Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an lop 5 tuan 1 Vong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.13 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN2. Thứ hai ngày 3tháng9 năm 2012 Chào cờ (Nội dung do nhà trường) TẬP ĐỌC $3: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN Nguyễn Hoàng. A. Mục tiêu: - Biết đọc đúng một văn bản (Đoạn) khoa học thường thức có bảng thống kê. - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc lu loát, diễn cảm bài. - Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê. HS: SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, TLCH về nội dung bài -2, 3 em đọc và TLCH. đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (10’) - GV đọc mẫu bài văn và bảng - Theo dõi SGK. thống kê. - Quan sát ảnh Văn Miếu – Quốc Tử Giám , HS - Chia đoạn: nêu ND ảnh  + Đoạn 1: Từ đầu nh sau. - Luyện đọc tiếp nối đoạn. Riêng bảng thống kê + Đoạn 2: Bảng thống kê. mỗi HS đọc 3 triều đại. + Đoạn 3: Còn lại. - Luyện đọc theo cặp. - GV sửa phát âm, giải nghĩa từ - 1 HS đọc cả bài. trong SGK. b) Tìm hiểu bài: (12’) + Đoạn 1: - Đến thăm Văn Miếu, khách nước - Lớp đọc thầm đoạn 1 và câu hỏi 1. ngoài ngạc nhiên vì điều gì? - Từ 1075, nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ (1075 – 1919), tổ chức được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ. + Đoạn 2: Ý1 Việt Nam có có nền văn hiến lâu đời - Triều đại nào tổ chức nhiều khoa - HS đọc thầm bảng thống kê & câu hỏi 2. thi nhất? - Triều đại nào có nhiều tiến sĩ - Triều Lê: 104 khoa thi. nhất? - Bài văn giúp em hiểu điều gì về - Triều Lê: 1780 tiến sĩ. truyền thống văn hoá Việt Nam? Ý2 Chứng tích nền văn hiến - Người Việt Nam vốn có truyền thống coi trọng đạo học. Việt Nam là một đất nước có nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta rất đáng tự hào vì có nền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> văn hiến lâu đời. Đại ý*Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. - Nêu đại ý của bài? - GV kết luận, ghi bảng. c) Luyện đọc lại: (10’) - 3 HS đọc nối tiếp bài. - GV treo bảng phụ ghi nội dung - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. đoạn 2. Đọc mẫu. Hướng dẫn luyện - Cá nhân thi đọc diễn cảm đoạn 2 đọc diễn cảm. - GV nhận xét, ghi điểm. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn luyện đọc ở nhà và chuẩn bị bài: Sắc màu em yêu.. TOÁN $6: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: +Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. + Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. - Yêu cầu học sinh làm được các bài tập 1,2,3 /9SGK B. Đồ dùng dạy học: - VBT ; PHT BT 5. ; HS : Nháp, SGK C. Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’) 1. Luyện tập: (36’) * Bài 1(Tr.9): Viết phân số thập - HS đọc yêu cầu của BT 1. phân thích hợp vào chỗ chấm dới - Lớp làm bài vào VBT. Cá nhân lên bảng chữa. mỗi vạch của tia số. 0 1 - Nhận xét, chữa.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 10 10 10 10 10 10 10. - Cá nhân đọc các phân số thập phân. - HS nêu yêu cầu của BT 2. * Bài 2: Viết các phân số sau thành - Lớp làm vào nháp. 3 HS lên bảng chữa. phân số thập phân. 11 11 5 55 15 15 25 375   ;   2 2 5 10 4 4 25 100 31 31 2 62   5 5 2 10. - GV nhận xét, chữa - Nêu cách chuyển từng phân số - Ta lấy cả tử và mẫu nhân với một số nào đó sao thành phân số thập phân? cho được phân số mới có mẫu số là 10, 100, 1000,... * Bài 3: Viết các phân số sau thành - Cá nhân đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phân số thập phân có mẫu số là - Lớp làm vào nháp. Cá nhân lên bảng chữa. 6 6 4 24 500 500 : 10 50 100.   ;   25 25 4 100 1000 1000 : 10 100 18 18 : 2 9   200 200 : 2 100. - GV nhận xét, chữa.. - HS nhắc lại cách chuyển phân số thành phân số thập phân. III. Củng cố, dặn dò: TK giờ học - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu luyện tập và chuẩn bị bài sau. ********************************************************************* Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Toán $ :7 ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ. A. Mục tiêu: - Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số Yêu cầu học sinh làm bài 1,2(a,b),3 B. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to. Bút dạ. -HS: nháp , bảng tay C .Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: -Viết các phân số sau thành phân số 11 15 ; thập phân 2 4. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Ôn tập về phép cộng, phép trừ hai - Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa. phân số: (10’) 3 5  - GV nêu VD: 7 7. ;. 10 3  15 15. 3 5 8 10 3 7   ;   7 7 7 15 15 15. - Ta cộng (trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. - Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa.. - GV nhận xét, chữa. - Nêu cách thực hiện phép cộng, phép 7 3 70 27 97 trừ hai phân số có cùng mẫu số?     7 3 8 7  ;  7 9 - GV nêu VD: 9 10. 9 10 90 90 90 8 7 72 49 23     7 9 63 63 63. - GV nhận xét, chữa. - Nêu cách thực hiện phép cộng (trừ) - Ta quy đồng mẫu số rồi cộng (trừ) hai phân số đã quy đồng. hai phân số khác mẫu số? 2. Thực hành: (25’) * Bài 1(Tr.10). Tính:. - HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào bảng tay. Cá nhân lên bảng chữa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6 5  a. 7 8. c.. 3 3  b. 5 8 4 1  d. 9 6. - GV nhận xét, chữa. * Bài 2: Tính. 3. 2 5. 4. 5 7. a. b. - GV nhận xét, chữa..  2 1 1    c.  5 3 . * Bài 3: - GV hỏi phân tích đề bài toán. - Hướng dẫn cách giải bài toán. - Chia nhóm 4 Hs làm vào giấy khổ to.. 6 5 48 35 83     a. 7 8 56 56 56 3 3 24 15 9     b. 5 8 40 40 40 1 5 6 20 26     c. 4 6 24 24 24 4 1 24 9 15     d. 9 6 54 54 54. - Lớp tự làm bài vào nháp 2 15  2 17   5 5 a. 5 5 28  5 23 4   7 7 7 b. 3. - HS đọc bài toán và phân tích đề. - Thảo luận nhóm, giải vào vở. Bài giải 6 Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu + Chú ý: 6 là phân số chỉ số bóng cả xanh là: hộp. 1 1 5 2. . 3. . 6 (số bóng trong hộp). Phân số chỉ số báng màu vàng là: III.. Củng cố, dặn dò:(2’) 6 5 1 - Nhận xét giờ học.   6 6 6 ( số bóng trong hộp) - Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài: Ôn 1 tập phép nhân và phép chia hai phân số. Đáp số: 6 số bóng trong hộp. -------------------------------------------------Luyện từ và câu $3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC A. Mục tiêu: _Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc CT đã học; tìm thêm đươc một số từ đông nghĩa với từ Tổ quốc;tìm được một số tiếng chứa tiếng quốc. _Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (HS khá, gioỉ có vốn từ phong phú, biết đặt câu vói các từ ngữ nêu ỏ bài tập 4). B. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ. Giấy A4 ; HS :VBT, SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD? - 1, 2 em trả lời. II.Bài mới: *Giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: a) Bài tập 1(Tr.18). Tìm trong bài “Thư gửi các HS” hoặc “Việt Nam thân yêu” những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”. - Yêu cầu thảo luận nhóm 2.Tìm trong bài vừa đọc những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - GV nhận xét, kết luận. + Bài Th gửi các HS có từ:nước, nớc nhà, non sông. + Bài Việt Nam thân yêu có từ: đất nước, quê hương. b) Bài tập 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - HS đọc yêu cầu BT 1. - Nửa lớp đọc thầm bài : “Th gửi các HS”. Nửa lớp còn lại đọc thầm bài: “Việt Nam thân yêu”. - Thảo luận cặp. Viết ra nháp. - Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét. - HS nêu yêu cầu BT. - Thảo luận nhóm 4 - 3 nhóm thi tiếp sức: Viết từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc lên - GV cùng lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng bảng. cuộc. - HS đọc yêu cầu. c) Bài 3: Trong từ Tổ quốc, tiếng “quốc” có nghĩa - TLN2 là nớc. Tìm thêm những từ chứa tiếng “quốc” - GV nhận xét, kết luận. -2 Đặt câu vào vở d) Bài tập 4: Đặt câu với một trong những từ ngữ. Một số HS đọc bài Quê hơng; quê mẹ; quê cha đất tổ; nơi chôn rau cắt rốn. - GV giải thích nghĩa các từ trên. - GV nhận xét, đánh giá. III. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét giờ Về nhà ôn lại bài. Kể chuyện $ 4; KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC A. Mục tiêu -Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng. - Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -HS khá giỏi tìm được truyện ngoài SGK, kể chuyện một cách tự nhiên,sinh động – B. Đồ dùng dạy học: - Một số chuyện, báo nói về các anh hùng danh nhân của đất nước. - HS : SGK chuẩn bị câu chuyện. C. Các hoạt động dạy học: I. . Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể chuyện: Lý Tự Trọng. - Nêu ý nghĩa câu chuyện? - 2 em lên bảng kể chuyện và nêu ý nghĩa. - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Hướng dẫn HS kể chuyện: a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài: - GV ghi bảng đề bài. - HS đọc đề bài. - Gạch chân những từ cần chú ý. - Giúp HS xác định đúng yêu cầu của đề, tránh kể chuyện lạc đề. - Giải nghĩa: Danh nhân – Người có danh tiếng, có công trạng với đất nước, tên tuổi được người đời ghi nhớ. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS đọc tiếp nối 4 gợi ý (SGK.18) - Cá nhân tiếp nối nói tên câu chuyện sẽ kể (Là chuyện về anh hùng hoặc danh nhân b) HS tiến hành kể chuyện, trao đổi về ý nào) nghĩa câu chuyện: - Kể chuyện trong nhóm. - HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu - GV dán giấy ghi tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện theo cặp. chuyện. - HS đọc to tiêu chuẩn đánh giá. - Thi kể chuyện trớc lớp. - GV ghi tên HS kể và tên câu chuyện của - Cá nhân lên kể chuyện. Nêu ý nghĩa câu từng em. chuyện. Đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi của bạn. - GV nhận xét, đánh giá theo tiêu chuẩn: - Lớp nhận xét theo tiêu chuẩn đánh giá. + Nội dung có hay, có mới không? + Cách kể (Giọng điệu, cử chỉ) + Khả năng hiểu câu chuyện của ngưưười - Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay kể. nhất, bạn kể chuyện diễn cảm nhất. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà. Chuẩn bị bài kể chuyện cho tuần học sau ------------------------------------------ÔN : Toán . I.Mục tiêu : - Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về phân số - HS nêu - Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> số. - Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Qui đồng mẫu số các PS sau: a) b). 4 7 và 5 9 2 5 và 3 12. Giải :. Bài 2: (HSKG) H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau: 3 6 12 12 18 60 ; ; ; ; ; 5 7 20 24 21 100. a). 4 4 ×9 36 = = 5 5 × 9 45. 7 7 × 5 35 = = . 9 9× 5 45 2 2×4 8 = = B) 3 3 × 4 12 5 . 12. và giữ nguyên. Giải : 4.Củng cố dặn dò. 12 12: 4 3 - Nhận xét giờ học. = = ; 20 20: 4 5 - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia 60 60:20 3 phân số = =. 60:20 5 3 12 60 = = Vậy : 5 20 100. ;. 18 18: 3 6 = = 21 21: 3 7. 100. ;. 6 18 = 7 21. - HS lắng nghe và thực hiện.. ---------------------------------------------------------------Tiếng việt (Ôn tập) LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA. I.Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa. - HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài 1: H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau: Ăn, xơi;. Hoạt động học. a) - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) Biếu, tặng. c) Chết, mất. Bài giải: Bài 2: a)Cháu mời bà xơi nước ạ. H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những Hôm nay, em ăn được ba bát cơm. câu sau. b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam. - Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn nhô. bông hoa. - Mặt hồ … gợn sóng. c)Ông Ngọc mới mất sáng nay. - Sóng biển …xô vào bờ. Con báo bị trúng tên chết ngay tại - Sóng lượn …trên mặt sông. chỗ.. 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.. Bài giải: - Mặt hồ lăn tăn gợn sóng. - Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ. - Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông.. - HS lắng nghe và thực hiện. -------------------------------------Tiếng việt (Thực hành) Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục đích, yêu cầu: - Củng cố về từ đông nghĩa; - Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh. - - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung bài tập, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài 1: H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau: a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ - HS thực hiện. Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi. b) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác Hai tay xây dựng một sơn hà. d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông Bài 2: H: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn. a) Còn…..gì nữa mà nũng nịu. b) …..lại đây chú bảo! c) Thân hình…… d) Người …..nhưng rất khỏe. . 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.. Lời giải: a) Tổ quốc, giang sơn b) Đất nước c) Sơn hà d) Non sông. Lời giải: a) Bé bỏng b) Bé con c) Nhỏ nhắn d) Nhỏ con.. ********************************************************************* Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 TOÁN $8: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ. A. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. Yêu cầu học sinh làm bài 1(cột 1,2) bài 2(a,b,c),3 B. Đồ dùng dạy học: - Giấy Tôki, bút dạ ; HS: VBT Toán. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - 2 HS lên bảng tính. Cá nhân dưới lớp trả lời 3 6 15 7 miệng quy tắc.  ;  3 6 9 48 57 15 7 8 - Tính: 8 3 6 6     ;   - Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân 8 3 24 24 24 6 6 6 số? - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài(1’) 1. Ôn tập về phép nhân, phép chia hai phân số : (6’) 2 5  VD : 7 9. - GV nhận xét, chữa. 4 3 : VD : 5 8. 2 5 10   7 9 63. - Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa. - HS nêu quy tắc nhân hai phân số.. - GV nhận xét, chữa. 4 3 4 8 32 - Nêu cách thực hiện phép nhân và :    5 8 5 3 15 phép chia hai phân số? - HS nêu quy tắc chia hai phân số. - GV nhận xét, kết luận..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Thực hành: * Bài 1( cột 1,2 Tr.11): Tính. - 2, 3 HS nhắc lại. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp tự làm bài, chữa bài. 3 4 12 6 3 6 7 42   ; :    a. 10 9 90 5 7 5 3 15 3 12 1 2 1 1 1 1 4  ; 3 : 3  6 ; : 3    2 1 2 2 3 6 b. 8 8. - GV nhận xét, chữa. * Bài 2( a, b, c ): Tính (Theo mẫu) - HS đọc yêu cầu. quan sát mẫu. (10’) Mẫu - Hướng dẫn cách tính( theo mẫu: 9 5 9 x5 3 x3 x5 3 như phần a). a. x    10 6. HSKT: Phối hợp cùng bạn. 10 x 6. 5 x 2 x3 x 2. 4. - Thảo luận nhóm 3 làm vào PBT.. 6 21 6 20 6 20 3 2 5 4 8 :      b. 25 20 25 21 25 21 5 5 3 7 35 40 14 40 14 5 8 2 7 - GV nhận xét, chữa.    16 7 5 7 5 c. 7 5 ( Cho HS làm phần d nếu còn 17 51 17 26 17 26 17 13 2 2 :      T.gian) d. 13 26 13 51 13 51 13 17 3 3 ’. * Bài 3: (10 ) - GV hỏi phân tích đề bài toán. - Hướng dẫn cách giải bài toán.. - HS đọc bài toán. - Lớp giải vào vở. Cá nhân lên bảng chữa. Bài giải Diện tích của tấm bìa là: 1 1. 1.   - GV chấm bài nhận xét, chữa. 2 3 6 (m2) III. Củng cố, dặn dò: TK ND bài Diện tích của mỗi phần là: - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị 1 : 3  1 6 18 (m2) bài 9. 1 Đáp số: 18 m2. --------------------------------------TẬP ĐỌC $4: SẮC MÀU EM YÊU Phạm Đình Ân A. Mục tiêu: - Đọc đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết. - Hiểu nội dung bài: Tình yêu quê hơng, đất nước với những sắc màu, những con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.Trả lời đợc các câu hỏi SGK, thuộc lòng những khổ thơ em thích) HS khá , giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 7, 8. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (4’) - 1, 2 em đọc bài và TLCH. - Đọc bài: Nghìn năm văn hiến. Trả.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> lời câu hỏi 3(SGK) II. Bài mới:*Giới thiệu bài:(1’) 1. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (10’) - GV sửa phát âm + giải nghĩa từ. - 2 HS đọc tiếp nối bài thơ. - Cá nhân luyện đọc tiếp nối theo khổ. - Luyện đọc theo cặp. - GV đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp đọc thầm cả bài. ’ b) Tìm hiểu bài:(10 ) - HS đọc câu hỏi trong SGK. HS khác trả lời. - Bạn yêu tất cả các màu sắc: Đỏ, xanh, vàng, - Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào? trắng, đen, tím, nâu. - Màu đỏ: Màu máu, màu cờ,... - Mỗi sức màu gợi ra những hình ảnh Màu xanh: Màu của đồng bằng,... nào? - Vì các màu sắc đều gắn với những sự vật, Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc những cảnh, những con người bạn yêu quý. đó? - Bạn nhỏ yêu mọi màu sắc trên đất nước. Bạn yêu quê hương, đất nước. - Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước? Đại ý*Tình yêu quê hương, đất nước với - Nêu nội dung chính của bài thơ? những sắc màu, những con người và sự vật ’ c) Luyện đọc diễn cảm và HTL: (11 ) đáng yêu của bạn nhỏ. - GV treo bảng phụ. Đọc diễn cảm 2 - HS đọc tiếp nối bài thơ. khổ thơ làm mẫu. - Yêu cầu HTL những khổ thơ em - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. thích.( HS giỏi HTL cả bài thơ) - Cá nhân thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét, đánh giá. - HS nhẩm HTL 2 khổ thơ mình thích. ’ III. Củng cố, dặn dò:(2 ) - Cá nhân thi đọc thuộc lòng. - Nhận xét giờ học. - HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ. - Yêu cầu HTL bài thơ. Chuẩn bị bài: Lòng dân. TẬP LÀM VĂN $3: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH A. Mục tiêu: - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng tra và Chiều tối( BT1). - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý ( BT2). B. Đồ dùng dạy học: GV: SGK ; HS : SGK, Vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Trình bày dàn ý đã lập khi quan sát cảnh một buổi trong ngày (Tiết trớc). - 1, 2 em trình bày miệng. - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Giới thiệu bài:(1’) 1. Hớng dẫn HS luyện tập: (33’) a) Bài tập 1: Tìm những hình ảnh em thích... - Gọi 2 HS đọc tiếp nối nội dung bài tập 1. - Mỗi em đọc một bài văn. - Lớp đọc thầm và tìm những hình ảnh mà mình thích. - GV đánh giá, khen ngợi. - Cá nhân tiếp nối nêu ý kiến. Giải thích lí do vì sao mình thích hình ảnh đó? b) Bài tập 2: Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một - HS đọc yêu cầu BT 2. buổi sáng (trưa, chiều) trong vờn cây, - HS đọc lại dàn ý đã lập ở tiết trớc. Chỉ rõ cánh đồng,... ý sẽ chọn để viết đoạn văn. - GV hớng dẫn HS viết một đoạn trong - Lớp làm vào VBT. phần thân bài - Cá nhân đọc đoạn văn mình viết. Lớp nhận xét, sửa chữa. - GV nhận xét, chấm điểm. - Lớp bình chọn ngời viết đoạn văn hay ’ III. Củng cố, dặn dò:(2 ) nhất. - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà viết lại đoạn văn. Quan sát cảnh trời ma để chuẩn bị cho bài học sau. ******************************************************************** Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 Toán $ 9 HỖN SỐ A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. Yêu cầu học sinh làm bài 1,2a /12 B. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình vẽ trong SGK. -HS: nháp bảng tay, SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(1’) - Nêu cách nhân , chia hai phân số II. . Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’) 1. Giới thiệu bước đầu về hỗn số: - GV gắn lần lượt hai hình tròn và 3/4 hình tròn lên bảng.Hỏi. - Quan sát. - Ghi số dới các hình. - Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. - GV: Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. Ta nói gọn là: “Có 2 và 3/4 hình tròn”. Và 3 viết gọn là: 2 4 hình tròn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 2 4 gọi là hỗn số. 3 - Cá nhân đọc tiếp nối. 1- Hướng dẫn cách đọc: 2 4 (hai và ba. phần tư). - GV phân tích :. - HS nhắc lại cấu tạo của hỗn số.. 3 2 4 có phần nguyên là 2, phần phân số 3 - Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. là. 4. - Em có nhận xét gì về phần phân số của - Lớp tập viết hỗn số ra nháp. hỗn số ? 3 - Hướng dẫn cách viết hỗn số : 2 4. - HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số. - GV kết luận về cách đọc, viết hỗn số. ’ 2. Thực hành : (20 ) * Bài 1(12) : Dựa vào hình vẽ để viết rồi - HS đọc yêu cầu BT 1. Đọc mẫu. - Quan sát hình vẽ. đọc hỗn số thích hợp. - Cá nhân tiếp nối đọc các hỗn số. 2. - GV nhận xét, chữa.. 1 4 2 ;2 ;3 4 5 3. - Lớp viết các hỗn số vào bảng tay. Cá nhân lên bảng viết. - HS đọc yêu cầu BT 2. -lớp làm vào vở. 2 HS lên. * Bài 2(13): Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. - GV hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà ôn bài CB bị bài: Hỗn số(tiếp). ----------------------------------------------Luyện từ và câu $ 4 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA A. Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào nhóm từ đồng nghĩa (BT2). Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3 B. Đồ dùng dạy học: - VBT TV lớp 5, tập 1 ; Bảng phụ chép sẵn Bt 1 ; giấy Tôki, bút dạ. -HS :VBT, SGK C. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I.Kiểm tra bài cũ -Đặt câu trong đó có từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc II. Bài mới: *Giới thiệu bài(1’) 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: (32’) a) Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa rong đoạn văn sau. - GV treo bảng phụ . - GV nhận xét, kết luận: Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là các từ đồng nghĩa. b) Bài tập 2: Xếp các từ dới đây thành nhóm từ đồng nghĩa. - GV giải thích yêu cầu của BT. - GV nhận xét, kết luận. c) Bài tập 3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở BT 2. - GV nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò:(2’) Nhận xét giờ học.- Yêu cầu về nhà làm lại BT 3. Chuẩn bị bài sau.. - 1, 2 HS nêu miệng. - HS đọc yêu cầu BT 1. - Lớp đọc thầm đoạn văn. Làm bài vào VBT. - Cá nhân lên bảng gạch chân từ đồng nghĩa trên bảng phụ. Lớp nhận xét, chữa. - Hs đọc yêu cầu BT 2. - Thảo luận nhóm 4 vào giấy. - Các nhóm dán bảng, trình bày kết quả. Lớp nhận xét. + Bao la, mênh, mông, bát ngát, thênh thang. + Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. + Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào vở. - Cá nhân tiếp nối đọc đoạn văn mình viết. Lớp nhận xét.. Chính tả(Nghe – viết) :$ 2 LƯƠNG NGỌC QUYẾN A. Mục tiêu: - Nghe – viết, trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến .Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Ghi lại đúng phần vần cuar tiếng (từ 8đến 10 tiếng) trong BT 2 ; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình , theo yêu cầu( BT3). B. Đồ dùng dạy học: - VBT TV5, tập 1. - Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3. Giấy ghi nội dung BT 2. C. Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc chính tả khi viết g/gh ; - 1, 2 em trả lời..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ng/ngh II.Bài mới Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV đọc bài chính tả. - Giới thiệu về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến. -Tìm từ khó viết ?(lực lượng, khoét…) - Đọc từng câu - Đọc chậm cả bài. - GV chấm chữa 1/3 số vở của lớp. - GV nhận xét, chữa lỗi chung. Hướng dẫn làm bài tập chính tả *Bài tập 2(17) - GV nhận xét. *Bài tập 3(17). - Theo dõi SGK. - Lắng nghe. - HS đọc thầm bài chính tả, chú ý những từ khó viết. -HS tìm từ khó viết –viết báng tay - HS nghe – viết chính tả vào vở. - Soát lỗi. - Những HS còn lại đổi vở soát lỗi. - HS đọc yêu cầu BT 2. - Lớp đọc thầm các câu văn. - 1 HS đọc các từ in đậm. - Lớp gạch chân phần vần trong VBT. Cá nhân lên bảng gạch chân trên giấy BT. a. Trạng nguyên; Nguyễn Hiền; khoa thi. b. làng Mộ Trạch; huyện Bình Giang. - Cá nhân đọc các vần. - HS đọc yêu cầu BT 3. - Lớp làm vào VBT. - Cá nhân tiếp sức lên bảng điền.. - Hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, chữa. Vần Tiếng VD: A! Mẹ đã về. Â.đệm Â.chính Â.cuối III. Củng cố, dặn dò: Trạng a ng - Nhận xét giờ học. Nguyên u yê n - Yêu cầu về nhà viết lại những lỗi sai. ... ... ... ... - Chuẩn bị bài chính tả nhớ viết: Th gửi các HS. HS nhận xét về vị trí các âm trong mô -----------------------------------------------Toán (Ôn toán) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. : cùng mẫu số và khác mẫu số - Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau:. Hoạt động học. - HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng mẫu số và khác mẫu số. - HS nêu cách nhân chia 2 phân số.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a) b). 3 4 và 4 3. 3 9 4 16 = ; = 4 12 3 12 9 16 3 4 < hay < Ta thấy : 12 12 4 3. a) Cách 1 :. 11 7 và 8 10. Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính) a) b). 80 13 15 21 ; ; ; 29 29 29 29 7 7 7 7 ; ; ; 8 13 10 12. 3 4 <1 mà >1 4 3 3 4 < 4 3. Cách 2 : Ta thấy : Vậy :. b) HS làm tương tự.. c) (Dành cho HSKG) 1 3 9 3 ; ; ; 4 10 40 8. Kết quả :. 13 15 21 80 < < < 29 29 29 29 7 7 7 7 < < < b) 8 10 12 13 1 10 3 12 3 15 4.Củng cố dặn dò. = ; = ; = c) Ta có: 4 40 10 40 8 40 - Nhận xét giờ học. 9 10 12 15 - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, < < < Ta thấy: 40 40 40 40 chia phân số 9 1 3 3 < < < Hay: 40 4 10 8. a). . - HS lắng nghe và thực hiện.. ---------------------------------Tiếng việt (Ôn tập) LUYỆN TẬP CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH. I.Mục tiêu: - Học sinh nắm dược cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần. - Phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị: - Nội dung, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. . Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - HS thực hiện. Tiếng việt 5 tập I (10) - Cho một học sinh đọc to bài văn. - Học sinh đọc to bài văn. - Cho cả lớp đọc thầm bài văn - Cả lớp đọc thầm bài văn - Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao 12m, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, dùng làm gậy. * Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng đá để xiết cho thóc rụng khỏi thân lúa. - Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài, kết luận. - Cho HS phát biểu ý kiến. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng. - HS nhắc lại.. 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS về nhà ôn bài.. - HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài, kết luân. - HS phát biểu ý kiến: - Bài gồm có 3 phần: * Từ đầu đến… khác nhau: Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê ngày mùa là màu vàng. * Tiếp theo đến…lạ lùng. Tả các màu vàng rất khác nhau của cảnh vật. * Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con người. Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần: a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả. b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian. c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của người viết. - HS lắng nghe và thực hiện.. **************************************************************** Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012 TOÁN $10: HỖN SỐ (TIẾP THEO) A. Mục tiêu: - Biết cách chuyển một hỗn số thành1 phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số để làm các bài tập. Yêu cầu làm bài 1 ba hỗn số đầu,2(a,c) ,3(a,c) B. Đồ dùng dạy học: GV: Các tấm bìa cắt và vẽ nh trong SGK. ; HS : SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - 2 HS lên bảng. - Gọi 1 HS đọc các hỗn số trong BT 1(Tr.12). 1 em khác lên bảng viết. - Kiêm tra VBT của lớp. - GV nhận xét, đánh giá. II. Bài mới:*Giới thiệu bài:(1’) 1. Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số: (5’) 5 - GV gắn các tấm bìa nh hình vẽ trong SGK. - HS quan sát, nêu hỗn số: 2 8 5 - GV nêu: hỗn số 2 8 có thể chuyển.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> thành phân số nào? -. Hướng. dẫn:. 5 5 2 8  5 21 2 2    8 8 8 8 5 2 8  5 21 2   8 8 Ta viết gọn: 8. - Quan sát, lắng nghe.. 5 8 - GV kết luận cách chuyển một hỗn - HS rút ra cách chuyển 2 21 số thành phân số. thành 8 .. 2. Thực hành: (28’) * Bài 1(13): Chuyển các hỗn số sau - Vài HS nhắc lại. thành phân số.( Làm 3 hỗn số đầu) GV nhận xét, chữa.. - HS đọc yêu cầu BT 1. - Lớp làm BT vào nháp. Cá nhân lên bảng chữa. 1 7 2 22 1 13 2  ;4  ;3  3 3 5 5 4 4. - Cá nhân nhắc lại cách chuyển một hỗn số * Bài 2( a, c ): Chuyển các hỗn số thành phân số. thành phân số rồi thực hiện phép - HS đọc yêu cầu BT 2. tính. - Quan sát mẫu. - Lớp làm nháp.Đại diện 2HS lên bảng Làm phần c GV nhận xét, chữa.. 10. 3 7 103 47 56  4    10 10 10 10 10. Bài 3 ( a, c ): Chuyển các hỗn số - HS nêu yêu cầu BT 3. thành phân số rồi thực hiện phép tính. - Quan sát mẫu. 1 1 7 21 147 - Thực hiện ra nháp. Chữa. 2 5    3. 4. 3. 4. 12. 1. 1. 49 5. 49 2. 98. 8 :2  :   - GV nhận xét, chữa. 6 2 6 2 6 5 30 III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Hớng dẫn về nhà ôn bài và chuẩn bị bài 11: Luyện tập.. TẬP LÀM VĂN $4: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ. A.Mục tiêu - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng ( BT1) - Thống kê được số học sinh trong lớp theo mẫu( BT2)theo mẫu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GDKNS:giúp học sinh vận dụng thống kê những gì gần gũi với các em VD: số cây bàng ở trường em,….. B. Đồ dùng dạy học: - VBT ; bút dạ ; PHT BT 2. ; HS :VBT C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày (Bài tập tiết trước). - 1, 2 em đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới:*Giới thiệu bài:(1’) 1. Hớng dẫn HS luyện tập: (32’) * Bài 1:(Tr.23) a. Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài về: - Hs đọc yêu cầu BT 1. - Số khoa thi, số tiến sĩ của nước ta từ - Lớp đọc thầm bảng số liệu trong bài : 1075  1919? “Nghìn năm văn hiến”. Cá nhân trả lời. - Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng - Số khoa thi : 185 nguyên của từng triều đại? Số tiên sĩ : 2896 - Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia - Cá nhân đọc tiếp nối từng triều đại. còn lại đến ngày nay? - Từ 1442  1779: Số bia là 82. Số tiến sĩ b. Các số liệu thống kê trên được trình có tên khắc trên bia là 1306. bày dưới hình thức nào? - HS thảo luận nhóm. - Các số liệu thống kê trên đợc trình bày dưới 2 hình thức: + Nêu số liệu (Số khoa thi, số tiến sĩ từ 1075  1919; số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến nay). c. Các số liệu thống kê trên có tác dụng + Trình bày bảng số liệu( So sánh số khoa gì? thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên của các triều đại). - HS thảo luận cặp. - Tác dụng: + Giúp ngời đưọc tiếp nhận thông tin, dễ so sánh. + Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về * Bài 2:(Tr.23). Thống kê số HS trong truyền thống văn hiến lâu đời của nớc ta. lớp. - HS đọc yêu cầu BT 2. - GV nhận xét, đánh giá. - Thảo luận theo tổ vào PHT. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Các tổ dán bảng, trình bày kết quả. Lớp - Nhận xét giờ học. nhận xét. - Yêu cầu về nhà thống kê số học sinh - HS nhắc lại tác dụng của bảng thống kê. trong lớp. Chuẩn bị bài TLV: Luyện tập tả -----------------------------------------CHỦ ĐIỂM: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP( VỆ SINH LỚP HỌC).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> SƠ KẾT TUẦN 2 A.Mục tiêu: - Giúp HS vệ sinh trường lớp sạch sẽ và có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Sơ kết tuần 2: đánh giá ưu khuyết điểm tuần 2.Phương hướng tuần 3. B.Nội dung: 1.GV cho học sinh vệ sinh lớp học : GV phân công khu vực vệ sinh theo tổ : Tổ 1 : VS sau lớp học Tổ 2 : VS trước lớp Tổ 3 : VS trong lớp - GV bao quát lớp 2.Lớp trưởng báo cáo tình hình học tập của lớp tuần 2 : ưu điểm, tồn tại 3.GV đánh giá chung: + Về nề nếp ra vào lớp: Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp .Đi học đúng giờ. + Về thể dục, vệ sinh : VS sạch sẽ lớp học và khu vực qui định. + Về nề nếp học tập: Có ý thực tự học bài ở nhà và chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ. + Tồn tại : Giờ thể dục chưa nghiêm túc 4.Phương hướng tuần 3: - Duy trì những nề nếp đã có. - Kiểm tra nghiêm túc việc chuẩn bị bài ở nhà. - Khắc phục khó khăn để học tập tốt. - Nêu yêu cầu của tuần học tới. Phân công nhiệm vụ giúp đỡ bạn cùng tổ ****************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×