ơ
t áp
H

hứ ƣớ
h s xu t

i

xu g qu h C g t

h: Đá h giá h t ƣợ g ƣớc ngầm quanh khu v c Công ty có

h hƣởng tới cuộc s ng nói chung và sức kh e của nhân dân quanh khu v c
C gt h


h g

có các biện pháp xử lý, gi m thi u tá

 S

ƣợng: 3 mẫu
13

ộng.


 Cách thức l y mẫu: V

v i h

ƣờng ng và x b hết ƣớ

ƣớc ch y kho g 5 phút

ũ, ọt khí trong ng dẫ r

rửa s ch

g ài

mb o

mẫu khơng có bọt khí và ở tầng ngầm. Tráng chai vài lần bằ g ƣớc ở ơi y
mẫu vài lần r i l y mẫu tr c tiếp t i vòi.

 Sau khi kh o sát th

ịa l y mẫu ƣớc m t t i 3 ị

i m sau:

Bảng 2.3: Thông tin các mẫu nƣớc ngầm
ST
T

Tên mẫu

Ký hiệu

Loại nƣớc thải

1

Mẫu 8

M8

Nƣớ giế g hà A h ì h,
ƣờ g Ngu ễ Vă Trỗi

Kh

g dù g
ă u g


2

Mẫu 9

M9

Nƣớ giế g h
s hà
344, ƣờ g Hịa Bình

Kh

g dù g
ă u g

3

Mẫu 10

M10

Nƣớ giế g h
284, ƣờ g H

 Cá h
g . Cá
qu

qu
h


h



Dùng ă
u g

về ƣợ th

ƣợ xử

hiệ và phâ t h

ằ g xit HNO 3 và ƣợ

xi h . Mẫu dù g

gừ s phâ hủ

dù g phâ t h i
 Xử

i thì ph i th
ầu: Tù the

hi phâ t h. Đâ
phâ hủ

gs



ì h



phâ t h g , ếu hƣ phâ t h thì ph i

4oC hằ

tr g

ẫu

ẫu hƣ phâ t h g

tr g tủ

ử g thì

ẫu: Một s

s

Ghi chú

ẫu từ ú

à


g việ
ẫu ế

ị h h t rắ
qu

ơ

ở hiệt ộ

h t h u ơ ởi vi si h vật, h

với

ẫu

xit và .

hỉ ti u ghi
hằ

ứu
s

ú phâ t h

h t phâ t h.

14


à

ẫu ƣợ xử

ị h ủ

trƣớ

g ộ h t

trá h á hiệ tƣợ g ết tủ ,


Hình 2.1: Các vị trí lấy mẫu nƣớc phân tích xung quang Cơng ty
Ghi chú:
Bảng 2.4: Các vị trí lấy mẫu nƣớc
Ký hiệu

Vị trí lấy mẫu

M1

Nƣớ t i

xƣở g ƣờ g

M2

Nƣớ


t i xƣở g ép

M3

Nƣớ

t i h sụ

M4

Nƣớ ở

M5

Nƣớ t i

M6

Nƣớ

t i

M7

Nƣớ s

xu t dƣ qu

M8


Nƣớ giế g hà A h ì h, ƣờ g Ngu ễ Vă Trỗi

M9

Nƣớ giế g h

s

hà 344, ƣờ g H

ì h

M10

Nƣớ giế g h

s

hà 284, ƣờ g H

Bình

h

g th i h

r

i trƣờ g


hứ xƣở g ộ g
ầu và
i

15

ầu và


×