Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Sử dụng ảnh viễn thám sentinel 2a xây dựng bản đồ sinh khối và trữ lượng cacbon rừng ngập mặn ven biển tại huyện hoành bồ tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 101 trang )

I CẢ
g
g, i h i

h

h

g, h

hi

i g

g

i

Sử dụng ảnh viễn thám Sentinel 2A

xây dựng bản đồ sinh khối và trữ lượng cacbon rừng ngập mặn ven biển
tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng inh”.
i h i
gi

i

g
hh

H iH



i

ghi

h

i

h

hh

i i

h
i

h

hi

h
,

gi

gi
i


h h
g

g h i gi

h

i i g i

i h
i

g

h

i

h g

i g

i i

i

h

i


i

g

hi

g

h

ih

i g
ih

h h h

g

i
h

i

gh

gi

i


g
i gi

h,

g i , gi

h h
h

h

i h

h h

h

ih

i
h

g

gi

h

h h


g

i

h h
g

h h

i

g

h
hh

, ghi

H

H

g i

hi

hi

h


h

h g hi

h
h g

g h

gg
h

hi

h

i i

h

h h

i

h
h h i h

h


, h i gi

g hi

h

gi

!
H

i, g

2017

14 tháng 5
Sinh viên
Ngoc
H

g

h g


TRƯ

G ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUN RỪ G VÀ


ƠI TRƯ NG

TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên khóa luận: Sử dụng ảnh viễn thám Sentinel 2A xây dựng
bản đồ sinh khối và trữ lượng cacbon rừng ngập mặn tại huyện Hoành
Bồ, tỉnh Quảng Ninh.
2. Sinh viên thực hiện: Hồng Bích Ng c
3. Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguy n H i Hòa
4. Mục tiêu nghiên cứu:
g

- Nghiên c u kh


huy n Hoành B

ng r ng hi u qu t i

tr

h ũ

t r ng ng p m n t i

gi i pháp qu n lý, nâng cao ch
h

g, h


g

ng và
i

n chi tr d ch vụ

ng

r ng.
ở cho vi

- K t qu nghiên c u góp ph

h gi

s n phẩm kinh t c a r ng, xây d ng bi n pháp lâm sinh phù h
h gi

i h hối r

g

ghĩ

i h

it

h


i c

ng trong vi c qu n lý r ng b n

v ng.
5. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên c

ánh giá hi n tr ng và tình hình qu n lý r ng ng p m n

huy n Hoành B , t nh Qu ng Ninh.
- Nghiên c u xây d ng b
m

sinh khối r ng và tr

ng cacbon trên

t c a r ng ng p m n t i huy n Hoành B , t nh Qu ng Ninh.
g

xu t gi i pháp nâng cao hi u qu qu n lý b o v góp ph n làm
ng cacbon r ng gi m ngu

g ối v i r ng ng p m n t i

khu v c nghiên c u.
6. Những kết quả đạt được
Qua nghiên c u khóa lu


c nh ng k t qu

sau:


-

h gi hi n tr ng và tình hình qu n lý r ng ng p m n huy n Hoành

B , t nh Qu ng Ninh.
- Xây d

g

cb

ng cacbon trên m

c p kính



h h

tt

c tính sinh khối và tr

cb


sinh khối, tr

ng

cacbon r ng ng p m n t i huy n Hồnh B , Qu ng Ninh.
- Phân tích nh ng thu n l i, h

h , h h h ,

h i trong công tác

qu n lý r ng ng p m n t i khu v c nghiên c u.
g
h

xu t gi i pháp nâng cao hi u qu qu n lý b o v góp ph n làm
ng cacbon r ng gi m ngu

ng t i chi tr d ch vụ

i

g ối v i r ng ng p m n

ng r ng t i khu v c nghiên c u.


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ý nghĩa


Từ viết tắt
BV&PTR

B o v và phát tri n r ng

CER

Gía bán tín ch cacbon

DVMTR

D ch vụ

GIS

H thố g h g i

GPS

H thố g

NN&PTNT

Nông nghi p và phát tri n nông thơn

OTC

Ơ tiêu chuẩn


PFES

Chính sách v chi tr d ch vụ

REDD

Gi m thi u khí phát th i t suy thối r ng và m t r ng

RNM

R ng ng p m n

SENTINEL

Ảnh v tinh

i

ng r ng
a lý

nh v toàn c u

i

ng r ng


MỤC LỤC
I CẢ

TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
MỤC LỤC
DA H

ỤC CÁC BẢ G

DA H

ỤC CÁC HÌ H

ĐẶT VẤ ĐỀ .................................................................................................. 1
PHẦ I: TỔ G QUA VẤ ĐỀ GHIÊ CỨU ...................................... 3
h i i

1.1.

................................................................................. 3

1.1.1. Tổng quan về GIS .................................................................................... 3
1.1.2. Tổng quan về viễn thám .......................................................................... 3
1.1.3. Rừng ngập mặn và vai trò của rừng ngập mặn ...................................... 5
1.1.4. Tổng quan về chi trả dịch vụ môi trường rừng ....................................... 6
12

ổ g

i h e i e .................................................................... 7

1.2.1. Giới thiệu về Sentinel .............................................................................. 7

1.2.2. ặc trưng
13

thuật của ảnh viễn th m sentinel 2 s dụng trong ề t i..... 10

g ụ g i
g

h

GI

g g

14

h
h

g h

g h

h i h hối
h gi i

h i h hối

1.4.1. hư ng ph p d a tr n mật
142


g ghi

i

g

i

........... 12
g ............. 18

sinh h i rừng ...................................... 18
g h

g h

g .................................................... 18

1.4.3. hư ng ph p d a tr n iều tra th t ch ................................................ 19
1.4.4. hư ng ph p d a tr n iều tra c c nh n t l m ph n ......................... 20
1.4.5. hư ng ph p d a tr n s liệu c

c l ............................................... 21

1.4.6. hư ng ph p d a tr n vật liệu hai th c.............................................. 23
15

h


hi

PHẦ

II:

ỤC TIÊU,

i ........................................................................... 23
ỘI DU G VÀ PHƯ

G PHÁP

GHIÊ

CỨU ................................................................................................................ 25


21

ụ i

ghi

................................................................................. 25

2.1.1. Mục ti u chung ...................................................................................... 25
2.1.2. Mục ti u cụ th ...................................................................................... 25
2.2. ối


g

h

i ghi

............................................................ 25

i tượng nghi n cứu ........................................................................... 25

2.2.1.

2.2.2. hạm vi nghi n cứu ............................................................................... 25
23

ụ g ụ, hi

23

i

,

i

ghi

...................................................... 26

g ghi


................................................................................ 26

2.3.1. Nghi n cứu

nh gi hiện trạng v tình hình quản lý rừng ngập mặn

hu ện Ho nh Bồ, Quảng Ninh ........................................................................ 26
2.3.2. Nghi n cứu x

d ng bản ồ sinh h i v trữ lượng cacbon tr n mặt

ất rừng ngập mặn tại hu ện Ho nh Bồ, Quảng Ninh ................................... 26
2.3.3. ề xuất giải ph p n ng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ v

hai th c rừng

ngập mặn tại hu v c nghi n cứu ................................................................... 27
24

h

g h

ghi

.......................................................................... 27

2.4.1. hư ng ph p luận chung ...................................................................... 27
2.4.2. hư ng ph p nghi n cứu cụ th ........................................................... 28

Phần III: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU .. 36
31

i u ki n t nhiên .................................................................................... 36

3.1.1. Vị tr

ịa lý............................................................................................. 36

3.1.2. ịa hình, ịa mạo.................................................................................. 36
3.1.3. Khí hậu. ................................................................................................. 37
3.1.4. Thuỷ văn ................................................................................................ 38
3.2. Các ngu n tài nguyên ............................................................................... 38
3.2.1. T i ngu n nước .................................................................................... 38
3.2.2. Tài nguyên rừng .................................................................................... 39
33

i u ki n kinh t - xã h i .......................................................................... 39

3.3.1. D n cư ................................................................................................... 39
3.3.2. Kinh tế ................................................................................................... 40


3.3.3. Văn hóa- xã h i ..................................................................................... 40
PHẦ IV: KẾT QUẢ GHIÊ CỨU VÀ THẢO UẬ ........................ 41
4.1. Hi n tr ng và tình hình qu n lý r ng ng p m n huy n Hoành B , Qu ng
Ninh ................................................................................................................. 41
4.1.1. Hiện trạng rừng ngập mặn.................................................................... 41
4.1.2. Hiện trạng quản lý rừng ngập mặn huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh ..... 44
4.1.3. X


d ng bản ồ hiện trạng rừng ngập mặn hu v c nghi n cứu ....... 47

4.2. Xây d ng b
43

phân bố sinh khối và tr

xu t gi i pháp qu n lý r ng ng p m

ng cacbon r ng ng p m n .... 49
h

ng t i chi tr DVMTR t i

huy n Hoành B , Qu ng Ninh. ....................................................................... 53
4.3.1. hư ng ph p ước tính giá trị hấp thụ cacbon rừng ngập mặn ............ 53
4.3.2. ề xuất giải pháp quản lý rừng ngập mặn hướng tới chi trả dịch vụ môi
trường rừng ..................................................................................................... 54
Phần V: KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ .................................... 60
5.1. K t lu n .................................................................................................... 60
5.2. T n t i ...................................................................................................... 60
5.3. Ki n ngh .................................................................................................. 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DA H

ỤC CÁC BẢ G


B ng 1.1. Th i gian phóng các v tinh Sentinel. ................................................. 8
B ng 1.2. B g
B g 21

g n c a Sentinel 2A...................................................... 11
i m ki m ch ng. ................................................................... 32

B ng 2.2. Gía tr sinh khối và tr

ng cacbon trong OTC. ......................... 33

B ng 4.1. K t qu ch tiêu c u trúc c a cây r ng ng p m n........................... 43
B g 42

h gi

ng p m n ở
B g43

h gi

i m m h, i m y ,
h

h i, thách th c qu n lý r ng

g .......................................................................... 46

chính xác c a nh phân lo i. ...................................... 48


B ng 4.4. K t qu tính tốn sinh khối và tr

ng cacbon các OTC ............ 49

B ng 4.5. So sánh giá tr DBH n i suy so v i th

a. ................................. 51

B ng 4.6. So sánh giá tr sinh khối n i suy v i giá tr th
B ng 4 7 Ư c tính tổng sinh khối và tr

a ...................... 52

ng cacbon r ng. ....................... 53


DA H
H h11

ỤC CÁC HÌ H

e i e-2 g i

Hình 4.1. B

h

i


i

i

,I

..................... 12

i m l p ô tiêu chuẩn. .................................................. 42

Hình 4.2. Mơ hình qu n lý r ng ng p m n t i huy n Hoành B .................... 45
Hình 4.3. Hi n tr ng r ng ng p m n xã Lê L i và Thống Nh t (Sentinel 2A
2016) ............................................................................................ 47
H h44

i

g

h

1.3

he

h

g h

Hình 4.5. B


n i suy sinh khối khơ trên m

Hình 4.6. B

n i suy tr

g

he

I W ......................... 50
he

h

h

g h

I W 51

g pháp IDW. ............ 52


ĐẶT VẤ ĐỀ
i

g


i
ũ g h

i

h

g h

g

h gi i

g

h

hẩ

h
h

i

g

i

i


i

h

E
g

h

i
g

h

O 13 i

g
i ,

h

g g
hố g i

h gi

h

h


i

g

g

,

g

g h
E

g

gi

h

ghi

g

”,

h

g h

ũ g h


h

g

i

h
O 21 h g

ố gi

h

g

hi t



1 50C so

ố g

h gi i

h i h hối,
h

g”


, H i gh

hằ
h

g

g ghi

g
h

h

196
h

h

i h i gh

i h h h
i

h

gi i pháp

g


i

h

20C, i

i

g

g

g

g h

i )

ổi h h

h g

g

hi

+ hi ổ

g


g h

hố g i

i h i ỳ i

h i h g

, h

i h

ở h h E

ố gi

g

g

g h

,h

gở

h g

, ẻ, h h


h hi

i

h

ố gi

g”,

g

h

gi

i

i E

g

h g

h

g

g


+

h i
h

i

g
i

g

h i h

-

g

,h

g gi

E

h

g

h


g g
h

gi

i h
hẩ ,

ổi h h

i h ,


g i

các

h

g g

g
),

g g

hi

i


gi

, ),

i h h i

i

h

g g

g g

gi

hi
i

h i

i

3260

g

h


g ụ g
hi

g gh

hi

h

h

,

i



ng tính khách qua

ghi

g
g gh

i

h

i


h

g
h

h i

GI
i

g
1

hi h

g
ghi

g

i ỹ h

gi

i

i
i

ũ g h



hi i
h
g


h

h

h

ghi

h

g

h gi i g
h gi

gh

i

ằ g

h , i


hi

h

h h
i

i

g

h
i

h

g

i





g e

i

h


ghĩ
ụ g

h i

hi

h

h

g g
h



g

,
g

i h

g
h

g i h.

h


h ,

i h

ở h

h

i

g g

g ụ GI

h
g h i
h gi

g

i hi

g ố

,

h

g


2

ay
hi

g

g

i h”

ố g

g i g

g g

,
i

g

h hi
g h g

Nam.

hi

i ghi


hằ
h ụ

g h

ổi h h

i h

i h hối

h gi hi
hi

,

i hi

hi

g
h

i

g ở h h

,


gi i h

ghi

h i

gi i

h h h h

ụ g hi

g ối

H

hằ

h h h
h, h

e i e 2A

h

ũ g h ở i

h

g g


H

h

, gi

ghi

g h h

g

g ụ g ỹ h


h

h

i hi h

ổi h h

h hi

i

,h g


g hổ i

h

, ỹ h

hi

ũ g g

hi

,

h

h
i

gở i

g

i

i h

gh

i


i

,
g

i h

i
h i

g
g ụ g

h



i


PHẦ I
TỔ G QUA VẤ ĐỀ GHIÊ CỨU
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.1. Tổng quan về GIS
h i i

1.1.1.1

GI


GI

h

Ge g

hố g
i , h

gh

g các tr
GI

h

h ố õi

h
i

h

h i i

h

g ụ


h
GI

GI

4 h

g

- h

h
g

h

g h

h

i

g

hi

h

g


ụ g

hi

g

h g gi ,

h

hi ,
h

ụ i

i
h g

ổi

hi

h

khác nhau.

g GI

hi


hh

i

h h

i

h

h

: GI
Hi


h
h

hố g ằ g

GI , h

h g

h

:

i


h
hi

gi

h

g
h

h
g h g

hh

, GI

g

i

g h
h

h

h h g gi :

- Hi


i

, i

g

h

i ,

g

i :

- h

h

i



h

h

hi

i


i

ĩ h

g ụ

h

h

h

i :

GI

h

ối i

h g gi

h gi i h
g

h

h hằ


g

i

h g gi

1.1.1.2

h

h

h

i

h
h i h

h

ối i

ụ g h GI

e )

ố h g gi

GI



h

h g

h

i



h h
i

hi I f

g

g h

g gi ,

g

hi

h hi

g i


i

ụ g

g

1.1.2. Tổng quan về viễn thám

3

h


g h
hi

g

g

h h g i

g h
g

, h

h


h

GI

i

h

h

g

i

g

g h

i


1.1.2.1. Khái ni m vi n thám
Viễn thám (Remote Sensing) là m t môn khoa h c và công ngh mà
h,

nh nó các tính ch t c a v t th

c ho c phân tích

mà khơng c n ti p xúc tr c ti p v i chúng.

h

g

1960

i

h

e

h

g

i

e e i g) - i


E

k t qu c a vi c gi i mã ho
t i

i

i


Các thông tin thu nh n là

h h
h

1.1.2.2. Nguyên lý ho
ng
H thống vi n thám h
v i nhau. Theo trình t ho

g

ng c a h thống, chúng ta có:

g

u tiên c a m t h thống vi n
g

g

g

h l pl iởm tv

ng còn ph i i he

hi

g


g,
ối

g

ng sẽ

g
ối

ối

g

hi

i ối

g i nt .S

g

g

ngu
i

g


ng
g

n b c m.

c truy n qua khơng khí
i m

ng tuỳ thu

g

h là truy

ối

ng h p thu hay b ph n x trở l i vào khí quy n.

D. Thu nhận năng lượng bằng bộ cảm
ra hay b ph n x t

ối

ối

hi

g

ng, chúng ta c n có m t b c m t


g i n t

l i và thu nh
thông tin v

g i

h g gi

c l i, t c là t

C. Sự tương tác với đối tượng. M

ng, b

ng m t tr i, có lo i t

ng nên sẽ ph i tác qua l i v i vùng khí quy

i

c ac

g i nt t i

ng.

B. Những tia phát xạ và khí quyển.


ối

g

chi u sáng hay cung c

ng t i ối

ng t i ối

ng âm thanh ho c

ng bao g m b y ph n t có quan h ch t chẽ

ng quan tâm. Có lo i vi n thám s dụ g

cung c

ng

c.

A. Nguồn năng lượng. Thành ph
ối

g

c phát tri n và ng dụng

ĩ h


r t nhanh và r t hi u qu trong nhi

ối

g i nt ,

ng h p d n. Ngày nay kỹ thu t vi

g

ổi

c nh ng bi

g h g

thám là ngu

hi

g

g

c phát
t ph p

g i n t truy n v b c m mang


ng.

4


g

E. Sự truyền tải, thu nhận và xử lý
b c m c n ph i

c truy n t i, h

i

nh n- x

g

g

c thu nh n bởi

id g i nt ,

n m t tr m ti p

c x lý sang d ng nh. Ảnh này chính là d li u

li u sẽ


thơ.
F. Giải đốn và phân tích ảnh. Ảnh thơ sẽ
dụ g
h

g
g h

có th
gi i

hay các cơng cụ i n t

h n bi ”

cx

có th s

g i là gi i

h cơng bằng m t, gi i
l

ằng kỹ thu t số
ối

c thông tin v

nh. Các


ng c a khu v c

hụp nh.
G. Ứng dụng.

h n t cuối cùng c a quá trình vi

th c hi n khi ng dụ g h g i
h

ối

g

h

g

h g

nhằm gi i quy t nh ng v

hi

,

h
h


ct

,

c

hi u rõ

khám phá nh ng thông tin m i

cụ th .

1.1.3. Rừng ngập mặn và vai trò của rừng ngập mặn
R ng ng p m n (Mangrove) là h sinh thái phân bố ở
g

g

g, e

i

ố gh g g , h

h
á nhi

i ,

he


g

g g i,

,
h

ng g p ở vùng nhi

h
i và

i.
Vai tr và giá trị sử dụng của rừng ngập mặn huyện Hoành Bồ,

Quảng inh:
+ Giúp c i thi

i u ki n vi khí h u trong khu v c: R ng ng p m n

t n t i và phát tri n làm mát và d ch

h

ng p m n ho c ch có di n tích nh ,

c bi t là vào nh ng ngày n ng nóng.

Ngồi ra, m t số

h p thụ, góp ph

h

i
g

g

ng l n CO2 t các khu công nghi p t i

i h g

ng

c cây r ng

i u hịa khí h u.

+ Cung c p th c phẩ , h
bi ,

so v i nh

i

i

ng các loài h i s n ven


ẩn cho các loài chim di trú. RNM cung c p ngu n th c phẩm
i (tơm, cua, sị, cá, hà, m t ong).

5


+ Góp ph n gi m thi

ng c

nhìn th y rõ ràng nh t, qua m t số
g

g

: i u này có th

ổb

h

hh ở g ,

minh ràng khu v c có r ng ng p m n b
+

gi ,

g


ng tr m tích và mở r

,

t, giúp mở r ng bãi tri
g hi

m nh c

g

h

h ng

i n ít b xói mịn.

t: M i

,

h

r ng hàng chục mét nh h thống r c a cây ng p m
gi phù

g

c


i

i u mở

i

” h
g

ng th i làm gi

s c

.

1.1.4. Tổng quan về chi trả dịch vụ môi trường rừng
Theo

i u 3, Ngh

h 99/2010/

Ph v chính sách chi tr d ch vụ mơi
i
v ,

-CP ngày 24/9/2010 c a Chính
õ:

ng r ng


ng r ng bao g m các h p ph n c a h sinh thái r ng: th c

ng v t, vi sinh v ,

,

t, khơng khí, c nh quan thiên nhiên. Mơi

ng r ng có các giá tr s dụ g ối v i nhu c u c a xã h i
i

g i là giá tr s dụng c
c, phòng h

gi cacbon, du l h,

i

i,

i h

nc a

h ”.

các loài sinh v t, g và lâm s
i u 4, Ngh


i,

, i u ti t ngu n

ng r ng g m: b o v

u ngu n, phòng h ven bi n, phòng chố g hi

d ng sinh h c, h p thụ

The

g

h 99/2010/

i

-CP các lo i d ch vụ

ng

r ng bao g m:
-B ov

t, h n ch xói mịn và b i l ng lịng h , lịng sơng, lịng

suối;
-


i u ti t và duy trì ngu

- H p thụ
nhà kính bằng các bi

c cho s n xu

i sống xã h i;

gi cacbon c a r ng, gi m phát th i khí gây hi u ng
h

g

h n suy thoái r ng, gi m di n tích r ng và

phát tri n r ng b n v ng;
- B o v c nh quan t nhiên và b o t

ng sinh h c c a các h

sinh thái r ng phục vụ cho d ch vụ du l ch.
Chi tr d ch vụ

i

ng r ng (PFES) là cam k t tham gia h

ở t nguy n có ràng bu c v m t pháp lý và v i h
6


ng

ng này m t


g

hay nhi

i h h i

i mua chi tr cho d ch vụ h

ti n m t ho c nhi

g

i

lo i hình s dụ g

t nh

g

nh bằng cách tr

i bán này có nhi m vụ
gi i


nh cho m

h

mb om t

t o ra các d ch

vụ h sinh thái th a thu n.
h

có th hi u m
g

i h ởng l i d ch vụ

i

gi n, PFES là vi c chi tr c a nh ng
g h

ng r

PFES là m t cách ti p c n m i

cho nh
g

g g


i h

h

gi

h 99/2010/

Ngh

ng r ng tố h
i

i cung c p d ch vụ

i cung ng d ch vụ.
g g

khuy n khích ch r ng, nh

i

qu n lý r ng cung c p d ch vụ

g

FE gi

i


n bù

ng r ng ho c khuy n khích nh ng

o v và phát tri n r ng.
ũ g

-

h hi u v
i

quan h cung ng và chi tr gi a bên s dụng d ch vụ

FE :

ng tr ti n cho

bên cung ng d ch vụ”
i

Theo k t qu th c hi n chính sách chi tr d ch vụ
g

2011- 2014, khu v
nay huy n Hoành B

11 nh thành l p Ban ch


&

tr DVMTR và quỹ
h

ng r ng t

g

o chi

nh Qu ng Ninh tuy nhiên hi n

c áp dụng trong khi tài nguyên r ng c a huy n

i u này là c n thi t áp dụng hình th c chi tr DVMTR

v i di n tích l

i số g g

nhằm giúp c i thi

i dân, nâng cao hi u qu công tác qu n lý

r ng.
i

Vi c tham gia vào chi tr
gg


sẽ
h ởng l i t

nay. Nên vi

h

g g

i dân huy n Hoành B

i c qu n lý, b o v r ng ng p m n bên c h

h h

v vai trò c a r

ng r

i

g

gi

g

hh


c

i dân nâng cao nh n th c, hi u bi t
ng gi i pháp quan tr ng c n làm hi n
i

ng t i gi i pháp chi tr d ch vụ

ng r ng là c n thi t.

1.2. Tổng quan về vệ tinh Sentinel
1.2.1. Giới thiệu về Sentinel
Sentinel là tên c a m t lo t các v tinh quan sát trái
trình Copernicus c a C

h g gi

7

h

Â

E

)

t thu c Ch
i




ng

ch theo


õi

i

ổi h h

gi

i

trong h i

gở

i

h

H g h g ũ ụ h
g

Sentinel
h


h

Â

E

hố g h g i

i



e i
h

Sentinel-6. Trong

i

,

h

hi

i h h

Â


EU)

i h



h g

i

ằ g
h

u trên Trái
h

h

)

h
6h

e

h

g

g


g

ũ g

E

ởi

g 20 h

, hằ

i

hố g

i h,

e i e -1

i

g

i h i i , g

:

 Sentinel-1


i h

m.
 Sentinel-2
i

i h

e

h i g

ghi

i

g


 Sentinel-3

i h

 Sentinel-4

i h

 Sentinel-5 là


i h


g



i

ng.

h

i h





h

gi

gi

h

g

 Sentinel-6


i h gi

he

õi

 Hi

e i e -1A, 1B, Sentinel-2A, 2B và Sentinel 3A trên

khơng khí.

ĩ

i

h

g

i

g

o:
Bảng 1.1. Thời gian phóng các vệ tinh Sentinel.
Thời gian phóng vệ tinh
1A


g

03 h g 4

2014

1B

g

25 h g 4

2016

Vệ tinh

2A

g

23 h g 6

2015

Sentinel

2B

g


07 h g 3

3A

g

16 h g 2

3B
3C

h h

2017
2016
2017

2020
( Nguồn: )
8




Sentinel- 1A và 1B
i h

h

i


g h

ụ g ụ

,

i
g

i

g ụ g

h

h g i

g h

ổi

h

i, g

: 693 km




ghi g: 98.18°
h

gi

h

g

h

h
gi

h

g
ụ g

,

ũ ụ, ụ

g: 7



+

g


g

õi h

g



ẽ h

g h h

ổi h h

 h

e i

i

g i

 ũ

g

vào ngày 3/4/2014. Nó

h


,

cho giao th g h g h i, he




h h

,

h h

i

h

g ố hi
h

h gi

h g

Âu, Sentinel-1

mang

g


g

i: 12 g

,

175

gi i

g

g



)

h:

- Strip Map Mode: 80 km Swath, 5 x 5 m spatial resolution
- Interferometric Wide Swath: 250 km Swath, 5x20 m spatial resolution
- Extra-Wide Swath Mode: 400 km Swath, 25 x 100 m spatial
resolution
- Wave-Mode: 20 km x 20 km, 5 x 20 m spatial resolution
+ hi

ụ:


 Gi

g,

H
 Gi

g ghi

hẩ
h gh i



g



g h



,

i

i

g
i


he
g

gh

hi

gh gh i
õi

g

h

gi i
i



9

g

i

i


 h hi

 he

i
õi i

1.2.2. ặc trưng


ổi h h

thuật của ảnh viễn th m sentinel 2 s dụng trong ề t i

Sentinel 2A:

 Tuổi th ho


cao: 786 km

 ũ


ng: 7.25

o : Sun-synchronous
nghiêng: 98.50

 L p l i chu kỳ: 10 ngày v i m t v tinh và 5 ngày v i 2 v tinh



phân gi i và chi u r g



phân gi i không gian 10 m, 20 m và 60 m

ng kẻ: 290 km

+ Mục tiêu c a nhi m vụ:
 Quan tr

t bao g m: th m th c v ,

,

ng thuỷ n i

a và vùng ven bi n
B

phát hi n và s dụ g

t

 Cung c p h tr t o ra ph

t

 H tr c u tr thiên tai
 Theo dõi bi


ổi khí h u

V i 13 kênh phổ, t d i ánh sáng nhìn th y và c n h ng ngo i
h ng ngo i sóng ng n v i

phân gi i h g gi
g gi

phổ c a Sentinel-2A mang l i kh
có. Sentinel-2 là v i h
nằm trong d i

i

t quang h

h
tởc
i

h ,

nd i
h

h

ng
g hổ


” e e ge), cung c p thông tin quan tr ng v tr ng thái

c a th c v t.

10


Bảng 1.2. Bảng băng tần của Sentinel 2A.
Band

Resolution

B1

60 m

Central
Wavelength
443 nm

Descripti
on
Ultra blue (Coastal and Aerosol)

B2

10 m

490 nm


Blue

B3

10 m

560 nm

Green

B4

10 m

665 nm

Red

B5

20 m

705 nm

Visible and Near Infrared

B6

20 m


740 nm

(VNIR)
Visible and Near Infrared

B7

20 m

783 nm

(VNIR)
Visible and Near Infrared

B8

10 m

842 nm

(VNIR)
Visible and Near Infrared

B8a

20 m

865 nm


(VNIR)
Visible and Near Infrared

B9

60 m

940 nm

(VNIR)
Short Wave Infrared (SWIR)

B10

60 m

1375 nm

Short Wave Infrared (SWIR)

B11

20 m

1610 nm

Short Wave Infrared (SWIR)

B12


20 m

2190 nm

Short Wave Infrared (SWIR)

( Nguồn: )
Volker Liebig, Giám ố
h


i h e i e -2 ẽ
ở h

hi

g ghi ,
Sentinel-2 ũ g
Sentinel-2
Â
hi

i h

h

i

g,


ụ g
h

g

h

ĩ h

h

h
,

h ụ gi

g i

ghi , gi

h g i

h
e

, h

h
g


h g

g

h

11

g
ổi h

h
h

h ụ hẩ

g h

e i e -1A

h
ai và

g ghi
h gi

i h h h i
i h ẽ

E


ng trình quan sát Trái

g

g ụ g

g

sát môi tr

h

gh

h

e i

h

e i e -2

m tr
i

g

5 g


hi


i h e i e -2

i

he

g
ụ g h

hai (Sentinel-2B)
h
này thì

i
h

7 h g3

8 h h

h i ẽ



gi i h g gi

h

i

h

h

2017

hi



i



i h h
5 g

3 g

i h

i

i

8

Hình 1.1. Sentinel- 2A gửi về bức ảnh đầu tiên tại


ilan, Italy

(Nguồn: S ).
1.3. Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu xác định sinh khối và
trữ lượng cacbon rừng ngập mặn trên mặt đất trên thế giới và Việt am


Các nghiên cứu trên thế giới
Vi c s dụng nh vi n thám hi n nay bên c nh vi c l p các b n

phân lo i r ng còn ng dụng vi n thám
nh

m t

, tr

ph

ng pháp vi n thám

t, l p b n

l

ng, sinh khối, cacbon r ng. Theo IPCC (2003)[21],

sinh khối trên m t


h

cl

ng cacbon r ng và

d a the

c bi t là giám sát

ng pháp này sẽ cung c p d li u tham chi u

bao g m các

sinh khối r ng và tr
i

t,

t. Ph

và có sẵn trong

g h

c bi t thích h p cho vi c phân tích thay ổi s dụng

s dụng

nghiên c u có th


giám sát các nhân tố i u tra r ng

h

cl

g h

z i ,Ấ

ng nhân tố tài nguyên r ng. Các
i u tra r ng truy n thố g

g, h

ng cacbon r
,

12

e

y

g

tính

c th c hi n ở


…h ck th pv i

c
h

g


h

i u tra hi

i h

dụng nh v tinh Landsat, SPOT 3, SPOT 5…

i u tra.
ối v i r
gi

g g

i h hối

h h

hi ,

nt


ng tr ở g

G

e

g

g

F , O

h ghi

h h h hố g

Ii

ối t

(Rhizophora mangle) ở Puerto Rico (trích H
g

i



ghi


i h hối ổ g ố

u

g

ng ối h

ng r ng

, 1986)[11],

i h hối

ng

c ở Panama sau

/h

ng

c

62,7

h

u tiên


278,9

c
g

g

h
/h

h
r ng

c.
Brown và cs (2002) [13], d
h

g i nh

h

li u vi n thám có th cung c p m t

ng carbon trong r ng và m t lo t các công ngh
ẵn bao g m hình nh v tinh, nh trên

thu th p d li u t xa bây gi

không t các máy bay bay th p. Brown cho rằ g
tr


g

g

i i

m

ng cacbon r ng có th ch d a vào d li u vi n thám v i các kỹ thu t

m i trong thu nh n nh v
không th

i h

g h

g h g gi

m tr c ti

h v i sinh khối

g g

c ti p trên m

h


g

i n. M c dù sinh khối
li u vi n thám có quan

t (Dong và c ng s , 2003), do

v y sinh khối, cacbon r ng có th

ng t mối quan h này bằng

mơ hình tốn h c [19].
h

Theo IPCC (2003) [21], d li u
i

a lý c a vùng quan tâm và v i

có th s dụng c h

c l a ch n c n ph i theo ph m

phân gi i phù h p. Ở c

phân gi i t th

h

g


toàn c u
h h

O

ho c MODIS (Dong và c ng s , 2003). Ở c p vùng, c p quố gi
h

g,

li u v tinh c

phân gi i

h

a

nh Landsat ho c SPOT

(Hame và c ng s , 1996 [18]).
Nghiên c u và ng dụng công ngh GIS và vi

h

c nhi u

c ng dụ g


g i u tra qu n lý tài nguyên r ng. D li u v tinh có th

c s dụ g

c tính sinh khối

gi trên m

13

t. Công ngh


vi n thám có th th c hi n quy mơ tồn c

giám sát th m th c v t và chu

trình cacbon [17],[18].
h h

Thách th c trong phát tri
i h h h

nh v

ng sinh khối, cacbon t

thi t l p m t h thống phân lo i thích h
i


có th phân bi t các l

h

h ;

ghĩ

h

g h

phân lo i nh, x lý mối quan h gi a các thông tin trên nh v i các giá tr
th c c a sinh khối, cacbon trên hi
g i

th gi i
ch

ng v n là m t ch

ối v i các quố gi

g h

i n, ti p c n v i nh có
ih im

ng tốt theo chu kỳ giám sát r ng liên tụ
ũ g


l

nghiên c u c a
hi h
g

t th thách, song hành v i nó là yêu c u v

c và nhân

l c [4].
Rabiatul Khairunnisa và cs (2011), ng dụng vi n thám chụp
quang phổ và không gian c a khu v c r ng ng p m n là m t ph
c tính th m th c v , ũ g h m t

hi u qu

c tính
ng pháp

và c u trúc th c v t

r ng ng p m n. Chúng có th thu th p thơng tin t i khu v c khó ti p c n và
có th cho phép ph sóng l p i l p l i trong n m giúp ích cho vi c i u tra
bi n

ng r

g ũ g h


i u tra th m ph , i u tra sinh khối và tr l

ng

cacbon trở nên d dàng h n bao gi h t [22].
Claudia Kuenzer và cs (2011) [14], vi n thám là công cụ

c l a ch n

cung c p thông tin không gian v phân bố h sinh thái RNM, s khác bi t
gi a các loài, hi n tr ng và s
c

h

h

ổi liên tục c a qu n th

y có th d a trên các c m bi n khác nhau, t

n hình nh quang h

,

c xu t b n v ch

h
i u ki


h y ti
h

g
ổi c a

c ph n ánh bởi số

ng l n các bài báo khoa

này. M t bài báo g

ki m sốt RNM

khơng có, m c dù các h sinh thái RNM
bi

h

gi

nh, l p b

RNM trong hai th p kỷ
h

nh chụp trên không

phân gi i cao và trung bình và t d li u siêu


n d li u SAR tích c c. Các kỹ thu t vi
phát hi ,

c. Các nghiên

ở thành tr ng tâm trong bối c nh

ổi khí h u hi n nay và các cu c th o lu n v các d ch vụ do các h sinh

thái cung c p. Mụ

h

a bài tổng quan này là cung c p m t tổng quan
14


toàn di

c âm thanh c a t t c các công vi

quy t các d li u t
h

hi

h

ỹ thu t

g

ti p tục th o lu n v ti
h

V i nhu c

gi

g

d ch vụ

h hi

c s dụng cho phân tích d li

h n ch c a vi n thám.
h h
h

i

h

gi

h

g h


báo nhanh

ổi s dụ g

t bằng phân

tích nh vi n thám, l p ô m u nghiên c u sinh khối
h
h

h

g h

c tính cacbon tích

c k th a và xem xét áp dụng m t cách phù

ối v i h sinh thái r ng c a Vi
g, i h h i

,

g

g

l p ô m u thu th p số li u sinh khối,
i u tra r


tham gia

ng r ng, Trung tâm Nông lâm k t h p

gi thông qua vi

ũ

g

ng cacbon trong r

i

th gi i (ICRAF, 2007) [20],
g

h sinh thái RNM, ũ g

c áp dụng cho l p b

g h

c th c hi n, gi i

h

ng nghiên c u


h ũ

ở khoa h c và d

i các nhân tố

ng dụng.

 Các nghiên cứu ở trong nước
g h p thụ cacbon r ng t i Vi t Nam là m t

Vi c nghiên c u kh
ĩ h

cm i h
g i

c.

g

h h

ng dụng nh vi n thám lâm nghi

th c hi n bởi Vi

i u tra quy ho ch r

g


trong ph n m

GI

ở d li u b

gi

nh Landsat, g
hay m i

c s quan tâm c a các nhà khoa h c trong

dụng

h t là nh v

h

c áp dụng khá lâu,
hi n tr g

l pb

h y u là s dụng
phân gi i

i h e i e


hi

h

h

h gi , ng dụng nh Sentinel trong phân lo i r

O 4
ghi

g,

c tính tr

h

i h hối

5

u nào
ng, sinh

khối cacbon.
Nguy n Hồng Trí (1986) [11], v i
r

g




ụ g h

g h

” ghi
i

khối m t số qu n xã r ng
bi n Minh H i

g

gg

hiz h
ghĩ

i

g

g

n v m t lý lu n và th c ti

t qu n xã r
15


g

t

t sinh

) g p m n ven

v i vi c nghiên c u sinh thái r ng ng p m n ven bi
nghiên c u v sinh khối

g

ối

c ta. K t qu
i

apiculata) ở


g7

r ng già, r ng tái sinh t nhiên và r ng tr
h

h y sinh khối tổng số c a ba lo i r

khô/ha; 33,159 t n khô/ha; 34,853 t
ng kh )


khối

im

ổi ở Cà Mau c a tác gi
g

g ng là 119,335 t n

h /h ,

g

i h hối r (tính theo

t chi m tỷ l khá l n 21,225 t n/ha; 3,817 t n/ha;

3,378 t n/ha.
h

Nghiên c
h

g

ng CO2 h p thụ c a r ng lá r g h

g


ở h

phát t suy thoái r ng và m t r

g”

g

h gi m thi u khí th i

a B o Huy và c ng s (2010-2012) [7],
ng xanh c a Vi t Nam

ng mối quan h gi a nhân tố sinh khối, tr

ng carbon v i giá tr

u tiên cho r ng t nhiên lá r

nh cho r ng lá r g h

ng xanh cho khu v c Tây Nguyên.
h ra các kh

B o Huy (2009) [5], [6],
GI

khối v i tr

qu n lý cacbon r


g

h h

g ng dụng các ph n

ở các mơ hình quan h gi a sinh

ng r ng, quan h sinh khối

im

t. T các mô

g h p thụ ũ g h phát th i CO2 r ng

hình quan h có th c p nh t kh
m

h

g h

là nghiên c

m

gi


ng

ng xuyên và trên di n r ng.

Tuy nhiên, h u h t các nghiên c u ch d ng l i vi
h p thụ cacbon r ng c a các th m th c v ,

h

g

c tính kh
ng b

cacbon

r ng, phục vụ cho công tác qu n lý lâm nghi p và theo dõi di n bi n tr
ng cacbon r ng – vi c làm b t bu c khi Vi
i

REDD+ và th c hi n chi tr d ch vụ

h

gi

h

g


h

ng r ng.
h, gi

Huỳnh Th Ki u Trinh (2015) [12]:

ng CO2

h p thụ cho m t khu v c có di n tích r ng, c n ph i có d li u sinh khối r ng,
cac

gi trên b

theo không gian và th i gi

GI

xây d ng mối quan h gi a nhân tố sinh khối, tr

giá tr

nh cho r ng kh

ghĩ

h

gi


g i

, ng dụng
ng cacbon v i

ng CO2 h p thụ r t c n thi t và ý
c ti p thu và phát tri
h

c p d li u phát th i CO2 khi Vi

16

gi

h

h tr vi c cung
g

h E

+


×