Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI THU DAI HOC SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 7 u U 2cos  t  V Câu 1. Đặt điện áp (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Độ tự cảm và điện trở giữ không đổi. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. Khi đó ta có biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U L U  U C  U R . B. U C U  U L  U R . C. U R U  U L  U C . D. U U L  U C  U R .. Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn thuần cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lêch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB (gồm R và C). Hệ thức nào sau đây đúng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U L U  U C  U R . B. U C U  U L  U R . C. U R U  U L  U C . D. U U L  U C  U R . 210 Câu 3. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 84 Po nguyên chất, có khối lượng 2g, chất phóng xạ này phát ra hạt  và biến thành hạt nhân X. Tại thới điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày, NA = 6,023 . 1023 hạt/mol. Tuổi của mẫu vật là: A. 99,19 ngày. B. 91,19 ngày. C. 95,19 ngày. D. 97,19 ngày. Câu 4. Trong quặng urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238U và 235U. 235U chiếm tỉ lệ 0,7143%. Giả sử lúc đầu Trái Đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1. Chu kì bán rã của 238U là T1= 4,5.109 năm, chu kì bán rã của 235U là T2= 0,713.109 năm . Tuổi của Trái Đất là: A. 6,04 tỉ năm. B. 6,14 tỉ năm. C. 6,24 tỉ năm. D. 6,34 tỉ năm. Câu 5. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn 10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống một lượng: A. 6875 V. B. 6825 V. C. 6895 V. D. 6815 V. Câu 6. Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ không phải là sóng điện từ. B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. Câu 7. Chọn câu sai A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s). B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6s trở lên). C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ ’ < D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ ’ > Câu 8. Biết bước sóng của hai vạch trong dãy Banme là: vạch đỏ H = 0,6563m và vạch tím H = 0,4102m. Bước sóng vạch quang phổ trong dãy Pasen ứng với sự dịch chuyển P  M (6 – 3) là: A. 1,4939m B. 1,0939m C. 1,2939m D. 1,6939m  Câu 9. Một trạm phát điện truyền đi với công suất P= 50 kW, điện trở dây dẫn là 4 . Hiệu điện thế ở trạm là 500V. Nối hai cực của trạm phát điện với một biến thế có hệ số k = 0,1. Biết rằng năng lượng hao phí trong máy biến thế không đáng kể, hiệu điện thế và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất của sự tải điện là: A. 0,6kW; 96,2%. B. 0,6kW; 99,2%. C. 0,4kW; 96,2%. D. 0,4kW; 99,2%. 2 Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục 0x, lúc t = 0 vật cách vị trí cân bằng 2cm , có gia tốc  100 2 cm/s,. có vận tốc là  10 2 cm/s. Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian 0,26s kể từ thời điểm t = 0 là: A. 9,128cm. B. 9,929cm. C. 9,426cm. D. 9,727cm. Câu 11. kim loại dùng làm ca tốt của tế bào quang điện có công thoát electron A = 1,8eV. Chiếu vào ca tốt ánh sáng có bước sóng  600nm . Tách từ chùm electron bắn ra một electron có vận tốc lớn nhất rồi cho bay từ A đến B trong một điện trường mà hiệu điện thế UAB = -200V. Vận tốc của electron ở điểm B là: A. 7,17.10 6m/s B. 8,4.10 6m/s C. 5,47.10 6m/s D. 6,97.10 6m/s Câu 12: Con lắc đơn treo bằng một thanh cứng trọng lượng rất nhỏ so với quả nặng, không dãn, độ dài l = 0,98m. Dùng con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Gia tốc rơi tự do ở đặt là g = 9,819m/s2, và nhiệt độ là 200C. Đồng hồ chạy đúng giờ. Hệ số nở dài của dây treo là λ = 2.10-5K-1. Treo con lắc ấy ở Hà Nội, nơi có gia tốc rơi tự do là g = 9,793m/s2 và nhiệt độ 300C Để đồng hồ chạy đúng thì phải tăng thay đổi chiều dài con lắc như thế nào. A. giảm chiều dài 0,279cm. B. tăng chiều dài 0,279cm. C. giảm chiều dài 0,173cm. D. tăng chiều dài 0,173cm. Câu 13. Một mạch dao động điện từ lý tưởng có L = 5mH, C = 31,8μF. Điện áp cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp trên tụ còn 4V là: A. 0,55mA. B. 0,45mA. C. 0,55mA D. 0,55A Câu 14. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 m    0,38 m) để chiếu sáng hai khe. Bước sóng của bức xạ cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng v = 0,60 m là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 0,48μm. B. 0,42μm. C. 0,44μm. D. 0,46μm. Câu 15: Một con lắc đơn l = 5m, m = 0,1kg, có đâu trên cố định. Vật được thả không vận tốc từ vị trí dây treo lệch một góc  0 90 so với phương thẳng đứng. Lấy 2 =10, g = 10m/s2. Thực tế do có ma sát nên con lắc dao động tắt dần. Sau 4 dao động biên độ dao động của con lắc chỉ còn là 80. Năng lượng phải bổ sung cho nó trong một tuần để nó dao động với biên độ góc  0 90 là: A. 79,21J. B. 82,53J. C. 89,73J. D. 88,07J. Câu 16. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây. Câu 17. Khi ta nói trước micro thì micro đóng vai trò: A. biến đổi âm thanh thành sóng điện từ. B. Biến đổi dao động điện thành dao động âm. C. Khuếch đại âm thanh. D. Biến đổi dao động âm thanh thành dao động điện. Câu 18. Chọn đáp án sai khi nói về dao động cưỡng bức : A. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực. C. là dao động duy trì. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không tỉ lệ với biên độ của ngoại lực. Câu 19. Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với môi trường chân không như thế nào. A. giảm n2 lần. B. giảm n lần. C. tăng n lần. D. không đổi. Câu 20. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 21. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U=8mV. Chọn t = 0 lúc q = 8.10 -12 C và dòng điện đang tăng. Thời điểm điện tích của tụ có giá trị - 16.10 -12C lần thứ 12 là: A. 7,5209.10 -6s B. 7,7209.10 -6s C. 7,9209.10 -6s D. 7,1209.10 -6s Câu 22. Một sợi dây đàn hồi được căng ngang giữa hai điểm cố định A và B. Khi tạo ra được sóng dừng trên dây thì vận tốc truyền sóng trên dây được xác định theo những yếu tố nào. A. Chu kỳ sóng và khoảng cách AB. B. Tần số sóng, số bụng sóng xuất hiện và khoảng cách AB. C. Số nút sóng xuất hiện và tần số sóng. D. Chiều dài của các bụng sóng và biên độ dao động lớn nhất trên dây. Câu 23. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 50mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình u1 u 2 2 cos  200t  mm .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8m/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách nguồn A một đoạn bằng: A. 30mm. B. 32mm. C. 34mm. D. 36mm. Câu 24: Vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hoà cùng phương cùng tấn số có phương trình dao   x 2 5cos  t   cm x 4 cos  t    6  động lần lượt : 1 cm, . Biết biên độ dao động tổng hợp cực đại. Năng lượng dao động của vật có giá trị : A. 0,002J. B. 0,005J. C. 0,008J. D. 0,006J. Câu 25. Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo l A 2 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành dao động điều hoà với biên độ giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l , khi đó tốc độ dao động cực đại của vật có giá trị bằng : A.. l. k 3m. B.. l. k 6m. l. k 2m. l. k 5m. C. D. Câu 26. Chất phóng xạ Po phóng ra tia  thàng chì Pb .Ban đầu có 0,168g Pôlôni. Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni là 138 ngày đêm . Sau 414 ngày đêm lượng chì tạo thành là: 210 84. 206 82.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,144g. B. 0,194g. C. 0,164g. D. 0,174g. Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: các máy đo ảnh hưởng không đáng kể đến các dòng điện qua mạch. Vôn kế V1 chỉ U1=36V. Vôn kế V2 chỉ U2 = 40V. Và vôn kế A A V chỉ U = 68V. Ampe kế chỉ I = 2A. Biết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u U 0 cos  100t  V . Biểu thức điện áp giữa hai điểm MB là: u 40 2cos  100t  0, 44  V A. 2 B. u 2 40cos  100t  0,53  V. R 1 V. 1. V M R2;L. B. V. 2. u 40cos  100t  0,53  V D. 2 210 A Câu 28. Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng: 84 Po  Z Pb   Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T=138 ngày. Sau bao lâu độ phóng xạ của Pôlôni chỉ còn 1% so với độ phóng xạ lúc đầu. A. 916,85 ngày. B. 915,25 ngày. C. 927,16 ngày. D. 917,75 ngày. Câu 29. Xét một hệ quả cầu và lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của hệ là T = 1s. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Sau khi hệ dao động được 2,5s quả cầu ở tọa độ x  5 2. C.. u 2 40 2cos  100t  0, 44  V. cm đi theo chiều âm của quỹ đạo và vận tốc đạt giá trị 10 2 cm/s. Gọi M và N là vị trí thấp nhất và cao nhất của quả cầu. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm của ON. Tốc độ trung bình của quả cầu trên đoạn đường từ P đến Q là : A. 50cm/s. B. 55cm/s. C. 60cm/s. D. 65cm/s. u 160 cos  100t  V Câu 30. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức là . Tại thời điểm t1 điện áp hai đầu đoạn mạch là u1=80V và đang tăng. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,005s điện áp u2 là: A.  80 3V . B. 80 3V C. - 120V. D. 120V. Câu 31. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40m đến 0,76m. Số bức xạ bị tắt tại một điểm nằm trên màn quan sát cách vân trung tâm một đọan 1,5cm là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 u U 2cos  t  Câu 32. Đặt hiệu điện thê vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL có ZL = 7R. Nếu mắc thêm tụ có ZC = 6R nối tiếp vào mạch thì tỉ số hệ số công suất của mạch mới và mạch cũ là : A. 1/5. B. 6/7. C. 5. D. 7/6. Câu 33. Ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại. Biết năng lượng dùng để tách một electron ra khái kim loại này là 3,31.10-19 J . Chiếu vào ca tốt ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron.là: A. 3,12.105m.s. B. 3,82.105m.s. C. 3,42.105m.s. D. 3,52.105m.s. Câu 34. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha phát ra các sòng điện có tần số f = 50Hz. Phân ứng của máy phát mắc theo kiều hình sao. Biết hiệu điện thế pha UP = 220V. Tải được mắc hình sao. Cho R = 6Ω, L 2,25.10 -2H, C = 306μF. Tải 1: Gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R mắc nối tiếp, tải2: Gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C, tải 3: Gồm điện trở R, cuộn dậy thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Công suất của dòng ba pha này có giá trị: A. 11276W. B. 11476W. C. 11676W. D. 11876W. 2 H Câu 35. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L =  , C = 31,8μF, điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch luôn là U = 100V, tần số f của dòng điện thay đổi được. Điều chỉnh f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị đó của điện áp là: A. 143,2V. B. 151,3V. C. 171,4V. D. 121,9V. Câu 36. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi màn cách hai khe một khoảng D1 người ta nhận được một hệ vân. D1 Dời màn đến vị trí D người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ 7 trùng với vân sáng bậc 8 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D 2 là: 2. 13 13 11 9 A. 16 B. 14 C. 12 D. 10 Câu 37. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   q Q0 cos  2.106 t   2  C. Thời điểm năng lượng từ  Câu 38. Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng bằng năng lượng điện lần thứ 4081 là: A. 1,02.10 -3s. B. 1,02.10 -3s. C. 1,02.10 -3s. D. 1,02.10 -3s. Câu 39. Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 250cm là : A. 105,72dB. B. 103,23dB. C. 101,14dB. D. 109,33dB. Câu 40. Khi chiếu một chùm sáng vào một kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng hiệu điện thế hãm bằng - 3V thì các êlectron quang điện bị giữ lại không bay sang anot được. Cho biết giới hạn quang điện của kim loại đó là λ0 = 0,5μm Tách một    - 4 v  B . Bán kính quỹ đạo của electron 0max chùm hẹp các electron rồi hướng chúng vào trong từ trường đều B = 2.10 T sao cho trong từ trường là : A. 2,92.10 -2m. B. 1,73.10 -2m. C. 3,43.10 -2m. D. 1,29.10 -2m.. Câu 41. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(5  t)cm. Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 125cm. B. 135cm. C. 155cm. D. 155cm. 0 Câu 42: Tại một nơi ngang bằng mực nước biển, ở nhiệt độ 10 C, một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh trung bình 5 1 là 6,485s. Coi đồng hồ được điều khiển bởi một con lắc đơn. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài  2.10 K . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi, tại đó nhiệt độ là 60C ta thấy đồng hồ chạy đúng giờ. Coi Trái Đất là hình cầu, có bán kính R = 6400km. Độ cao của đỉnh núi so với mực biển là: A. 0,736km. B. 0,643km. C. 0,976km. D. 0,873km. Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 44. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A.). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Thời điểm dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng lần thứ 4821 là: A. 7,698s. B. 7,997s. C. 7,132s. D. 7,572s. 3 10 3 L H C F 10 ; 7 và hiệu điện Câu 45. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: R 40 ; thế hai đầu đoạn EF là : u EF 120.cos(100t)V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: 37    i 2, 4 cos  100t  A 180   A.. A. L. R E. C F. B. 37   i 2, 4 cos  100t  A 180   B.. 37   i 2, 4 2 cos  100t  A 180   C.. 37    i 2, 4 2 cos  100t  A 180   D. Câu 46. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  0, 4m vào ca tốt của một tế bào quang điện. Cho hiệu suất quang điện H=20%, công suất chiếu xạ P = 2W. Giá trị cường độ dòng quang điện bão hòa là: A. 0,13A. B. 0,53A. C. 0,73A. D. 0,93A. 9 1 6 Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân: 4 Be  1 H  3 Li  X Cho m = 9,01219u; m = 1,00783u; m = 6,01513u; m = 4,00260u; Be. H. Li. X. 1uc2 = 931,5MeV. Biết hạt proton có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, Be bay ra với động năng 3,55MeV. Động năng của hạt X là: A. 4,978MeV. B. 4,033MeV. C. 4,567MeV. D. 4,435MeV. u 160 2cos  2ft  V Câu 48. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch , R = 80Ω, cuộn 1, 6 H dây thuần cảm L =  , C = 31,8μF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Điều chỉnh f để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị đó của điện áp là: A. 276,2V. B. 297,8V. C. 266,8V. D. 212,3V..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 49. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng chỉ vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s. Giá trị của vận tốc truyền sóng là: A. 0,8m/s. B. 0,7m/s. C. 0,9m/s. D. 0,6m/s u u 2cos  10t  cm Câu 50. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là: A B . Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1 = 15cm; d2= 20cm là:     u M 4cos  10t   cm u M 4cos  10t   cm 4 2   A. B. 5  7    u M 4cos  10t  u M 4cos  10t   cm  cm 12  12    C. D. -------- HẾT ---------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×