Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI HSG TOAN 2 H THANH BA2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán – Lớp 2 Ngày thi: 27/4/2012 Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) ( Đề thi có hai trang ) I. TRẮC NGHIỆM ( 6 Điểm ) PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH BA. 1. Hãy chọn và viết lại đáp án đúng vào tờ làm bài của em cho các câu sau đây ( Từ câu 1 đến câu 5 ) Câu 1. Số lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 10 là: A. 208. B. 266. C. 271. D. 307. Câu 2. Viết số có 3 chữ số, có chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số ; chữ số hàng đơn vị bằng 1/3 chữ số hàng trăm. A. 903. B. 901. C. 913. Câu 3. Hai số có hiệu bằng 72. Nếu giữ số bị trừ, thêm vào số trừ 9 đơn vị thì hiệu mới là. A. 73. B. 63. C. 64. Câu 4. Tính 48 + 24 +17 + 52 + 76 + 83 A. 250. B. 200. C. 300. D. 125. Câu 5. Đoạn thẳng AB dài 39dm. Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD là 13dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề - xi – mét. A. 52dm. B. 26dm. B. 25dm. B. 62dm. 2. Hãy ghi đáp số vào tờ bài thi của em trong các câu sau:( từ câu 6 đến câu 10 ) Câu 6. Từ số 95 đến số 103 phải viêt tất cả bao nhiêu số chữ số. Câu 7. Tìm số trừ biết số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số và hiệu là số lớn nhất có một chữ số. Câu 8. Cho 3 chữ số 1; 0 ; 5 Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ ba số đã cho C©u 9. Cho h×nh vÏ sau; . . . BiÕt AB = 2; BC = 4; CD = 3. Tính tổng độ dài tất cả các đoạn thẳng có trong hỡnh vẽ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết đầy đủ lời giải các bài toán sau vào tờ bài lam của em ( từ câu 11 đến câu 12 ) Câu 11.Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông, Hòa lại cho Hồng 5 bông Hoa. Lúc này cả ba bạn đều có số bông hoa như nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Câu 12. a)Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ? b) Biết hình tứ giác bé nhất có độ dài các cạnh bằng nhau và độ dài mỗi cạnh bằng 2cm, hãy tính chu vi hình tứ giác lớn nhất có trong hình vẽ.. ……………………………Hết………………………… Họ và tên thí sinh…………………………SBD…………………………… ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH BA. ĐỀ SỐ 1. GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: Toán – Lớp 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) ( Đề thi có hai trang ) I. TRẮC NGHIỆM ( 6 Điểm ) 1. Hãy chọn và viết lại đáp án đúng vào tờ làm bài của em cho các câu sau đây ( Từ câu 1 đến câu 5 ) Câu 1. Số lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 11 là: A. 209. B. 268. C. 272. D. 308. Câu 2. Viết số có 3 chữ số, có chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số ; chữ số hàng đơn vị bằng 1/3 chữ số hàng trăm. A. 602. B. 601. C. 612. Câu 3. Hai số có hiệu bằng 42. Nếu giữ số bị trừ, thêm vào số trừ 9 đơn vị thì hiệu mới là. A. 43. B. 33. C. 24. Câu 4. Tính 48 + 24 +17 + 52 + 76 + 73 A. 240. B. 190. C. 290. D. 125. Câu 5. Đoạn thẳng AB dài 49dm. Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD là 23dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề - xi – mét. A. 52dm. B. 26dm. B. 25dm. B. 72dm. 2. Hãy ghi đáp số vào tờ bài thi của em trong các câu sau:( từ câu6 đến câu 10 ) Câu 6. Từ số 54 đến số 101 a) Phải viêt tất cả bao nhiêu số chữ số. b) Phải viêt tất cả bao nhiêu số chữ số có 2 chữ số. c) Phải viêt tất cả bao nhiêu số chữ số có 3 chữ số. Câu 7. Tìm số trừ biết số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số và hiệu là số lớn nhất có một chữ số. Câu 8. Cho 3 chữ số2; 0 ; 3 Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ ba số đã cho C©u 9. Cho h×nh vÏ sau; A. B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BiÕt AB = 3;. BC = 4;. CD = 5.. Tính tổng độ dài tất cả các đoạn thẳng có trong hỡnh vẽ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Viết đầy đủ lời giải các bài toán sau vào tờ bài lam của em ( từ câu 11 đến câu 12 ) Câu 11.Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông, Hòa lại cho Hồng 5 bông Hoa. Lúc này cả ba bạn đều có số bông hoa như nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Câu 12. a) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ? b) Biết hình tứ giác bé nhất có độ dài các cạnh bằng nhau và độ dài mỗi cạnh bằng 2cm, hãy tính chu vi hình tứ giác lớn nhất có trong hình vẽ.. ……………………………Hết………………………… Họ và tên thí sinh…………………………SBD…………………………… ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH BA. ĐỀ SỐ 2. GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: Toán – Lớp 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) ( Đề thi có hai trang ) I. TRẮC NGHIỆM ( 6 Điểm ) 1. Hãy chọn và viết lại đáp án đúng vào tờ làm bài của em cho các câu sau đây ( Từ câu 1 đến câu 5 ) Câu 1. Số lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 16 là: A. 249. B. 268. C. 772. D. 808. Câu 2. Viết số có 3 chữ số, có chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số lẻ bé nhất có một chữ số ; chữ số hàng đơn vị bằng 1/9 chữ số hàng trăm. A. 702. B. 601. C. 911. D. 832. Câu 3. Hai số có tổng bằng 43. Nếu giữ số hạng thứ nhất, thêm vào số hạng thứ hai 17 đơn vị thì tổng mới là. A. 43. B. 33. C. 70. D. 60. Câu 4. Tính 148 + 224 +19 + 52 + 76 + 81 A. 740. B. 590. C. 600. D. 625. Câu 5. Đoạn thẳng AB dài 29dm. Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD là 21dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề - xi – mét. A. 52dm. B. 26dm. B. 25dm. B. 50dm. 2. Hãy ghi đáp số vào tờ bài thi của em trong các câu sau:( từ câu 6 đến câu 10 ) Câu 6. Từ số 54 đến số 99 . Phải viêt tất cả bao nhiêu số chữ số. Câu 7. Tìm số trừ biết số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số và hiệu là số lớn nhất có một chữ số. Câu 8. Cho 3 chữ số 1; 0 ; 3 ; 5 Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ ba số đã cho C©u 9. Cho h×nh vÏ sau;. A. BiÕt AB = 4;. BC = 2AB;. B. CD = 5.. C. D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính tổng độ dài tất cả các đoạn thẳng có trong hỡnh vẽ C©u 10. TÝnh nhanh: a. 125 + 34 +75 + 66 + 33 b. 37 + 345 +50 +63 + 55 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Viết đầy đủ lời giải các bài toán sau vào tờ bài lam của em ( từ câu 11 đến câu 12 ) Câu 11( 2điểm ) : An có 35 bông hoa. An cho Minh 7 bông, Minh lại cho Sơn 4 bông Hoa. Lúc này cả ba bạn đều có số bông hoa như nhau. Hỏi lúc đầu Minh và Sơn mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Câu 12( 2điểm ) a) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ? b) Biết hình tứ giác bé nhất có độ dài các cạnh bằng nhau và độ dài mỗi cạnh bằng 1cm, hãy tính chu vi hình tứ giác lớn nhất có trong hình vẽ.. ……………………………Hết………………………… Họ và tên thí sinh…………………………SBD…………………………… ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×