Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSG TOAN8 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò thi chän häc sinh n¨ng khiÕu líp 8. N¨m häc 2010 - 2011 M«n to¸n. Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề Ngµy thi: 20 th¸ng 4 n¨m 2011. phòng giáo dục & đào tạo huyÖn phï ninh. §Ò thi cã 01 trang. Bµi 1. (3 ®iÓm). Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö : a) 3x2 – 7x + 2;. Bµi 2. (6 ®iÓm). Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A.. b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).. 2 1   10  x 2   x A  2   : x  2     x2   x  4 2 x x2 . 1 b. Tính giá trị của A, biết x = 2 . c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bµi 3. (5 điểm) a. Tìm x, y, z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. a b c x y z x2 y 2 z 2   0   1  2  2 1 2 b. Cho a b c và x y z . Chứng minh rằng : a b c .. Bµi 4. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a 4 − 2 a3 +3 a2 −4 a+5 . Bài 6. (5 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N. a. Chứng minh rằng OM = ON. 1. 1. 2. b. Chứng minh rằng AB + CD =MN . c. Biết SAOB= 20102 (đơn vị diện tích); SCOD= 20112 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.. --------------- Hết --------------Lu ý: Thí sinh thi môn Toán không đợc sử dụng Máy tính cầm tay.. phòng giáo dục - đào tạo. huyÖn phï ninh. híng dÉn chÊm bµi thi häc sinh giái huyÖn. N¨m häc 2010 - 2011 M«n: to¸n - líp 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi 1: (3 ®iÓm) a. (1,5 3x2 – 7x + 2 = 3x2 – 6x – x + 2 = ®iÓm) = 3x(x -2) – (x - 2) = (x - 2)(3x - 1). b. (1,5 a(x2 + 1) – x(a2 + 1) = ax2 + a – a2x – x = ®iÓm) = ax(x - a) – (x - a) = = (x - a)(ax - 1).. Bµi 2 6 điểm. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 2 1   10  x 2   x A  2   : x  2     x  4 2  x x 2   x 2   Biểu thức: 1 A x 2 a. Rút gọn được kq: 1 1 1 x   x x 2 2 hoặc 2 b.. 1.5. 4 4 A 3 hoặc 5 c. A  0  x  2 1 AZ   Z ...  x   1;3 x  2 d.  A. 1.5 1.5 1.5. Bài 3 (5 ®iÓm). a. (2,5). 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0  (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0  9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*) 2. Bài 4. 2. a b c ayz+bxz+cxy   0  0 x y z xyz  ayz + bxz + cxy = 0 x y z x y z   1  (   ) 2 1 a b c a b c. Từ :. b. (2,5). 2. Do : ( x  1) 0;( y  3) 0;( z  1) 0 Nên : (*)  x = 1; y = 3; z = -1 Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).. Ta có :. x2 y2 z 2 xy xz yz  2  2  2(   ) 1 2 a b c ab ac bc 2 2 2 x y z cxy  bxz  ayz  2  2  2 2 1 a b c abc x2 y2 z2  2  2  2 1(dfcm) a b c . Biến đổi để có A= a2 (a2+ 2) −2 a(a2 +2)+(a 2+2)+3. 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 0,5đ. a −1 ¿ +3 = 2 2 2 (a +2)(a −2 a+1)+3=(a + 2)¿ ∀a. 2 (2 điểm) Vì a +2>0. 2 a −1 ¿2 ≥0 ∀ a và a −1 ¿ ¿≥0 ∀ a nên do đó 2. 0,5đ. (a +2) ¿. a −1 ¿2 +3 ≥ 3 ∀ a ( a2 +2)¿ ⇔ a=1. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a −1=0 KL. 0,25đ 0,25đ B. A. Bài 5 (5 điểm) M. a, (1,5 điểm). O. N. C. D. OM. OD. OD. OC. Lập luận để có AB = BD. ,. ON OC = AB AC. 0,5đ 0,5đ. Lập luận để có DB =AC ⇒. OM ON = AB AB. ⇒. 0,5đ. OM = ON. b, (1,5 điểm). OM DM OM AM = = Δ ADC để có (1), xét AB AD DC AD 1 1 AM+ DM AD = =1 Từ (1) và (2) ⇒ OM.( AB + CD ) ¿ AD AD 1 1 Chứng minh tương tự ON. ( AB + CD )=1 1 1 1 1 2 + = ⇒ từ đó có (OM + ON). ( AB + CD )=2 AB CD MN. Xét. Δ ABD để có. (2). 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. c, (2 điểm). S AOB OB S BOC OB , = = ⇒ S AOD OD S DOC OD S AOB . S DOC =S BOC . S AOD Chứng minh được S AOD =S BOC S AOD ¿ 2 ⇒ S AOB . S DOC =¿. S AOB =¿ S AOD. S BOC S DOC. ⇒. Thay số để có 20102.20112 = (SAOD)2 ⇒ SAOD = 2010.2011 Do đó SABCD= 20102 + 2.2010.2011 + 20112 = (2010 + 2011)2 = 40212 (đơn vị DT) _________________. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×