Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GA Lop 4tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.48 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. Toán:. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết thực hiện phép nhân hai phân số. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Vẽ hình trên bảng phụ, như sgk III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’). Hoạt động của HS - 1 HS lên bảng làm bài. 5 3 + =? 4 7. 11 4 − =? 5 3. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích HCN: (5-6’) - HS tính diện tích HCN: - Treo bảng phụ. S = 3 x 5 = 15 (m2) - GV nêu ví dụ : Tính diện tích hình - HS tính: 4 2 4 S = 5×3 = ? m và chữ nhật có chiều dài 5. chiều rộng. 2 m. 3. 3. Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số: (5-6’) - HDHS quan sát hình để đoán kết quả. - Gợi ý để HS nêu: Rút ra quy tắc. 4. Thực hành: (15-17’) Bài 1: Cho HS nêu yc bài. ⇒. 4. 2. 8. S = 5 × 3 = 15 (m2) 4 2 4 ×2 8 × = = (m2) 5 3 5× 3 15. - 3 – 4 HS nhắc lại. -Bài 1: 1 em nêu. + HS vận dụng quy tắc để tính. + 1 số em lên bảng tính.. * NDMR: YC HS khá giỏi làm bài -Bài 2: HS nêu. 2 + HS làm bài vào vở. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài. Chẳng hạn: - Rút gọn trước rồi tính và theo dõi HS làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.. 2 7 1 7 1 ×7 7 × = × = = 6 5 3 5 3 ×5 15. - Bài 3: 1 em đọc đề. + Lớp phân tích đề toán.. + HS làm bài vào vở. + 1 em lên bảng giải. Giải: Diện tích hình chữ nhật là : 6 3 18 × = 7 5 35. (m2) 18. Đáp số : 35 m. 2. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập”.. Tập đọc:. KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với ND, diễn biến sự việc. - Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. Trả lời các câu hỏi trong SGK. 2.TĐ : Yêu chính nghĩa, ghét hung ác. * Kĩ năng sống: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân - Ra quyết định. - Ứng phó, thương lượng - Tư duy sáng tạo: bình luận, phân tích II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (4-5’) - Đọc TL bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá". - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới. 1. GT chủ điểm và bài đọc. (1’) 2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. (8-10’) - Đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lượt). - Luyện phát âm từ khó: khuất - Luyện đọc từ khó. phục, man rợ, trắng bệch, nín thít... - Tìm hiểu nghĩa từ khó. - GT từ Hung hãn: sẵn sàng gây tai họa cho người khác bằng hành.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> động tàn ác, hung bạo. - Luyện đọc cặp. - 1 HS đọc toàn bài. - Đọc mẫu. b) Tìm hiểu bài. (8-10’) - Đọc thầm Đ1. - Tính hung hãn của tên chúa tàu - Quát mọi người im, mặt có vết sẹo dài, rút được thể hiện qua những chi tiết soạt dao ra chực đâm,... nào? - Đọc Đ2. - Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly - Nhân hậu, điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn, cho thấy ông là người thế nào ? dũng cảm, dám đối đầu chống cái xấu, cái ác, bất chấp nguy hiểm. - Cặp câu nào trong bài khắc họa - Một đằng thì đức độ hiền từ......nhốt chuồng. tính cách khác nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển ? - Đọc Đ3. - Thảo luận chọn đáp án đúng (c) - Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp ? - Phải đấu tranh một cách không khoan nhượng - Thảo luận tìm ý nghĩa chuyện. với cái xấu, cái ác. *KNS : Trong một số trường hợp, chúng ta phải cứng rắn, không để người khác lấn ác. c) HD đọc diễn cảm. (8-10’) - 3 HS đọc nối tiếp. - Tìm giọng đọc của mỗi nhân vật. - Thi đọc phân vai. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Câu chuyện ca ngợi điều gì ? - Ca ngơi Bác sĩ Ly...... - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.. Đạo đức:. THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II. I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố 3 bài đạo đức: Kính trọng và biết ơn người lao động, Lịch sự với mọi người, Giữ gìn các công trình cộng cộng. - Thực hành kĩ năng theo những kiến thức ở 3 bài. II. Chuẩn bị: - SGV, SHS - Thẻ bìa. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. Hướng dẫn ôn tập. (30-32’) * Hoạt động 1: - Củng cố hệ thống hoá 3 bài đạo đức đã. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> học. + Hãy kể tên 3 bài đạo đức em đã được học gần đây nhất? - GV và HS hệ thống lại kiến thức của 3 bài đạo đức qua việc HS trả lời các câu hỏi của GV. - GV chốt lại kiến thức của từng bài. * Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng. - Yêu cầu HS kể chuyện về những tấm gương, những hành vi đạo đức tốt mà em đã sưu tầm được trong từng bài. - Yêu cầu HS đọc những câu ca dao tục ngữ phù hợp với từng bài. - GV nhận xét và yêu cầu HS giải thích những câu ca dao tục ngữ vừa tìm được. * Hoạt động 3: - GV nêu lần lượt tình huống của từng bài. - Gọi đại diện các nhóm nêu KQ. - GV kết luận cách giải quyết hay đúng. B. Củng cố - dặn dò. (1-2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ và vận dụng thực hành.. - HS nêu. - HS trả lời nối tiếp. - HS nghe. * HĐ nhóm đôi. - HS kể cho nhau nghe. - HS kể trước lớp. - HS đọc. - HS giải thích.. - Đại diện các nhóm trình bày.. - HS ghi nhớ.. ________________________________________________________________ ____. Toán:. Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2013 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhận số tự nhiên với phân số. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (4-5’) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD làm bài tập: (28-30’) Bài 1: HD bài mẫu.. Hoạt động của HS - 2 HS lên sữa bài tập 1 tiết trước. -Bài 1: HS đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 2×5 10 ×5= = 9 9 9. - Theo dõi.. - Lưu ý HS khi làm bài nên trình bày - HS làm tương tự các bài còn lại vào vở. theo cách viết gọn. 4 4 5 ×1=¿ ×0=0 ; 5 5 8 - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2: Bài 4(a): Gọi HS nêu yc bài.. Bài 2: - HS làm tương tự như bài 1. -Bài 4(a): 1 em nêu. - 1 em lên bảng làm. Lớp làm vở a,. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. * NDMR: YCHS khá giỏi làm bài 5 Bài 5: Gọi HS đọc bài toán - HDHS làm.. 5 4 5 × 4 20 4 × = = = 3 5 3 ×5 15 3. -Bài 5: 1 em đọc đề, phân tích đề. - Làm bài vào vở Giải: Chu vi hình vuông là : 5 20 × 4= (m) 7 7. Diện tích hình vuông là : 5 5 25 × = (m2) 7 7 49. Đáp số :. Chu vi : Diện tích :. 20 m 7 25 2 m 49. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học.. Tập đọc:. BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Bước đầu biết đọc diễn một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, lạc quan. - Hiểu ND của bài thơ : Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong những năm tháng chống Mĩ cứu nước. - Học thuộc lòng bài thơ. 2.TĐ :- Trân trọng và tự hào về các thế hệ cha ông đã anh dũng bảo vệ TQ. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK . - Bảng ghi kèm sẵn câu thơ, đoạn thơ cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’) - Gọi 3 học sinh đọc truyện Khuất phục tên cướp biển theo vai và trả lời câu hỏi - Nhận xét và cho điểm . B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: (1’) - Cho HS quan sát ảnh minh hoạ và yêu cầu mô tả lại bức ảnh. - Giới thiệu bài. 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (8-10’) - Yêu cầu 4 học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. Chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng học sinh (nếu có) . Chú ý các câu sau: Không có kính / không phải vì xe không có kính Nhìn thấy gió/ vào xoa mắt đắng Thấy con đường/ chạy thẳng vào tim Không có kính/ ừ thì ướt áo Mưa ngừng, gió lùa/ mau khô thôi - YC tìm hiểu nghĩa của các từ khó trong từ chú giải. - Đọc mẫu b) Tìm hiểu bài: (8-10’) - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài thơ , trao đổi và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. + Qua lời thơ em hình dung điều gì về các chiến sĩ lái xe ? + Trong những năm tháng chống Mỹ đầy bom đạn ấy, các chiến sĩ lái xe của ta vẫn lạc quan , yêu đời, hăng hái đi chiến đấu. Hình ảnh nào trong bài thơ nói lên điều đó ? + Những câu thơ nào trong bài thể hiện tình đ/ chí, đồng đội của các chiến sĩ ? + Hình ảnh những chiếc xe không có kính vẫn băng ra trận giữa bom đạn của kẻ thù gợi cho em cảm nghĩ gì ? + Yêu cầu học sinh đọc thầm, tìm ND. Hoạt động của HS - 3 học sinh thực hiện yêu cầu.. - Quan sát và trả lời. - Đọc bài 3 lượt trước lớp.. - 1 học sinh đọc phần chú giải trước lớp. - 2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. - 2 học sinh đọc toàn bài trước lớp. - 2 học sinh ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi + Qua lời thơ em thấy các chiến sĩ lái xe rất dũng cảm, lạc quan, yêu đời, hăng hái đi chiến đấu. + Những hình ảnh : Bom giật, bom rung, kính vỡ đi rồi Ung dung buồng lái ta ngồi Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng Không có kính, ừ thì ướt áo Mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời Chưa cần thay, lái trăm cây số nữa + Gặp bạn bè suốt dọc đường đi tới Bắt tay nhau qua cửa kính vỡ rồi. + các chú bộ đội thật dũng cảm, lạc quan, yêu đời, coi thường khó khăn, gian khổ, bât chấp bom đạn của kẻ thù. + Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, dũng cảm của các chiến sĩ lái xe trong những.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> của bài thơ.. năm tháng chống Mỹ cứu nước.. c) Đọc diễn cảm – HTL: (8-10’). - 4 HS tiếp nối đọc bài, cả lớp theo dõi tìm giọng đọc.. - Treo bảng phụ + Đọc mẫu đoạn thơ + Tổ chức cho học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp. + Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm - Tổ chức cho học sinh luyện đọc thuộc lòng.. + 2 học sinh ngồi cùng bàn luyện đọc cho nhau nghe. + 3 học sinh thi đọc diễn cảm - Học thuộc lòng bài thơ - 2 lượt học sinh đọc thuộc lòng từng khổ thơ - 2 đến 3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.. - Nhận xét và cho điểm học sinh C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) + Em thích nhất hình ảnh nào trong - 1 số học sinh trả lời trước lớp theo ý hiểu bài thơ? Vì sao? của mình. - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ . TiếngViệt: - Hướng dẫn ôn kiến thức cũ : + Ôn lại các từ loại : DT, ĐT, TT + Ôn tập lại từ láy - Hướng dẫn HS luyện đọc. + HS khá giỏi: đọc diễn cảm, thuộc cả bài. + HS TB: thuộc được cả bài. + HS yếu: đọc lưu loát, thuộc ít nhất 1 khổ.. Toán:. Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2013 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’). Hoạt động của HS - 2 em lên bảng làm bài 1a, 4a..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2.Giới thiệu một số tính chất của phép nhân phân số: (7-8’) * Giới thiệu tính chất giao hoán: 2. 4 4. 2. Cho HS tính : 3 × 5 ; 5 × 3 - Nhận xét, rút ra kết luận: Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi. * Giới thiệu tính chất kết hợp: - YC HS tính giá trị hai biểu thức: 1 2 3 ( × )× =? 3 5 4. 1 2 3 ×( × )=? 3 5 4. - YC HS so sánh giá trị 2 biểu thức:. - 2 em tính miệng: 2 4 4 2 × = × 3 5 5 3. - 2 -> 3 em nhắc lại. - HS tính.. 1 2 3 2 3 6 1 ( × )× = × = = 3 5 4 15 4 60 10 1 2 3 1 6 6 1 ×( × )= × = = 3 5 4 3 20 60 10. - Hai biểu thức có giá trị bằng nhau. ( 13 × 25 ). 3. 1. (2 3). x 4=3 × 5 × 4 - 2 – 3 HS nhắc lại Rút ra kết luận * Giới thiệu tính chất một tổng hai phân số nhân số với phân số thứ 3: - YC HS tính giá trị hai biểu thức.. .. ⇒. 1 2 3 ( + )× =? 5 5 4 1 3 2 3 × + × =? 5 4 5 4. - HS tính:. 1 2 3 3 3 9 ( + )× = × = 5 5 4 5 4 20 1 3 2 3 3 6 9 × + × = + = 5 4 5 4 20 20 20. - Giá trị hai biểu thức bằng nhau và 9. bằng 20. - Cho HS tính giá trị hai biểu thức. Rút ra kết luận 3. Thực hành: (13-15’) Bài 2: Cho HS đọc bài toán. - HD HS làm. ⇒. Bài 2: - 1 em đọc đề. - HS tự làm bài rồi chữa bài. Giải: Chu vi hình chữ nhật là :. ( 45 + 23 ) ×2=¿. 44 (m) 15 44 Đáp số: 15 m. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 3: Cho HS đọc bài toán. - HD HS làm.. -Bài 3: 1 em nêu đề toán. - HS tự làm rồi chữa bài. Giải: May 3 chiếc áo hết số mét vải là : 2 ×3=2(m) 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp số: 2m vải.. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học.. Chính tả NV:. KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN. I. Mục tiêu: 1. 1.KT,KN : - Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện Khuất phục tên cướp biển. - Làm đúng bài tập 2b 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi viết bài II. Chuẩn bị: - Bài tập 2b viết vào 4 tờ giấy khổ to . - Viết sẵn các từ kiểm tra bài cũ vào 1 tờ giấy! III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (4-5’) - Gọi 3 học sinh lên bảng kiểm tra học - 3 học sinh lên bảng viết các từ . sinh đọc và viết các từ khó, dễ lẫn của tiết chính tả trước. - Nhận xét bài viết của học sinh . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài mới: (1’) 2. HD viết chính tả: (20-22’) - Yêu cầu hs đọc đoạn văn . - 2 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. + Những từ ngữ nào cho thấy tên cướp + Những từ ngữ: đứng phắt dậy, rút biển rất hung dữ ? soạt dao ra, lăm lăm chực đâm , hung hăng . + Hình ảnh và từ ngữ nào cho thấy bác + Bác sĩ Ly: Hiền lành, đức độ, hiền sĩ Ly và tên cướp biển trái ngược từ mà nghiêm nghị. Tên cướp nanh nhau ? ác hung hăng như con thú dữ nhốt - Hướng dẫn viết từ khó: tức giận, dữ chuồng. dội, đứng phắt, rút soạt dao ra , quả - HS viết các từ vừa tìm được. quyết, nghiêm nghị, gườm gườm. - GV đọc cho học sinh viết . - GV đọc lại toàn bài. - Viết bài - Chấm 10 bài. - Soát bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét chung. 3. HDHS làm bài tập chính tả: (6-7’) Bài 2b: Bài 2b: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và đoạn văn - 1 học sinh đọc thành tiếng. - Làm bài theo cặp. 4 nhóm làm bài vào giấy viết sẵn. - Đại diện các nhóm lên trình bày. -> Nhận xét bài của bạn. - Nhận xét , kết luận lời giải đúng: + Mênh – lênh đênh – lên – lên + lênh khênh - kềnh ( Là cái thang) C. Củng cố, dặn dò: (1’). Luyện từ và câu: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu: 1. KT,KN : - Học sinh nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì ? - Nhận biết được câu kể Ai là gì? Trong đoạn văn và xác định được CN trong câu vừa tìm được; Biết ghép các bộ phận cho trước thành câu kể theo mẫu đã học; Đặt được câu kể ALG với từ ngữ cho trước làm CN. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng lớp viết sẵn đoạn thơ, câu văn ở phần nhận xét . - Bảng phụ viết các câu văn ở bài tập 1 phần luyện tập. - Bảng phụ viết cột B ở bài tập 1 phần luyện tập và các thẻ ghi các từ ở cột A. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (4-5’) - Gọi 2 học sinh lên bảng xác định VN trong các câu kể Ai là gì? B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Phần nhận xét: (10-12’) - Gọi học sinh đọc các câu trong phần nhận xét và các yêu cầu. Bài 1,2 : - Trong các câu trên, những câu nào có dạng Ai là gì? Xác định CN - Nhận xét kết luận lời giải đúng. + Ruộng rẫy // là chiến trường. CN + Cuốc cày // là vũ khí. CN + Nhà nông // là chiến sĩ. CN. Hoạt động của HS - 2 học sinh lên bảng làm bài.. - Đọc VD. Bài 1.2 - Tiếp nối nhau đọc câu có dạng Ai là gì? Mỗi học sinh chỉ đọc một câu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Kim Đồng và các bạn anh // là những CN đội viên đầu tiên của Đội ta. - Chủ ngữ trong các câu trên do những - Chủ ngữ do danh từ tạo thành từ loại nào tạo thành? (ruộng rẫy, cuốc cày, nhà nông) và do cụm danh từ tạo thành (Kim đồng và các bạn anh) 3. Ghi nhớ: 3’ - Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ. - 2 HS nối tiếp nhau đọc thành - YC HS đặt câu, tìm CN trong câu và tiếng . nêu ý nghĩa, cấu tạo của CN trong câu - 2 HS đọc câu của mình trước lớp. mình vừa đặt để minh hoạ cho ghi nhớ. 4. Luyện tập: (10-12’) Bài 1 : Bài 1 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Treo bảng phụ đã viết riêng từng câu văn trong bài tập và gọi 2 học sinh lên - 1 học sinh đọc thành tiếng bảng làm bài. - 2 HS làm trên bảng , HS dưới lớp - Nhận xét , kết luận lời giải đúng. làm bằng bút chì theo các kí hiệu đã + Văn hoá nghệ thuật // cũng là một qui định. mặt trận + Anh chị em // là chiến sĩ trên mặt trận ấy + Vừa buồn mà lại vừa vui // mới thực là nỗi niềm bông phượng. + Hoa phượng // là hoa học trò. Bài 2 : Bài 2 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập . - Gọi 1 học sinh lên bảng dán những thẻ có ghi từ ở cột A với các từ ngữ ở cột B cho phù hợp. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - Nhận xét kết luận lời giải đúng. - Trao đổi, thảo luận , làm bài. Đáp án : + Bạn Lan là người Hà Nội + Người là vốn quý nhất + Cô giáo là người mẹ thứ hai của em + Trẻ em là tương lai của đất nước Bài 3 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - Yêu cầu học sinh tự làm bài.. - Nhận xét và kết luận. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’). - Bài 3 : 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trước lớp. - 3 học sinh lên bảng đặt câu, học sinh dưới lớp làm vào vở. - 3 đến 5 học sinh tiếp nối nhau đọc câu trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Có đặc điểm gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh học thuộc phần ghi nhớ, viết lại các câu văn ở BT 2, BT 3 vào vở và chuẩn bị bài sau.. Kể chuyện:. NHỮNG CHÚ BÉ KHÔNG CHẾT. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Những chú bé không chết rõ ràng, dủ ý; kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện và đặt được tên khác cho truyện phù hợp với ND. 2.TĐ :GD lòng yêu quê hương đất nước II. Chuẩn bị: - Các tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK (phóng to nếu có điều kiện). - Các câu hỏi tìm hiểu truyện viết sẵn vào phiếu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (4-5’) - Gọi 2 học sinh kể lại việc em đã làm để góp phần giữ xóm làng (đường phố, xóm làng) xanh, sạch đẹp. - Nhận xét và cho điểm từng học sinh B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Giáo viên kể chuyện: (5-6’) - YC HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu, lời mở đầu từng đoạn truyện. - Kể lần 1: - Kể lần 2: 3. Hướng dẫn kể chuyện: (18-20’) - Yêu cầu học sinh dựa vào tranh minh hoạ để kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - Gọi học sinh kể chuyện trước lớp theo hình thức tiếp nối. - Nhận xét , cho điểm học sinh kể tốt. - Gọi học sinh kể toàn bộ câu chuyện.. Hoạt động của HS - 2 học sinh kể chuyện. - Lắng nghe. - 4 học sinh tạo thành 1 nhóm . Khi học sinh 1 kể các học sinh khác chú ý lắng nghe, nhận xét , sửa lỗi cho bạn. - 4 học sinh tiếp nối nhau kể chuyện (mỗi học sinh kể 1 đoạn truyện tương ứng với nội dung 1 bức tranh), 2 lượt học sinh kể trước lớp. - 2 đến 3học sinh kể. - Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> nêu. - Nhận xét , cho điểm học sinh kể tốt. 4. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: (3’) - Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3 trong - 1 học sinh đọc thành tiếng. SGK. + Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì ở + Câu chuyện ca ngợi sự dũng cảm, sự hi các chú bé ? sinh cao cả của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc chiến đấu chống kẻ thù xâm lược TQ. + Tại sao truyện có tên là những chú bé + Vì tất cả thiếu niên trên đất nước Liên không chết ? Xô đều dũng cảm, yêu nước, bọn phát xít giết chết chú bé này, lại xuất hiện những chú bé khác. . Vì tinh thần dũng cảm sự hướng dẫn sinh cao cả của các chú bé du kích sẽ sống mãi trong tâm trí mọi người. . Vì các chú bé đã làm cho tên phát xít tưởng rằng các chú bé đã sống lại , đất nước này là ma quỷ. + Em đặt tên gì cho câu chuyện này ? + Những chú bé dũng cảm. . Những con người bất tử. . Những chú bé không bao giờ chết. . Những con người quả cảm. C. Củng cố, dặn dò : (1-2’) - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Sưu tầm những câu chuyện nói về lời dũng cảm để chuẩn bị bài sau. ________________________________________________________________. Toán:. Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2013 TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ. I. Mục tiêu: 1.KT,KN :- Giúp HS biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số . 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Vẽ sẵn hình như sgk : III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (4-5’) - 2 em lên bảng sửa bài 2a, 2b - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu cách tìm phân số của một.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> số: (5-6’) - Nêu bài toán: Một rổ cam có 12 quả. 2 số cam trong rổ là bao nhiêu 3. Hỏi. - Lắng nghe. quả cam ? - Treo hình minh hoạ, hỏi:. - 1 em đọc lại bài toán - HS quan sát hình để trả lời:. +. +. 1 3. +. 2 3. 1 của 12 quả cam là mấy phần quả 3. cam ? +. 2 của 12 quả cam là mấy phần quả 3. cam ?. 2. - Ta có thể tìm 3 số cam trong rổ như sau :. 2. 12 x 3 = 8 ( quả ). của 12 quả cam là 4 quả cam 12 : 3 = 4 (quả) của 12 quả cam là 8 quả cam. - HS giải : 2 3. số cam trong rổ là : 12 x. 2 3. = 8 (quả) Đáp số : 8 quả cam.. 2. - Kết luận: Muốn tìm 3 của số 12 ta lấy 12 nhân với 3. - 2 → 3 em nhắc lại.. 2 . 3 2. Ví dụ: Tìm 5 của 15, tìm 3 của 18. 2. Thực hành: (15-17’) - HS tìm. Bài 1: Gọi HS đọc bài toán. -Bài 1: 1 em đọc, lớp phân tích đề toán. - Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. Giải: Số HS xếp loại khá của lớp đó là : 3. 35 x 5 = 21 (học sinh) Đáp số : 21 học sinh khá.. - HD làm cách khác: 35 : 5 x 3 = 21 (HS) Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.. Bài 2: - 1HS đọc đề toán. - Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm. Giải: Chiều rộng của sân trường là : - Nhận xét, chốt kết quả đúng. * NDMR: YCHS khá giỏi làm bài 3 Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.. 5. 120 x 6 = 100 (m) Đáp số: 100m. Bài 3: - Đọc đề, phân tích đề. - HS tự làm bài rồi chữa bài. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Số học sinh nữ của lớp 4A là : 9. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau: “ Phép chia phân số”.. Tập làm văn:. 16 x 8 = 18 (học sinh) Đáp số: 18 học sinh nữ.. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI. I. Mục tiêu: 1. KT,KN : - HS nắm được 2 cách mở bài trực tiếp, gián tiếp trong bài văn miêu tả cây cối. - Vận dụng viết được 2 kiểu mở bài trên để viết mở bài cho bài văn tả một cây mà em thích. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài * THMT: GD HS có thái độ gần gũi, yêu quý các loài cây trong môi trường thiên nhiên. II. Chuẩn bị:. - Học sinh chuẩn bị ảnh về cây cối. - 2 cách mở bài ở bài tập 1 viết vào bảng phụ - Giấy khổ to và bút dạ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (4-5’) - Gọi 3 học sinh đọc bản tin và phần - 2 học sinh thực hiện yêu cầu. tóm tắt của chi đội , liên đội của trường mà em đang học hoặc tìm về hoạt động của thôn xóm, phường xã nơi em ở. - Nhận xét và cho điểm từng học sinh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập: (28-30’) Bài 1 Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. - 2 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và - 2 học sinh ngồi cùng bàn trao đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. thảo luận để có câu trả lời đúng a) Mở bài trực tiếp: giới thiệu ngay cây hoa cần tả là cây hồng nhung b) Mở bài gián tiếp: nói về mùa xuân, nói về các loài hoa trong vườn rồi mới giới thiệu đến cây hoa hồng nhung. Bài 2 Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. - Yêu cầu 3 học sinh làm bài vào giấy - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. khổ to dán bài lên bảng. - 3 học sinh làm bài vào giấy khổ to..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét , cho điểm đoạn văn viết tốt. - Nhận xét , bổ sung bài làm cho bạn. - Gọi 1 số HS đọc đoạn mở bài của mình. Chú ý sửa lỗi dùng từ đặt câu - 3 đến 4 học sinh đọc đoạn văn của cho từng HS . mình trước lớp. - Nhận xét , cho điểm học sinh viết tốt. Bài 3 Bài 3 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm, - 4 HS cùng giới thiệu với các bạn cây mỗi nhóm 4 HS . Ghi nhanh 4 câu hỏi mà mình yêu thích dựa vào ảnh mang lên bảng. đến lớp và các câu hỏi gợi ý. - Gọi HS giới thiệu về cây mình chọn. - 3 đến 5 học sinh trình bày trước lớp . Cả lớp theo dõi và nhận xét . - Cho điểm những học sinh nói tốt. Bài 4 Bài 4 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài - Gọi 3 HS đã làm bài vào giấy khổ to trước lớp. dán bài lên bảng và đọc bài. Yêu cầu - 3 HS làm bài vào giấy khổ to. Dưới học sinh cả lớp cùng nhận xét , sửa lớp làm vào vở. chữa cho bạn. -> Nhận xét và chữa bài cho bạn. - Nhận xét , cho điểm những đoạn văn hay. - Gọi học sinh dưới lớp đọc đoạn mở bải của mình. - 3 đến 5 học sinh trình bày trước lớp. - Nhận xét , cho điểm những học sinh viết tốt. * Mỗi loài cây đều có những vẻ đẹp riêng, chúng ta phải làm gì đối với - Gần gũi, yêu quý và bảo vệ. những loài cây ấy? C. Củng cố, dặn dò: (1-2’ ) - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh hoàn thành đoạn mở bài giới thiệu về cây mà em thích và tìm hiểu về ích lợi của cây đó. Luyện từ và câu:. MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM. I. Mục tiêu: 1.KT,KN - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ; Hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm; Biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn. 2.TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV II. Chuẩn bị: - Học sinh chuẩn bị từ điển Tiếng Việt Tiểu học. - Bảng phụ viết vào giữa thành 1 cột các từ ở bài tập 2..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thẻ từ ghi các từ ở cột A. Bài tập 2, bảng lớp ghi sẵn cột B. - Bài tập 4 viết vào giấy khổ to (đủ dùng theo tổ). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’) - Gọi học sinh lên bảng . Yêu cầu mỗi học sinh đặt 2 câu kể Ai là gì?và phân tích CN trong câu. - Nhận xét và cho điểm từng học sinh . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập: (28-30’) Bài 1 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận và làm bài .. Hoạt động của HS - 2 học sinh lên bảng làm bài.. Bài 1 :. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Thảo luận N2, dùng bút chì gạch chân dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng - Gọi học sinh phát biểu. cảm. - Tiếp nối nhau phát biểu: + Từ cùng nghĩa với từ: dũng cảm , gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả Bài 2 : cảm. - Gọi học sinh đọc nôi dung và yêu cầu Bài 2 : bài . - 1 học sinh đọc thành tiếng. - 2 HS làm trên bảng, HS dưới lớp làm vào vở. (1 HS tìm các từ có dũng cảm đứng trước. 1 HS tìm các từ có dũng cảm đứng sau.) . tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm . dũng cảm xông lên dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm cứu bạn dũng cảm chống lại cường quyền - Nhận xét , kết luận các từ đúng. dũng cảm trước kẻ thù - Gọi HS đọc lại các cụm từ vừa tìm dũng cảm nói lên sự thật. được. - 2 HS tiếp nối nhau đọc trước lớp. Bài 3 : Bài 3 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận - Đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> và làm bài . Sau đó tra từ điển kiểm tra lớp. lại nghĩa của từ. - Trao đổi theo cặp, 1 học sinh lên bảng gắn thẻ từ vào cột tương ứng. Dưới lớp dùng bút chì nối từ trong vở bài tập TV. + Gan dạ: không sợ nguy hiểm + gan góc: chống chọi (kiên cường) không lùi bước. + gan lì: gan đến mức trơ ra , không còn - Gọi học sinh nhận xét bài bạn làm biết sợ là gì . trên bảng. - Nhận xét , kết luận lời giải đúng. Bài 4: Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Tổ chức cho học sinh thi điền từ tiếp sức: - 1 học sinh đọc thành tiếng trước lớp. + Dán các tờ phiếu lên bảng - Theo dõi và làm bài . + Hướng dẫn. - Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh. - Nhận xét , kết luận lời giải đúng. - Đại diện các tổ đọc đoạn văn của mình. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh làm BT 3, BT 4 vào vở và chuẩn bị bài sau. To¸n (t¨ng) RÌn kÜ n¨ng céng, trõ ph©n sè A.Môc tiªu: Gióp HS : - RÌn kü n¨ng céng vµ trõ hai ph©n sè. - BiÕt t×m thµnh phÇn cha biÕt trong phÐp céng , phÐp trõ ph©n sè. B.§å dïng d¹y häc: - Thíc mÐt, vë bµi tËp to¸n trang 42 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2.Bµi míi: - TÝnh y? Nªu c¸ch t×m sè h¹ng, sè trõ, sè bÞ trõ? GV chÊm bµi nhËn xÐt:. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt? Vận dụng tính chất nào để tính ?. Hoạt động của trò Bµi 1: c¶ líp lµm vë - §æi vë kiÓm trta a. y + 3 = 4 4. 5 4 y= - 3 5 4 1 y= 20 3 b. y = 9 11 22 9 y= + 3 22 11 15 y= 22. (cßn l¹i lµm t¬ng tù) Bµi 3: C¶ líp lµm vµo vë-2em ch÷a bµi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> a. 18 + 7 15. Gi¶i to¸n: Đọc đề - tóm tắt đề? Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n?. 15. + 12 15. = ( 18. + 12 ) +. 15. 15. 7 15. = 30 + 7 15 15 (cßn l¹i lµm t¬ng tù). = 37 15. Bµi 4: 2em lªn b¶ng - c¶ líp lµm vµo vë Số bài đạt điểm giỏi chiếm số phần: 29 - 3 = 14 (sè bµi ) 35. 7. §¸p sè :. 35 14 (sè bµi ) 35. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Cñng cè : Nªu c¸ch céng, trõ hai ph©n sè cã cïng mÉu sè? 2.DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi. ________________________________________ Kĩ thuật : CHĂM SÓC RAU HOA ( tiết 2) Đã soạn ở tiết 1 ________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2013 PHÉP CHIA PHÂN SỐ. Toán:. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Vẽ sẵn hình như sgk III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (3-4’) - 2 em lên bảng giải bài 1, 2 - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu phép chia phân số: (10’) - GV nêu ví dụ (SGK). - Lắng nghe. - Cho HS nhắc lại cách tính chiều dài - 1 em nhắc lại. hình chữ nhật khi biết diện tích và chiều rộng của nó. 7 2. - Gv ghi bảng : 15 : 3 - Gv nêu cách chia phân số: Lấy phân số - HS nghe giảng và thực hiện phép thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo tính ngược. Trong ví dụ này phân số 3/2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> được gọi là phân số đảo ngược của phân số 2/3. - GV kết luận:. 7 2 7 3 21 : = × = = 15 3 15 2 30. 7 10. - Vậy chiều dài của HCN là bao nhiêu? - YC HS thử lại bằng phép nhân.. 21. - Chiều dài của HCN là 30. m hay. 7 m 10 21. 2 42. 42 : 6. 7. - Thử lại: 30 × 3 =90 =90 : 6 =15. - Hãy nêu lại cách thực hiện phép chia - 1- 2 em nêu. cho phân số. Bài 1(3 số đầu): 2. Thực hành: (17-18’) - 1 em nêu. Bài 1(3 số đầu): - 1 em nhắc lại cách làm. Cho HS nêu bài yc bài. - HS làm vào vở.. 2. Ví dụ: Phân số đảo ngược của 3 3. - Nhận xét.. Bài 2: Gọi HS nêu yc bài.. là 2 - Bài 2: HS tính theo quy tắc vừa học - Lớp làm vào vở, 1 số em lên bảng làm: 3 3. 3. 4 12. 8 3. 8. 4. 32. 1 1. 1. 2. 2. 4. a) 5 : 4 = 5 × 3 =15 = 5 b) 7 : 4 = 7 × 3 =21 c) 3 : 2 = 3 × 1 = 3. - Nhận xét. Bài 3(a): Gọi HS nêu yc.. - Nhận xét. * NDMR: YCHS khá giỏi làm bài 4 Bài 4: Gọi HS đọc bài toán .. -Bài 3(a): 1 em nêu. - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm hai cột a, b. a). 2 5 10 × = 3 7 21. -Bài 4: Đọc đề, phân tích đề. - HS tự làm bài. Giải: Chiều dài HCN là : 2 3 8 : = (m) 3 4 9. 8. Đáp số : 9 m. - Nhận xét, chốt kết quả đúng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C. Củng cố - dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. -Xem trước bài “Luyện tập”.. Tập làm văn:. LUYỆN TẬP TÓM TẮT TIN TỨC (giảm tải) thay. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu: 1.KT, KN : - HS nắm được 2 cách mở bài trực tiếp, gián tiếp trong bài văn miêu tả cây cối. - Vận dụng viết được 2 kiểu mở bài trên để viết mở bài cho bài văn tả một cây mà em thích. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài * THMT: GD HS có thái độ gần gũi, yêu quý các loài cây trong môi trường thiên nhiên. II. Chuẩn bị:. - Học sinh chuẩn bị ảnh về cây cối. - 2 cách mở bài ở bài tập 1 viết vào bảng phụ - Giấy khổ to và bút dạ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (4-5’) - Gọi 3 học sinh đọc bài viết của tiết - 2 học sinh thực hiện yêu cầu. TLV tiết trước. - Nhận xét và cho điểm từng học sinh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập: (28-30’) Bài 1 Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và - 2 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. của bài. - 2 học sinh ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận để có câu trả lời đúng a) Mở bài trực tiếp: giới thiệu ngay cây hoa cần tả là cây hồng nhung b) Mở bài gián tiếp: nói về mùa xuân, nói về các loài hoa trong vườn rồi mới giới thiệu đến cây hoa hồng nhung. Bài 2 Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của - Yêu cầu 3 học sinh làm bài vào giấy bài..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> khổ to dán bài lên bảng.. - 3 học sinh làm bài vào giấy khổ to. Dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét , cho điểm đoạn văn viết tốt. - Nhận xét , bổ sung bài làm cho - Gọi 1 số HS đọc đoạn mở bài của bạn. mình. Chú ý sửa lỗi dùng từ đặt câu cho từng HS . - 3 đến 4 học sinh đọc đoạn văn của - Nhận xét , cho điểm học sinh viết tốt. mình trước lớp. Bài 3 Bài 3 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của - Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm, bài. mỗi nhóm 4 HS . Ghi nhanh 4 câu hỏi - 4 HS cùng giới thiệu với các bạn lên bảng. cây mà mình yêu thích dựa vào ảnh - Gọi HS giới thiệu về cây mình chọn. mang đến lớp và các câu hỏi gợi ý. - 3 đến 5 học sinh trình bày trước - Cho điểm những học sinh nói tốt. lớp . Cả lớp theo dõi và nhận xét . Bài 4 Bài 4 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Gọi 3 HS đã làm bài vào giấy khổ to dán bài lên bảng và đọc bài. Yêu cầu học sinh cả lớp cùng nhận xét , sửa chữa cho bạn. - Nhận xét , cho điểm những đoạn văn hay. - Gọi học sinh dưới lớp đọc đoạn mở bải của mình. - Nhận xét , cho điểm những học sinh viết tốt. * Mỗi loài cây đều có những vẻ đẹp riêng, chúng ta phải làm gì đối với những loài cây ấy? C. Củng cố, dặn dò: (1-2’ ) - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh hoàn thành đoạn mở bài giới thiệu về cây mà em thích và tìm hiểu về ích lợi của cây đó. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. - 3 HS làm bài vào giấy khổ to. Dưới lớp làm vào vở. -> Nhận xét và chữa bài cho bạn.. - 3 đến 5 học sinh trình bày trước lớp.. - Gần gũi, yêu quý và bảo vệ.. To¸n ( t¨ng ) LuyÖn tËp nh©n ph©n sè A. Môc tiªu: Cñng cè cho HS : - BiÕt c¸ch nh©n hai ph©n sè - BiÕt c¸ch nh©n ph©n sè víi sè tù nhiªn vµ c¸ch nh©n sè tù nhiªn víi ph©n sè. - Quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số. B. §å dïng d¹y häc: - Thíc mÐt, vë bµi tËp to¸n C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2.Bµi míi: - TÝnh (theo mÉu)?. Hoạt động của trò Bµi 1 trang 43: c¶ líp lµm vë - §æi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4 5. * 3 = = 4 x 3 = 12 7. 5 x7. - TÝnh (theo mÉu)? (Híng dÉn t¬ng tù nh bµi 1) - TÝnh?. Gi¶i to¸n: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nªu phÐp tÝnh gi¶i? - GV chÊm bµi nhËn xÐt:. 35. vë kiÓm tra 1 a. * 3 = 5. 8. 1x 3 = 5x8. 3 40. (cßn l¹i lµm t¬ng tù) Bµi 2 (trang 44): C¶ líp lµm vµo vë-2em ch÷a bµi 3 x 5 = 3 x 5 = 15 (cßn l¹i 8 8 8 lµm t¬ng tù) Bài 3 (trang 44): Cả lớp làm vở đổi vở kiểm tra 1 x 3 = 1 x3 = 3 5. 5. 5. Bµi 5 (trang 44): C¶ líp lµm vë 1 em lªn b¶ng ch÷a : Chu vi h×nh vu«ng: 3 x 4 = 3 ( m) 8 2 DiÖn tÝch h×nh vu«ng: 3 x 3 = 9 (m2) 8. 8. §¸p sè:. 64 3 ( m) ; 2. 9 (m2) 64. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Cñng cè : Nªu quy t¾c nh©n hai ph©n sè 2.DÆn dß : VÒ nhµ «n l¹i bµi. _______________________________________ TIẾNG VIỆT : - Hướng dẫn ôn kiến thức cũ. (cá nhân) + Ôn tập lại các từ thuộc chủ đề Dũng cảm + HS Tb, yếu: Nắm kiến thức, nắm được các từ thuộc chủ điểm vừa học. + HS khá giỏi: Vận dụng đặt được các câu theo yêu cầu của GV. - Hướng dẫn HS làm VBT. (cá nhân) GV chấm chữa. ****************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×