Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 45 Axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.26 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic. Viết phương trình hóa học minh họa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Có cấu tạo phân Có mối liênrượu hệ Tính chất hóa học của tử như thế etylic: + Tác dụng với oxi: như thế nào nào C2H6?O(l) tính + 3O 2CO t 2(k) với 2(k) + Etilen, chất và ứng3H O rượu etylic 2 (h) dụng saovới ? Natri: + Tác ra dụng 2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa (k) được + H 2(k) điều chế + Tác dụng axit với axetic axit axetic: bằng cách nào ? o.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 1 A. AXIT AXETIC:. Tiết 2. IV. Ứng dụng: I. Tính chất vật V. Điều chế: lý: II. Cấu tạo phân B. MỐI LIÊN HỆ tử: GIỮA ETILEN, III. Tính chất RƯỢU ETYLIC VÀ hóa học AXIT AXETIC:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: (SGK trang 140). - CTPT C2H4O2. :. - PTK 60. :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - CTPT C2H4O2. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: - PTK. : :. 60. MHPT dạng dạng đặc. rỗng. MHPT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - CTPT C2H4O2. H. _. :. _. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: - PTK 60 - Axit axetic có H CTCT: O. :. = C C_ _ O H H. _. _. _ _. -Nhận xét: Trong Viếtphân gọn: CH3 –tử COOH – axit, OH MHPT nhóm dạng C =O O rỗng liên _ C _= kết với nhóm tạo thành nhóm OH.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - CTPT C2H4O2. :. - PTK : III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Axit axetic có tính60chất của -axit Axit axetic? là một axit hữu cơ có không tính chấtTuy củanhiên 1 axit.axit axetic là (CH3COO)2Zn(dd) + một axit yếu. 2CH 3COOH(dd) + Zn(r). 2CH3COOH(dd) + CuO(r) CH3COOH(dd) + NaOH(dd) 2CH3COOH(dd) + Na CO. H2(k) Kẽm (CH3COO)2Cu(dd) + axetat. H2O(l) Đồng (II) CH COONa + 3 (dd) axetat. H2O(l) Natri 2CH3COONa(dd) + axetat. H O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - CTPT C2H4O2. :. - PTK : III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Axit axetic có tính60chất của 2. Axit axetic axit không ? có tác dụng với rượu etylic - Axitkhông axetic? tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat. H SO CH3COOH(l) + C2H5OH(l) đặc, t CH3COOC2H5(dd) + H2O(l) Etyl - Sản phẩm của pưaxetat. giữa axit và 2. 4 o. rượu gọi là este. Vì vậy, pư giữa axit và rượu còn được gọi là pư.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> _. _. Bài 1: Trong các chất sau, chất nào có tính axit. Giải thích. H H O O = _ _ = _ _ b) H C C_ a) H C C_ S Đ _ H O H H H. _. _. _. O = _ c) CH2 C _ S H OH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy chọn câu đúng nhất trong cáccó câu sau: Axit axetic tính axit vì trong phân tử:. a) Có 2 nguyên tố oxi.. Sai rồi. b) Có nhóm – OH.. Sai rồi. _. _. _ c) Có nhóm – OH và C =O nhóm d) Có nhóm – OH liên kết _ O với nhóm _C= C =O _ tạo thành nhómO. Sai rồi. Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: Trong các chất sau: a) C2H5OH b) CH3COOH c) CH3CH2CH2 - OH. O = _ d) CH3 – CH2 C _ OH. Chất nào tác dụng được với Na ? NaOH ? CaO ? Viết phương trình hóa học xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiến hành thí nghiệm: mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau:. TN3: TN2: TN4: TN5: TN1: Tác dụng với ổi màu chất chỉ Tác thị dụng với bazơ Tác dụng với Muố Oxit Bazơ Tác dụng với Kim loại Nhỏ một giọt CH3COOH vào mẩu giấy quỳ tím. Nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm. Nhỏ vài giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn bột CuO. Nhỏ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn một mẩu Zn.. Nhỏ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn CaCO3. Hiện tượng:. Giấy quỳ tím Màu hồng nhạt Bột CuO tan dần Xung quanh bềCó khí thoát ra chuyển sang dần, tạo thànhtạo thành dung mặt viên Zn có màu đỏ nhạtdung dịch không dịch màu xanh bọt khí thoát ra màu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cách viết phương trình phản ứng. CH3COO – là gốc axetat có hóa trị I Chú ý : Gốc CH3COO - được viết phía trước CTHH. Ví dụ : CH3COONa , (CH3COO)2Mg.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×