Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giao an tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Hình học 6 Tiết 25. §9.TAM GIÁC Ngày soạn: Ngày dạy: A. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Học sinh cần nắm được khái niệm tam giác - Học sinh cần hiểu được đỉnh, cạnh, góc của tam giác 2. Về kỹ năng - Học sinh biết vẽ tam giác. - Biết gọi tên và ký hiệu tam giác. - Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác. 3. Về thái độ - Vẽ, đo cẩn thận, chính xác. - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính sáng tạo. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, Sách bài tập, bảng phụ, thước kẻ, đo độ,compa phấn màu. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi, vở bài tập, dụng cụ học tập C. Phương pháp dạy học Kết hợp các phương pháp thuyết trình, đàm thoại, gợi mở vấn đề. D. Tiến trình bài học và các hoạt động 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ CH1: Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R? Cho đoạn thẳng BC= 3,5 cm. a) Vẽ đường tròn (B; 2,5cm) và (C; 2cm). Hai đường tròn cắt nhau tại A, D b) Tính độ dài AB, AC. c) Chỉ cung AD lớn, AD nhỏ của (B; 2,5cm). Vẽ dây cung AD - GV nhận xét đánh giá và cho điểm. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng Nguyễn Phương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Hình học 6. Hoạt động 1 :. Hình thành khái niệm tam giác?. * Y/c HS quan sát hình 53 SGK trang 94 và trả lời câu hỏi: Tam giác ABC là gì?. B. A. * Là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. +) Dựa vào định nghĩa trả lời Đó không phải là tam giác C ABC vì ba điểm A, B, C thẳng hàng. +) Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC không? Tại sao * Y/c HS cả lớp vẽ tam giác ABC vào vở. 1.Tam giác ABC là gì? SGK. HS vẽ tam giác ABC A. B C. +) GV giới thiệu cách đọc và ký hiệu khác: △BCA +) Có mấy cách đọc tên tam giác ABC? Viết các ký hiệu tương ứng * Tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh , 3 góc. +) Đọc tên 3 đỉnh của △ABC +) Đọctên ba cạnh của △ABC +) Đọc tên 3 góc của △ABC * Y/c HS đưa những vật dụng hình tam giác. Hoạt động 2:. Kí hiệu: △ABC Có 6 cách. △CAB, △ACB, △CBA, △BAC. △CAB, △ACB, △CBA, △BAC.. Đỉnh A, B, C. +)Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.. Cạnh AB, BC, CA hoặc BA, CB, AC [ ACB; [ BAC [ ABC; [ BCA; [ CAB [ hoặc CBA; b B; b C b hoặc A;. +) Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là 3 cạnh của tam giác ABC. [ ACB; [ BAC [ là ba góc +) ABC; của tam giác.. Nhận biết điểm trong, điểm ngoài của tam giác.. Nguyễn Phương.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hình học 6. * Lấy điểm M( nằm trong cả 3 góc của tam giác) +) M là điểm nằm bên trong tam giác (điểm trong của tam giác). HS theo dõi A N M B. * Lấy điểm N không nằm trong tam giác, không nằm trên cạnh nào của tam giác +) N là điểm nằm bên ngoài tam giác (điểm ngoài của tam giác) * Y/c HS lấy điểm D nằm trong tam giác +) Điểm E nằm trên tam giác +) Điểm F nằm ngoài tam giác. Hoạt động 3: * Vẽ tam giác ABC, biết 3 cạnh BC=4cm, AB = 3cm, AC= 2cm. Để vẽ được △ABC ta làm thế nào?. +)Y/c HS đo góc BAC của tam giác ABC vừa vẽ. HS theo dõi. C +) Điểm nằm trong cả ba góc của tam giác là điểm nằm bên trong tam giác (điểm trong của tam giác) +) Điểm không nằm trong tam giác, không nằm trên cạnh nào của tam giác là điểm nằm bên ngoài tam giác (điểm ngoài của tam giác). HS vẽ hình. Vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh. Nhận nhiệm vụ. HS theo dõi SGK và nêu cách vẽ.. 3. Vẽ tam giác Ví dụ:Vẽ tam giác ABC, biết 3 cạnh BC=4cm, AB = 3cm, AC= 2cm. +) Vẽ 1 tia Ox và đặt đoạn thẳng đơn vị trên tia. +) Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng BC =4cm - Vẽ (B; 3cm) - Vẽ (C; 2cm) - Lấy 1 giao điểm của 2 cung tròn trên, đó là điểm A - Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta có △ABC. Đo góc. 4. Củng cố 5. Bài tập về nhà + Đọc kỹ lý thuyết SGK Nguyễn Phương.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Hình học 6. + Bài 43 – 47 SGK trang 94 – 95, 40 – 44 SBT trang 95– 96 + Ôn tập lại phần hình học từ đầu chương. + Làm các câu hỏi và bài tập trang 96 SGK. Nguyễn Phương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×