Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA Lop 4Tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.5 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23 Toán:. Thứ hai ngày tháng 2 năm 2013 LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết so sánh 2 phân số. - Biết vận dung dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trương hợp đơn giản. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (3-4’) Gọi 2 em chữa bài 1(a,b) tiết trước - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (28-30’) Bài 1: Rót gän ph©n sè. - Cho HS nêu yc bài. - Cho HS ôn lại cách so sánh cùng MS hoặc cùng TS.. Hoạt động của HS - 2 em lên bảng làm, lớp theo dõi và nhận xét - Lắng nghe -Bài 1: 1 em nêu - So sánh phân số với 1 - HS làm bài vào vở, 1 số em lên bảng chữa bài Chẳng. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2: (ở đầu trang 123). - Nhận xét, chốt kết quả đúng. * ND mở rộng: Bài 4: Gọi HS nêu yc đề.. 9. 4 4 < ; 25 23. 14 <1 ; … 15. - Bài 2: 1 em nêu yc của bài. - HS tự làm vào vở, 2 em làm ở bảng nhóm đính lên bảng, lớp nhận xét 3 a) 5 ;. 5 b) 3. *Bài 4: HS khá giỏi làm bài 4 ( trang 123) - HS nêu yc bài, tự làm bài rồi chữa bài 2× 3× 4 × 5. - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 1a,c: (ở cuối trang 123). 11. hạn: 14 < 14 ;. 2. 1. a) 3 × 4 × 5× 6 = 6 = 3 9 8 5 3 3 4 2 5  1 b) 6 4 15 3 2 4 3 5. Bài 1a,c: - 1em nêu yc bài.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chữa bài : Chẳng hạn : 75 điền số nào chia hết cho 9 ? Vì sao ?. + 1 số em nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. + Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. 75 6 vì viết 6 vào thì ta được 756, tổng: 7 + 5 + 6 = 18 , mà 18 chia hết cho 9 nên 756 chia hết cho 9. Tập đọc:. HOA HỌC TRÒ. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết đọc diễn cảm một đoạn bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò. 2.TĐ : Yêu thích hoa phượng II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KTBC: (4-5’) - HTL bài thơ " Chợ tết" - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: (8-10’) - Chia đoạn: 3 đoạn. Hoạt động của HS - 2 hs đọc và TLCH. - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn. - Luyện phát âm từ khó: đóa, tán hoa lớn xòe ra, nỗi niềm bông phượng.... - Tìm nghĩa từ mới. - Luyện đọc cặp. - 1 HS đọc toàn bài.. - Đọc diễn cảm toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, suy tư. b. Tìm hiểu bài: (8-10’) - Tại sao tác giả gọi hoa phượng là hoa - Là loại cây rất gần gũi, quen thuộc với học trò ? học trò thấy màu hoa phượng học trò nghỉ đến kì thi, kì nghỉ hè. - Đọc đoạn 1 - Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc - Nở cả một vùng, một góc trời đỏ rực, nở nhanh đến bất ngờ. biệt ? - Màu hoa phượng thay đổi như thế - Đỏ còn non  tươi dịu  đậm đần  rực lên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nào theo thời gian ? Giảng: Ngòi bút miêu tả của tác giả rất tài tình. 3. Hướng dẫn đọc diễn cảm: (8-10’) - Hướng dẫn đọc (như mục I) - 3 HS đọc nối tiếp. - Đọc mẫu.. - Luyện đọc diễn cảm đoạn 1. - Thi đọc diễn cảm đoạn 1. - Nhận xét và tuyên dương HS đọc hay C. Củng cố - dặn dò: (1-2’) - Hoa phượng. - H: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của loài hoa nào ? - So sánh, điệp từ. - Tác giả đã sử dụng BPNT gì để miêu tả hoa phượng ? - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.. Đạo đức:. GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG (TIẾT 1). I. Mục tiêu: - Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng. - Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng. - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương. II. Chuẩn bị: - SGK Đạo đức, SGV. - Thẻ bìa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Khởi động: (2-3’) - Cho lớp hát bài hát tập thể. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ghi bảng: (1’) 2. Các hoạt động: (28-30’) * HĐ1: Xử lí tình huống. - GV nêu tình huống như trong SGK . - Chia lớp thành 4 nhóm . - Yêu cầu thảo luận, đóng vai xử lí tình huống .. Hoạt động của HS. - Tiến hành thảo luận nhóm. Một số nhóm lên đóng vai xử lí tình huống. - YC hs nêu một số công trình công cộng. - Các nhóm nhận xét bổ sung. - Vì sao phải giữ gìn các công trình công cộng? - Một số em nêu. Kết luận: Công trình công cộng là tài sản chung - Trả lời. của xã hội. Mọi người dân đều có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn. - 2 em nhắc lại. *HĐ 2: Bày tỏ ý kiến. - Yêu cầu thảo luận cặp đôi, bày tỏ ý kiến về các hành vi sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Nam, Hùng leo trèo lên lên các tượng đá của nhà chùa. 2. Gần đến tết, mọi người dân trong xóm của Lan cùng nhau quét sạch và quét vôi xóm ngõ. 3. Đi tham quan, bắt chước các anh chị lớn , Quân và Dũng rủ nhau khắc tên lên cây. 4. Các chú thợ điện đang sửa lại cột điện bị hỏng. 5. Trên đường đi học về, các bạn học sinh lớp 4E phát hiện một anh thanh niên đang tháo ốc ở một chiếc cầu - Các bạn đã bảo ngay cho các chú công an để ngăn chặn hành vi đó. - Nhận xét các câu trả lời của học sinh. - Vậy để giữ gìn các công trình công cộng em phải làm gì? - Nhận xét, tổng hợp các câu trả lời của học sinh. Kết luận: Mọi người dân, không kể già, trẻ, nghề nghiệp,… đều phải có trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng. * HĐ3: Liên hệ thực tế. - Chia lớp thành 4 nhóm. - Yêu cầu học sinh thảo luận theo các câu sau: 1. Hãy kể tên 3 công trình công cộng mà nhóm em biết. 2. Em hãy đề ra một số hoạt động, việc làm để bảo vệ, giữ gìn công cộng đó. - Nhận xét câu trả lời của các nhóm. Kết luận: Công trình công cộng là những công trình được xây dựng mang tính văn hoá , phục vụ chung cho cả tất cả mọi người. Siêu thị, nhà hàng… tuy không phải là các công trình công cộng nhưng chúng ta cũng phải bảo vệ , giữ gìn vì đó đều là sản phẩm do người lao làm ra. C. Hoạt động tiếp nối: (2-3’) - Cho học sinh đọc ghi nhớ. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà tìm hiểu, ghi chép tình trạng hiện tại của các công trình công cộng của địa phương mình.. * Tiến hành thảo luận. - Đại diện các cặp đôi trình bày kết quả. - Lớp nhận xét.. - Vài em trả lời.. - 1 HS nhắc lại.. * Tiến hành thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhóm bạn nhận xét, bổ sung.. - 1- 2 HS nhắc lại ý chính.. - 2 em đọc ghi nhớ. - Học sinh lắng nghe. ****************************************************************. Toán: I. Mục tiêu: 1.KT,KN :. Thứ ba ngày tháng 2 năm 2013 LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’) Gọi 2 em chữa bài 2 tiết trước - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (28-30’) Bài 2: (ở cuối trang 123) Gọi HS nêu yc. Hoạt động của HS - 2 em lên bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét. -Bài 2: 1 em nêu yc bài. + Lớp làm bài vào vở, 1 em làm bảng nhóma lớp nhận xét. Số HS của lớp học là: 14 + 17 = 31 (HS) 14 Số HS sinh trai bằng 31 HS cả lớp 17 Số HS sinh gái bằng 31 HS cả lớp 14 17 Đáp số: a) 31 ; b) 31. - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 3: (trang 124) Gọi HS nêu yc. - Bài 3: 1 em nêu + 1 → 2 em nhắc lại cách rút gọn phân số + HS tự làm bài, 1số em lên bảng chữa bài 20 20 : 4 5   Chẳng hạn: 36 36 : 4 9. 20 5  Vậy: 36 9. … - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 2: (trang 125) Cho HS nêu yc bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. Tập đọc: I. Mục tiêu: 1.KT,KN :. - 1 em nêu: Đặt tính rồi tính - 2 em lên bảng làm 2 bài c,d * HS khá giỏi làm cả bài. KHÚC HÁT RU NHỮNG EM BÉ LỚN TRÊN LƯNG MẸ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Biết đọc diễn cảm một đoạn bài thơ với giọng nhẹ nhàng, có cảm xúc. - Hiểu ND: Ca ngợi tình yêu nước, tình yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tà-ôi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. TL được các câu hỏi trong SGK - Thuộc một khổ thơ trong bài thơ. 2.TĐ : Thích nghe hát ru, qua đó giáo dục yêu quê hương đất nước *Giáo dục KNS: - Giao tiếp - Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi. - Lắng nghe tích cực. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài thơ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KTBC: (4-5’). Hoạt động của HS - 3 HS đọc bài " Hoa học trò" và TLCH.. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (8-10’) - Chia đoạn: 2 đoạn. - 2 HS đọc nối tiếp (3 lượt) + Đ1: 7 dòng đầu. + Đ2: phần còn lại. - LĐ từ khó: Khúc hát ru, núi Ka-lưi, - Luyện phát âm từ khó. mặt trời... - Tìm hiểu nghĩa từ mới (sgk). - Đọc theo cặp. - 1 HS khá đọc toàn bài. - Đọc mẫu: giọng âu yếm, dịu dàng, đầy tình yêu thương. Nhấn giọng: nóng hổi, nhấp nhô, tim hát thành lời trắng ngần, vung chày lún sân b) Tìm hiểu bài: (8-10’) - Em hiểu thế nào là những em bé "lớn - Phụ nữ miền núi đi đâu cũng địu con trên lưng mẹ" ? theo. Những em bé có lúc ngủ củng nằm trên lưng mẹ. - Người mẹ làm những công việc gì? - Địu con, giã gạo, trỉa bắp... Những công việc đó có yêu cầu như Những công việc này góp phần vào công thế nào ? việc chống Mĩ cứu nước. - 1 HS đọc toàn bài. - Những hình ảnh nào trong bài thơ - Lưng đưa nôi và tim hát thành lời nói lên niềm hy vọng và tình yêu Mặt trời của mẹ con nằm trên lưng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> thương của người mẹ với con ? Mai sau con lớn.... - Theo em, cái đẹp thể hiện trong bài - Tình thương con hòa với tình yêu nước thơ này là gì ? của người mẹ miền núi. - Ghi bảng nội dung chính. c) HD đọc diễn cảm và HTL: (8-10’) - 2 HS đọc nối tiếp. - Tìm giọng đọc. - Đọc mẫu đoạn 1. - HD đọc - Luyện đọc cặp. - 2 HS thi đọc diễn cảm. - Thi đọc TL (3-5 HS). C. Củng cố - dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. Các em đã làm gì để góp phần bảo vệ -*KNS: HS trả lời: Tuổi nhỏ nên chăm và xây dựng đất nước? học mai sau thành người có ích cho đất nước. - Dặn: về nhà HTL bài thơ và chuẩn bị bài "Vẽ về cuộc sống an toàn" TIẾNG VIỆT : - Hướng dẫn ôn kiến thức cũ. - Hướng dẫn HS luyện đọc. + HS khá giỏi: đọc diễn cảm và thuộc cả bài. + HS TB: Đọc thuộc được 2 khổ. + HS yếu: đọc lưu loát, thuộc được khổ thơ mình thích. Toán:. Thứ tư ngày tháng 2 năm 2013 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : Giúp HS: Biết cộng hai phân số có cùng mẫu số 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Mỗi HS chuẩn bị 1 băng giấy HCN, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (3-4’) Gọi 2 em chữa bài tập tiết trước - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’). Hoạt động của HS - 2 em lên bảng chữa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. HDHS thực hành trên băng giấy: (5-6’). * HDHS lấy băng giấy và gấp đôi 3 lần để được 8 phần bằng nhau. - YC HS tô màu 3 phần. - YC tô tiếp 2 phần. H. Bạn Nam tô màu mấy phần của băng giấy? H. Hãy đọc phân số chỉ phần băng giấy mà bạn Nam đã tô màu. 3. Cộng hai phân số có cùng mẫu số: (5-6’). ?... băng giấy 3 2. HDHS thực hiện phép tính: 8 + 8 =?. - HS thực hành theo yc của GV - HS tô màu 3 phần. - HS tô màu 2 phần. + Bạn Nam tô màu 5phần của băng giấy 5. + Bạn Nam đã tô màu 8 của băng giấy. - HS thực hiện phép cộng hai phân số 3 2 5 + = 8 8 8. Nhận xét: 5 = 2 + 3 ( 2 và 3 là tử số 3. 2. của phân số 8 và 8 ) ⇒. - …. ta cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta - 2 -3 em nhắc lại làm như thế nào? - HS nêu ví dụ và tự tính 3 2 5 + = 8 8 8. 5. Thực hành: (15-17’) Bài 1: Cho HS nêu yc bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. * ND mở rộng: HS khá giỏi làm bài 2 Bài 2: Gọi HS nêu yc bài.. -Bài 1: 1 em nêu và nhắc lại cách cộng - Làm bài vào, vở 2 em lên bảng chữa bài 3 7 10 5 Chẳng hạn: 8 + 8 = 8 = 4. -Bài 2: 1 em nêu. - HS tự làm bài và chữa bài 3 2 5 + = ; 7 7 7. 2 3 5 + = 7 7 7. 3 2 2 3 + = + 7 7 7 7. + Nhận xét: Khi ta đổi chỗ 2 phân số trong 1 tổng thì tổng của chúng không thay đổi. - Bài 3: 2 em đọc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 3: Gọi HS đọc bài toán HDHS làm bài. + 1 em giải ở bảng nhóm, lớp làm vở Giải: Cả hai ô tô chuyển được số phần gạo là: 2 3 5 + = 7 7 7. (số gạo) 5. Đáp số: 7 số gạo + Nhận xét bạn làm. - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố, dặn dò: (1-2’). - 1em nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu số. - Nhận xét tiết học. Chính tả:. CHỢ TẾT. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nhớ, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn thơ trích. - Làm đúng các BT phân biệt ưt / ưc. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - BT 2b ghi sẵn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: (4-5’) - Đọc cho HS viết các từ: long lanh, - 1 HS viết trên bảng. Lớp viết vào vở nháp. lúng liếng, lủng lẳng, cái bút... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn HS nhớ viết: (20-22’) - 1 HS đọc thuộc lòng 11 dòng đầu bài thơ " Chợ Tết" - Cả lớp đọc thầm. - Khung cảnh chợ tết được tác giả - HS trả lời. miêu tả qua những hình ảnh nào ? - Luyện viết bảng con: lon xon, sương - HDHS viết từ khó. hồng lam, nóc nhà gianh, ngộ nghĩnh, yếm, ôm ấp, nép đầu. - Nhắc: Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu - Gấp sgk - nhớ và viết lại 11 dòng đầu. - HS còn lại đổi vở chấm và ghi số lỗi. thơ. - Chấm điểm 8-10 bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét chung. 3. Hướng dẫn HS làm BT: (6-7’) - Câu chuyện khôi hài ở chi tiết nào?. - Đọc Yc bài tập. - Đọc truyện " Một ngày và 1 năm". - HS trả lời. - 1HS làm bảng, cả lớp theo dõi.. - Chữa bài: Họa sĩ - nước Đức - sung sướng - không hiểu sao - bức tranh. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. Luyện từ và câu:. DẤU GẠCH NGANG. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nắm được tác dụng của dấu gach ngang. Nhận biết và nêu được tác dụng của dấu gạch nganuatrong bài văn; viết được đoạn văn có dùng dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và đánh dấu phần chú thích. 2.TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV II. Chuẩn bị: - 1 tờ phiếu viết lời giải BT 1. - Bút dạ - phiếu trắng. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: (4-5’) - Tìm một số từ thể hiện vẻ đẹp bên - 2 HS trả lời. ngoài và vẻ đẹp trong tâm hồn của con người? B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Phần nhận xét. (8-10’) - BT 1: BT 1: - Tìm những câu văn có chứa dấu gạch 3 HS tiếp nối đọc nội dung BT 1. - HS làm bài cá nhân. ngang. - Trình bày -> Nhận xét,bổ sung. - Dán bảng tờ phiếu có lời giải. Đ1: - Cháu con ai ? - Thưa ông, cháu là con ông Thư. Đ2: - Cái đuôi dài - bộ phận...để tấn công – đã bị trói.... Đ3: - Trước khi bật....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Khi điện đã vào... - Hằng năm... - Khi không dùng... BT 2: - BT 2: Đọc YC bài tập. - Nhận xét và chốt: - HS làm bài. Đ1: Dấu gach ngang đánh dấu chỗ bắt - Trình bày kết quả -> Lớp nhận xét. đầu lời nói của nhân vật. Đ2: Đánh đáu phần chú thích trong câu văn. Đ3: liệt kê các biện pháp cần thiết để bảo đảm quạt điện được bền. 3. Phần ghi nhớ. (2’) 4. Phần luyện tập. (16-17’) BT 1: - BT 1: 3 HS đọc. - Đọc thầm bài "Quà tặng cha", nêu tính chất của mỗi dấu gạch ngang. - Một số HS trình bày bài làm. - Thực hiện yêu cầu. +Pa-xcan ...-một viên ...-vẫn căm cụi... Tác dụng: đánh dấu phần chú thích bố Pa ...là một viên chức tài chính. + “Những dãy tính....!”-Pa-xcan nghĩ thầm. Đánh dấu phần chú thích đây là ý nghĩ của Pa-xcan. + - Con hy vọng ...những con tính -Pa-xcan nói. Gạch ngang thứ nhất đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của Pa-xcan. Gạch ngang thứ - Chữa bài. hai. Đánh dấu ..chú thích lời Pa-xcan nói a. Đánh dấu phần chú thích trong câu. với bố. b. Đánh dấu phần chú thích. c. Đánh dấu chỗ bắt đầu câu nói của Pa-x-can. BT 2. BT 2. - Đọc yêu cầu. - 2 HS viết đoạn văn trên PHT. - Cả lớp viết vở. - Chữa bài. - Nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. - Chấm và đọc 1 số bài tốt. - Thực hiện yêu cầu. - Trình bày: +Tuần này tôi ...cô khen. Cuối tuần như thường lệ bố hỏi tôi: - Con gái của bố tuần này học thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tôi vui vẻ trả lời ngay: - Con được 3 điểm 10 bố ạ. - Thế ư! bố tôi mừng rỡ thốt lên. C. Củng cố - dặn dò: (1-2’). - 1 em đọc lại ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. Kể chuyện:. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) ca ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái xấu, cái thiện với cái ác. - Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung chính của câu chuyện đã kể. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Một số truyện thuộc đề tài của bài KC. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’) B. Bài mới: 1. GT bài: 1’ 2. HD HS hiểu yêu cầu BT: (6-8’) - Ghi đề. - Gạch chân từ quan trọng.. Hoạt động của HS - 2 HS kể nối tiếp 2 đoạn truyện "Con vịt xấu xí".. - Đọc đề bài. - Đọc gợi ý 1, 2, 3.. - Cho HS quan sát tranh minh họa một số truyện: Cây tre trăm đốt, Nàng Bạch Tuyết. 3. HS kể chuyện: (20-22’) - Khuyến khích, động viên HS chọn - Nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện của câu chuyện ngoài sgk. mình và yêu cầu câu chuyện. - YC HS thực hành KC, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Viết tên HS và tên câu chuyện. - Kể theo nhóm đôi. - Thực hành KC trước lớp. - Nhận xét về giọng kể của bạn. - Bình chọn câu chuyện hay nhất, bạn có - Nhận xét khen những HS chọn giọng kể hay nhất. những truyện hay, kể chuyện hấp dẫn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. Củng cố - dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. - Biểu dương những HS kể tốt, những HS hiểu chuyện - Chuẩn bị bài: KC được chứng kiến hoặc tham gia ________________________________________________________________. Toán:. Thứ năm ngày tháng 2 năm 2013 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (TT). I. Mục tiêu: 1.KT,KN : Giúp học sinh: Biết cộng hai phân số khác mẫu số. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (3-4’). Hoạt động của HS - 2 em lên bảng làm.. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Cộng hai phân số khác mẫu số: ( 810’) a. Ví dụ: - Hỏi: Để tính số phần băng giấy 2 bạn đã lấy, ta làm tính gì? + Muốn làm phép cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm gì? - HDHS cộng như tiết 1.. - 1 em đọc ví dụ. - Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu. 2 5 + =¿ 7 7. 8 6 + =¿ 15 15. 1 1. - Ta làm tính cộng 2 + 3 =¿ ? - Ta cần quy đồng mẫu số 2 phân số này sau đó mới thực hiện phép tính cộng - HS thực hiện: 1 1 ×3 3 = = 2 2 ×3 6 1 1 ×2 2 = = 3 3 ×2 6 3 2 5 + = 6 6 6. - Nêu: Bước 1: Quy đồng mẫu số 2 phân số.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> số. Bước 2: Cộng tử số với TS, mẫu số giữ nguyên. - 2-3 em nhắc lại.. 3. Luyện tập: (15-17’) Bài 1(a,b,c): Gọi HS nêu yc bài.. -Bài 1(a,b,c): 1 em nêu yc. + HS làm bài vào vở, 1 số em lên bảng chữa bài. 3 2 9 8 17 + = + = ; 4 3 12 12 12. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2(a,b): Gọi HS nêu yc bài - HD bài mẫu. - Nhận xét, chữa bài. * ND mở rộng: Bài 3: Gọi 1 em đọc đề bài - HD HS làm.. - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố - dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu:. ….. Bài 2(a,b): - 1 em nêu + Theo dõi + 1 số em làm bảng lớp, Lớp làm vào vở -Bài 3: HS khá giỏi làm bài 3 - HS đọc đề và tự làm bài vào vở. Giải: Sau 2 giờ ôtô đi được quãng đường là: 3 2 37 + = (quãng đường) 8 7 56 37 Đáp số : 56 (quãng đường). MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP. I. Mục tiêu: 1.KT,KN - Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1); nêu được một số trường hợp có sử dụng một câu tục ngữ đã biết (BT3); - Dựa theo mẫu để tìm được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp (BT3); - Đặt câu với một từ ngữ chỉ mức độ cao của cái đẹp (BT4). 2.TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (4-5’) - Đọc đoạn văn kể lại cuộc nói chuyện - 2 HS đoc. giữa em với bố mẹ về việc học tập của em trong tuần qua trong đó có sử dụng dấu gạch ngang. B. Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Giới thiệu bài: (1-2’) 2. HD làm BT: (28-30’) BT 1: - Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.. BT 2: - Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. BT 3: - Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: *YCHS khá giỏi có thể nêu được 5 từ. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết... BT 4: - Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.. BT 1: - 3 HS tiếp nối đọc YC BT 1. - HS làm bài theo cặp. - Trình bày -> Nhận xét,bổ sung. *Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài: +Tốt gỗ...nước sơn. +Cái nết...cái đẹp. *Hình thức thường thống nhất với nội dung: +Người thanh ...cũng kêu. +Con lợn có béo...mới ngon. - HS nhẩm thuộc lòng các câu tục ngữ. - Vài HS thi HTL. BT 2: - HS đọc, lớp lắng nghe. - Suy nghĩ tìm các trường hợp có thể sử dụng các câu tục ngữ. - Trình bày ý kiến -> Nhận xét. BT 3: - HS đọc, lớp lắng nghe. - TL theo nhóm 4: Suy nghĩ tìm các từ ngữ miêu tả mức độ của cái đẹp. - Trình bày ý kiến -> Nhận xét.. BT 4: - 2 HS đọc, lớp lắng nghe. - HS làm bài. - Trình bày: + Động Phong Nha có phong cảnh đẹp tuyệt vời. +Bức tranh đẹp mê hồn không bút nào tả xiết. - Lớp nhận xét.. C. Củng cố - dặn dò: (1-2’). Tập làm văn: I. Mục tiêu: 1.KT,KN :. LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Thấy được những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối ( hoa, quả ) trong những đoạn văn mẫu.(BT1) - Viết được một đoạn văn miêu tả hoa hoặc quả mà em yêu thích (BT2). 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết lời giải BT 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (4’) - Đọc đoạn văn đã viết ở viết ở tiết TLV - 2 HS đọc. trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. HD làm BT. (28-30’) BT 1- Đọc YC bài tập. BT 1: - Cho HS đọc YC bài tập. - Làm bài theo cặp. - Giao việc: - Đại diện trình bày -> Nhận xét bố sung - Chốt: Đưa bảng viết tóm tắt lên bảng lớp. b. Đoạn tả quả cà chua: a. Đoạn tả hoa sầu đâu: - Cách MT: Tả cả chùm hoa, kg tả từng - Tả cây cà chua từ khi hoa rụng đến khi bông vì hoa sầu đâu nhỏ, mọc thành kết quả, từ khi quả còn xanh đến khi quả chín. chùm, có cái đẹp của cả chùm. - Đặc tả mùi thơm đặc biệt của hoa bằng - Tả cà chua ra quả xum xuê, chi chít cách so sánh: mùi thơm mát mẻ...hoa với những hình ảnh so sánh: Quả lớn, mộc. Cho mùi thơm huyền diệu đó hoà quả bé...hiền dịu với các hương vị khác của đồng quê : - Tả bằng hình ảnh nhân hoá: Quả leo nghịch...chùm cây. mùi đất cày...rau cần. - Dùng từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của tác giả: Bao nhiêu....men gì. BT 2: BT 2: - Cho HS đọc YC bài tập. - Đọc YC bài tập. - Giao việc:. - Nhận xét và chấm những bài văn hay. C. Củng cố- Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học.. - Làm bài cá nhân. - Vài HS đọc đoạn văn ttrước lớp. - Nhận xét.. Kĩ thuật : TRỒNG CÂY RAU HOA (tiết 2) __________________Đã soạn tiết 1_________________ Toỏn : Củng cố quy đồng mẫu số các phân số.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A.Môc tiªu: Gióp HS «n tËp cñng cè vÒ : - Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trờng hợp) dựa vào tính chất cơ bản của ph©n sè B.§å dïng d¹y häc: - Thíc mÐt, vë bµi tËp to¸n C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bµi míi: - Cho HS tù lµm c¸c bµi tËp sau: - Quy đồng mẫu số các phân số sau: Bµi 1: C¶ líp lµm vë- 3 em lªn b¶ng a. 3 vµ 3 ch÷a bµi: 4 5 7 b. vµ 8 8 7 9 c. vµ 7 5 12. a. 3 vµ 3 4. 5. Ta cã: 3 = 3 ∗5 = 15 ; 4. 3∗4 = 12 5∗4 20. 4 ∗5. 3 = 5. 20. Vậy quy đồng 3 và 3 đợc 15 và 4. 5. 20. 12 20. - Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. 1 vµ 7 5 10 b. 5 vµ 11 6 18 17 c. vµ 9 28 14. - Trêng hîp hai mÉu sè chia hÕt cho nhau ta lµm nh thÕ nµo? - GV chÊm bµi nhËn xÐt:. b. 7 vµ 8 8. 7 7 Ta cã: = 8 8∗ 8 = 64 7∗8 56. 7∗7 = 49 ; 8∗ 7 56. 8 = 7. Vậy quy đồng 7 và 8 đợc 49 và 8. 7. 56. 64 . 56. c.(t¬ng tù nh trªn) Bµi 2: C¶ líp lµm vµo vë -§æi vë kiÓm tra. a. 1 vµ 7 5. 10. V× 10 : 2 = 5 ta cã: 1 = 1 ∗5 = 5∗2. 5. 5 10. Vậy quy đồng 1 và 7 đợc 5 và 5. 10. 7 10. b.c (lµm t¬ng tù nh trªn) - 1 em nªu: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số? 2.DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi.. 10.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ____________________________________________________________________. Toán:. Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2013 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : 1.KT,KN : - Rút gọn được phân số. - Thực hiện được phép cộng hai phân số. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (3-4’) - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài - 2 HS lên bảng thực hiện tập của tiết trước - Chữa bài và nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu: (1’) - Nêu mục tiêu. - HS lắng nghe 2. Hướng dẫn luyện tập: (28-30’) Bài 1: -Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc. - HS cả lớp làm bài vào vở - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét chốt quả đúng. Bài 2(a,b): Bài 2(a,b): - YC HS đọc đề bài và tự làm bài. - 1 em đọc. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a). 3 2 + 4 7. 3. 3 × 7 21. 2. QĐPS : 4 = 4 ×7 =28 3 2. - Chữa bài HS trên bảng . Bài 3(a,b): Gọi HS đọc yc bài. - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - HDHS làm.. 21. 2× 4. 8. ; 7 = 7 × 4 =28 8. 21+8. 29. Vậy : 4 + 7 = 28 + 28 =28 =28 - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -Bài 3(a,b): 1 em đọc. - Bài tập y/c chúng ta rút gọn rồi tính. - HS nghe giảng, tự làm bài. Ví dụ : 4 18. 2 2. 4. b) 6 + 27 = 3 + 3 = 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV nhận xét bài làm của HS. *ND mở rộng: Bài 4: YC HS đọc đề bài. - HDHS làm.. * HS khá giỏi làm bài 4 -Bài 4: 1 HS đọc - HS tự làm bài vào vở Giải : Số đội viên tham gia tập hát và đá bóng là: 3 2 29 + = 2 5 35. (số đội viên ) 29. Đáp số : 35. số đội viên. - GV nhận xét bài làm của HS C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét giờ học. Tập làm văn:. ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. - Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng một đoạn văn nói về ích lợi của loài cây mà em biết. 2.TĐ - Có ý thức bảo vệ cây xanh. II. Chuẩn bị: - Tranh, ảnh cây gạo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (3-4’) - Đọc đoạn văn đã viết ở viết ở tiết TLV - 2 HS đọc. trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Phần nhận xét.: (7-8’) BT 1 + 2: BT 1 + 2: - 2 HS đọc YC bài tập. - Giao việc: - Đọc bài "Cây gạo" và tìm các đoạn văn trong bài. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét bổ sung. - Chốt: Bài văn có 3 đoạn. Đ1: Thời kì ra hoa. Đ2: Lúc hết mùa hoa. Đ3: Thời kì ra quả..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Phần ghi nhớ: (2-3’) 4. Phần luyện tập: (18-20’) BT 1: - Giao việc:. - Chữa bài. Đ1: Tả bao quát thân cây, cành cây, lá cây trám đen. Đ2: Hai loại trám đen: trám tẻ và trám nếp. Đ3: Ích lợi của quả trám đen. Đ4: Tính chất của người tả với cây trám đen. BT 2: - Giao việc và HD làm: Xác định cây đó là cây gì ? Có ích lợi gì cho con người và môi trường . - Nhận xét - ghi điểm. - Đọc 1 số đoạn văn hay nói về ích lợi của 1 loài cây. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’). - 3, 4 HS đọc ghi nhớ. BT 1: - Đọc yêu cầu BT. - Đọc thầm bài " Cây trám đen". - Trao đổi nhóm đôi. Tìm nội dung chính mỗi đoạn. - Trình bày ý kiến -> Nhận xét, bổ sung.. BT 2: - Đọc yêu cầu. - Viết đoạn văn. - Vài HS khá giỏi đọc đoạn văn.. - Nhận xét tiết học - Quan sát cây chuối tiêu cho bài TLV sau. To¸n LuyÖn : PhÐp céng ph©n sè A.Môc tiªu: Gióp HS cñng cè : - PhÐp céng hai ph©n sè cïng mÉu sè , kh¸c mÉu sè. - BiÕt céng hai ph©n sè cïng mÉu sè, kh¸c mÉu sè. B.§å dïng d¹y häc: - Vë bµi tËp to¸n C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2.KiÓm tra: Nªu c¸ch céng hai ph©n sè cïng mÉu sè, kh¸c mÉu sè? 3.Bµi míi: - Cho HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp to¸n - TÝnh?. Hoạt động của trò. Bµi 1 (trang 35): C¶ líp lµm vë - 2 em ch÷a bµi a. 4 + 6 = 4+ 6 = 10 11 11 11 3 5 3+ 5 b. + = 7 7 7. (cßn l¹i lµm t¬ng tù). 11 8 = 7.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -TÝnh?. Bµi 1 (trang 36): c¶ líp lµm vë - 2em lªn b¶ng ch÷a 4 + 2 = 4 ∗3 + 2∗ 5 = 12 + 5 3 10 = 22 15 15. TÝnh (theo mÉu): 5 + 7 = 5 12 21 12. 4 = 26 12. 12. 5 ∗3. 3∗5. 15. (cßn l¹i lµm t¬ng tù) + 7 ∗3 = 4 ∗3. 5 + 12. Bµi 2: c¶ líp lµm vë - 1em lªn b¶ng ch÷a -líp nhËn xÐt 4 + 1 = 4 + 1 ∗5 = 4 + 35 5 = 35. 7 9 35. 35. 35. 35. (cßn l¹i lµm t¬ng tù) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Cñng cè : Nªu c¸ch céng hai ph©n sè cïng mÉu sè ,kh¸c mÉu sè? 2.DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi. __________________________________ BUỔI CHIỀU - Hướng dẫn ôn kiến thức cũ. (cá nhân) + HS Tb, yếu: Nắm kiến thức, học thuộc các câu thành ngữ. + HS khá giỏi: Tìm thêm nhiều từ theo yêu cầu BT3, đặt được câu với các từ tìm được. - Hướng dẫn HS làm VBT. (cá nhân) GV chấm chữa ********************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×