Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Báo cáo thực tập Tổ chức thực hiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu FCL tại công ty sun global

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 41 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG

TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOA THƢƠNG MẠI - QUỐC TẾ
----------------------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Đề tài:

“TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ
GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU FCL
TẠI CƠNG TY TNHH TMDV THÁI
DƢƠNG TỒN CẦU (SUN GLOBAL)”

Sinh Viên: Nguyễn Thanh Hùng


BÁO CÁO THỰC TẬP
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CƠNG TY TNHH TMDV THÁI
DƢƠNG TỒN CẦU ( SUN GLOBAL) ......................................................................... 3
1.1. Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của công ty SUN GLOBAL .................. 3
1.2. Cơ cấu dịch vụ của công ty .......................................................................................... 4
1.2.1 Cơ cấu ịc vụ ............................................................................................................ 4
1.2.2. Cơ cấu t ị trƣ

ịc vụ .......................................................................................... 8

1.3. Cơ cấu, sơ đồ tổ chức, nhiệm vụ của các phòng ban.................................................... 8
1.3.1. Cơ cấu sơ đồ tổ chức của công ty .............................................................................. 8
1.3.2. Chức ă





iệm vụ của các phòng ban .............................................................. 9

1.4. Kết quả hoạt động và kinh doanh của công ty SUN GLOBAL ................................ 11
1.4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ............................................................. 11
1.4.2. P ƣơ

ƣớ

1.4.2.1. V đị

ƣớ

1.4.2.2. V t ị trƣ

ạt độ

i

củ c

t tr

tƣơ

i ......................... 13

củ c


t ................................................................................... 13

......................................................................................................... 13

1.4.2.3. V

s ............................................................................................................ 13

1.4.2.4. V cộ

đồ

........................................................................................................ 14

CHƢƠNG 2: TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG
NHẬP KHẨU FCL TẠI CÔNG TY TNHH TMDV THÁI DƢƠNG TOÀN CẦU
(SUN GLOBAL) .............................................................................................................. 15
2.1. Sơ đồ mối liên hệ các bên liên quan ........................................................................... 15
2.2. Sơ đồ quy trình giao nhận........................................................................................... 16
2.3. Quy trình tổ chức và th c hiện giao nhận hàng nhập khẩu FCL tại công ty .............. 16
2.3.1. Nhận bộ chứng từ từ khách hàng............................................................................. 16
2.3.2. Kiểm tra bộ chứng từ ............................................................................................... 17
Trang 1


BÁO CÁO THỰC TẬP
2.3.3. Khai báo thủ tục hải qu

điện tử ............................................................................ 21


2.3.4. Lấy lệnh D/O và làm thủ tục cƣợc container tại hãng tàu ....................................... 26
2.3.5. Tiến hành ra cảng làm thủ tục đă
2.3.5.1 Đă

ý t khai thông quan hàng nhập khẩu .......... 27

ý mở t khai tại chi cục hải quan ............................................................... 27

2.3.5.2. Tính thuế lại .......................................................................................................... 29
2.3.5.3. Đó

ệ phí và rút t khai ..................................................................................... 30

2.3.5.4. Lấy phiếu giao nhận container EIR ..................................................................... 30
2.3.5.5. Thanh lý hải quan cổng ....................................................................................... 31
2.3.6. Kéo container v kho và giao hàng cho khách hàng ............................................... 31
2.3.7. Trả vỏ container và lấy ti

cƣợc container ............................................................ 31

2.3.8. Quyết t á và ƣu ồ sơ ........................................................................................... 31
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ CÔNG TÁC GIAO NHẬN ĐỐI VỚI CƠNG TY TNHH TMDV THÁI
DƢƠNG TỒN CẦU ( SUN GLOBAL) ....................................................................... 33
3.1. Nhận xét chung .......................................................................................................... 33
3.1.1. Thuận lợi .................................................................................................................. 33
3.1.2. K ó

ă .................................................................................................................. 34


3.2. Một số giải pháp & kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác giao nhậ đối với
C
T TNHH TMDV T ái Dƣơ T à Cầu ( SUN GLOBAL) ................................. 36
3.2.1. Giải p áp đối với doanh nghiệp .............................................................................. 36
3.2.2. Kiến nghị đối với N à ƣớc .................................................................................... 38

Trang 2


BÁO CÁO THỰC TẬP
CHƢƠNG 1:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TMDV THÁI DƢƠNG
TOÀN CẦU ( SUN GLOBAL)
1.1. Giới thiệu q trình hình thành và phát triển của cơng ty SUN GLOBAL
Cùng với chính sách mở cửa trong nhữ
kinh tế, tí
t ƣơ

ì

đầu tƣ và

ăm đầu thập kỷ 90, s phát triển của n n

ạt động xuất nhập khẩu

à cà

đƣợc mở rộng. S


giao

iữ các ƣớc ngày càng phát triển dẫ đến s đòi ỏi của thị trƣ ng v dịch vụ

giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu và nhu cầu chuyên chở à
i iđ ạ t á

2 ăm 2005, C

ó cũ



t e . Và

t TNHH TMDV THÁI DƢƠNG TOÀN CẦU đƣợc

thành lập với số vố đi u lệ khoảng 10 tỷ đồng
SUN GLOBAL CO., LTD
Địa chỉ: 32 – 34 N

Đức Kế, P ƣ ng Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: (+848) 38223020

Fax: (+848) 38222993

Website: sunglobalvn.com
C


t TNHH TMDV THÁI DƢƠNG TOÀN CẦU (viết tắt là Sun Global) th c

hiện chế độ hạc t á

à t à độc lập v mặt tài chính, sử dụng con dấu riê

để giao

dịch theo mẫu N à ƣớc qu định:


tr

ăm 2005,

ằm nâng cao vị thế và phạm vi hoạt động của mình, hai chi

nhánh của công ty tại Hà Nội và Hải P ò

đƣợc thành lập:

 Tại Hà Nội:
125 Vă C , Quậ B Đì , Tp.Hà Nội
Điện thoại: +84-4 37617108

Fax: +84-4 37617107

Email:


Trang 3


BÁO CÁO THỰC TẬP
 Tại Hải Phòng:
Lầu 7, Tò

àT à

Đạt, Số 3, Lê Thánh Tông, Quận Ngô Quy n, Tp.Hải Phịng

Điện thoại: +84-31 3569256

Fax: +84-31 3569257

Email:
Hiệ

,c

t có 4 vă p ị

ƣớc trong số đó có 2 vă p ị

đặt tại những trung tâm kinh tế trọ

ằm tại Tp. Hồ Chí Minh (32 – 34 N

Nghé, Q.1 và 120 Nguyễn Tất T à


điểm của cả

Đức Kế, P.Bến

, P ƣ ng 13, Quận 4 ).

1.2. Cơ cấu dịch vụ của công ty
1 2 1 Cơ cấu dịch vụ
Bảng 1 1: Cơ cấu dịch vụ của công ty

Đvt: 100 VNĐ

Năm 2010

Năm 2011
Tỷ

Giá trị

trọng

Năm 2012
Tỷ

Giá trị

(%)

Tỷ


trọng

Giá trị

trọng
(%)

(%)

Giao nhận hàng hóa
xuất nhập khẩu

826,086.05

24

1,073,911.87

26

1,610,867.81

30

Bảo hiểm hàng hóa

619,564.54

18


743,477.45

18

929,346.81

17

Đại lý cƣớc tàu

688,405.04

20

929,346.81

23

975,814.15

18

1,239,429.08

37

1,363,041.98

33


1,840,106.67

34

3,373,484.71

100

4,109,778.11

100

5,356,135.44

100

Vận chuyển
hàng hóa
Tổng

N uồ : Bá cá tài c í

c

t Su G

Trang 4


BÁO CÁO THỰC TẬP

H nh 1 2: Biểu

cơ cấu dịch vụ năm 2010

Giao nhận hàng hóa xuất
nhập khẩu

24%
38%

Bảo hiểm hàng hóa
Đại lý cước tàu
18%

Vận chuyển hàng hóa

20%

N uồ : Bá cá tài c í

cơng ty Sun Global)

Nhận xét:
Qua biểu đồ hình 1.2 và bảng 1.1 cho thấy rằ
hàng hóa mang lại doanh thu lớ c
t u tr
tổ

c


tr

ăm 2010 ịch vụ vận chuyển

t 1.299.439.080 VNĐ c iếm 37% tổng doanh

ăm 2010. Xếp thứ 2 là dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu chiếm 24%
t u ăm 2010, đ



à một trong những thế mạnh của công ty sau dịch vụ

vận chuyển hàng hóa. Tiếp s u đó à ịch vụ đại ý cƣớc tàu chiếm 20% tổng doanh
thu,cuối cùng là dịch vụ bảo hiểm hàng hóa với 18% trong tổng doanh thu. Nhìn chung
thì các mảng hoạt động dịch vụ củ c

t tƣơ

đối đồ

đ u, khơng có mảng nào q

trội ơ mảng nào, có thể là nh s đầu tƣ một các đồng bộ, duy trì và phát triển tốt
từng mảng nhằm mang lại nguồn lợi nhuận v sau cho công ty.
H nh 1.3: Biểu

cơ cấu dịch vụ năm 2011
Giao nhận hàng hóa xuất
nhập khẩu

26%

33%

Bảo hiểm hàng hóa

Đại lý cước tàu
18%
23%
Vận chuyển hàng hóa

N uồ : Bá cá tài c í

c

t Su G

Trang 5


BÁO CÁO THỰC TẬP
Nhận xét:
S

ăm 2011,cơ cấu dịch vụ củ c
có ì à t

ác tă

t đã có


ững biến chuyển rõ rệt dù thứ t

đổi. Tuy vận chuyển hàng hóa vẫn dẫ đầu trong các mảng dịch vụ

9.97% s với doanh thu của chính dịch vụ à

đi c ỉ cịn chiem 33% tổ

t u ăm 2011 t

ăm 2011,

vì à 37%

dàng nhận ra s giảm đi của dịch vụ vận chuyển là do s tă

ƣ

có p ần giảm

ƣ ăm 2010.Cũ



ê v doanh thu của hai

mảng giao nhận hàng xuất nhập khẩu, và dịch vụ đại ý cƣớc tàu.Cụ thể, dịch vụ giao
nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tă


ê 2% s với tỉ trọng củ

ó ăm trƣớc,tă

30%

ứng với 247.825.820 VNĐ s với ăm 2010. Tỉ trọng dịch vụ đại ý cƣớc tàu cũ
ê 3%, tă

đƣợc 35% tƣơ

hiểm tu



v tỉ trọ

ứng với 240.941.770 VNĐ s với ăm 2010.Dịch vụ bảo
ƣ

Nếu xét v tổng doanh thu thì mức tă
Hình 1.4: Biểu





123.912.910 VNĐ ứng với mức tă

à 20%.


à 21.8% tạ t êm 736.293.400 VNĐ.

cơ cấu dịch vụ năm 2012

giao nhận hàng hóa xuất
nhập khẩu

30%

35%

bảo hiểm hàng hóa
ại lý cƣợc tàu
18%

17%

vận chuyển hàng hóa

N uồ : Bá cá tài c í

c

t Su G

Nhận xét:
Năm 2012 à một trong những th i điểm đị
cơng ty. S tă


ì

ê mũi

ọn hoạt động của

ê v tỉ trọng của dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu,có thể đó

chính là d báo cho thấy công ty cần chú trọ

đến dịch vụ này, nhằm khai thác triệt để

ti m ă



của nó trong th i gian sắp tới, tỉ trọ

t êm 4%, mức tă

à 50% ứng với
Trang 6


BÁO CÁO THỰC TẬP
536.955.935 VNĐ, một con số đá
trì đƣợc vị trí số một củ mì




ể. tuy nhiên dịch vụ vận chuyển hàng hóa vẩn duy
ê 2% v tỉ trọng so với ăm 2011, doanh thu của nó



35% ứng với 477.064.693. Dịch vụ đại ý cƣớc tàu giảm đi v tỉ trọng 5%, cụ thể chỉ



5% s với ăm 2011 và c ỉ tạ t êm 46.467.341 VNĐ tr

2012. N ì c u ,

t u ăm 2012 tă

tổng

t u ăm

30.3% ứng với 1.246.357.330 VNĐ.

Bảng 1.5: So sánh mức ộ tăng qua các năm

Đvt:100VNĐ

Năm 2011 so năm 2010

Năm 2012 so năm 2011

Tuyệt ối


Tƣơng ối

Tuyệt ối

Tƣơng ối

(VND)

(%)

(VND)

(%)

xuất nhập khẩu

247,825.82

30

536,955.94

50

Bảo hiểm hàng hóa

123,912.91

20


185,869.36

25

cƣớc tàu

240,941.77

35

46,467.34

5

Vận chuyển hàng hóa

123,612.90

9.97

477,064.69

35.0

736,293.40

100

1,246,357.33


100

Giao nhận hàng hóa

Đại lý

TỔNG

N uồ : Bộ p ậ c ứ

từ c

t Su G

Trang 7


BÁO CÁO THỰC TẬP
1 2 2 Cơ cấu thị trƣờng dịch vụ
Bảng 1 6: Cơ cấu thị trƣờng năm 2012
THỊ TRƢỜNG
TP. Hồ Chí Minh
Bì Dƣơ
Đồng Nai
Tây Ninh
Vũ Tàu
Long An
Thị trƣ ng khác
Tổng cộng


Doanh thu
Tỷ trọng (%)
1.893.543.105
50
795.288.104
21
568.062.931
15
37.870.862
1
75.741.724
2
37.870.863
1
378.708.621
10
3.787.086.210
100
N uồ : Bộ p ậ c ứ từ c
t Su G

Nhìn vào bảng số liệu trên ta thấy hiện nay thị trƣ ng khách hàng lớn nhất của cơng
ty là Tp. Hồ Chí Minh chiếm 50% thị phần hoạt động của công ty. Tiếp theo là thị
trƣ
Bì Dƣơ xếp vị trí thứ 2 chiếm 21%, Đồng Nai chiếm 15%.
1.3. Cơ cấu, sơ
1 3 1 Cơ cấu sơ
H nh 1 7: Sơ


tổ chức, nhiệm vụ của các phịng ban
tổ chức của cơng ty
tổ chức cơng ty Sun Global
Giám Đốc

Phòng sale & marketing

Đại lý Sea

P.XNK

Chứng Từ

P. Kế Toán

P. Nhân Sự

Giao nhận

Đại lý Air

Đại lý

NK

XK

Bảo Hiểm

N uồ : Bộ p ậ c ứ


từ c

t Su G
Trang 8


BÁO CÁO THỰC TẬP
1 3 2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
 Giám Đốc
Cơ qu

đầu não của công ty th c hiện chức ă

động củ c

quản trị, chỉ đạ , đi u hành mọi hoạt

t t e qu định của pháp luật. Tổ chức đi u hành cơng tác dịch vụ theo

ƣớng có lợi cho cơng ty trong hiệ t i và tƣơ

i.

 Bộ phận nhân sự
-

Lƣu trữ hồ sơ của CBCNV trong công ty

-


Th c hiện công tác v nhân s , hợp đồ

động, th c hiện nội qu , qu định của

công ty. Lên kế hoạch và triển khai các công tác v tuyển dụ
chuyển nhân viên, sắp xếp kỳ nghỉ p ép à

, đà tạ

viê , đi u

ăm

 Bộ phận Sale và Marketing
-

Nghiên cứu và l a chọn thị trƣ ng

-

Nghiên cứu chiế

ƣợc quảng cáo

-

Nghiên cứu chiế

ƣợc sản phẩm


-

Nghiên cứu chính sách giá cả

-

Tìm kiếm - c ăm sóc

-

C à

á

iá cƣớc vận tải đƣ ng biển

-

C à

á

iá cƣớc vận tải hàng không

-

Tƣ vấn và tìm kiếm khách hàng có nhu cầu v bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu

ác


à

và hàng hóa vận chuyển nội địa.
-

K i t ác và đó

ậ đơ

à

 Bộ phận Xuất nhập khẩu
Th c hiện các công việc chuyên v chứng từ xuất nhập khẩu, giao nhận các lô hàng
nhậ đƣợc từ phịng sale và marketing. Khách hàng lớ t ì đƣợc giao cho nhân viên có
nhi u kinh nghiệm t e

õi

ƣ

ì c u

t ì các

viê đ u hỗ trợ bổ sung cho

nhau trong quá trình làm hàng.
Trang 9



BÁO CÁO THỰC TẬP
Đ i

i mỗi

viê cũ

có t ể t mình tìm kiếm khách hàng chứ khơng

hồn tồn thụ động ch s chỉ định từ phòng kinh doanh.
 Bộ phận chứng từ
-

Thiết lập các chứng từ có iê qu

đến việc vận chuyển giao nhận hàng hóa.

-

Lƣu iữ bảo quản chứng từ cẩn thậ để dễ dàng cho công tác kiểm tra và khiếu nại
của khách hàng

 Bộ phận giao nhận
-

Làm thủ tục hải quan

-


Giám sát đó

-

Giao nhận hàng cho một số khách nhất định

à

 Bộ phận kế toán:
Th c hiện nhiệm vụ hạch toán, quản lý và tổ chức th c hiện cơng tác kế tốn trong tồn
cơng ty. Tiến hành việc thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin, tổng hợp báo cáo, lên kế
hoạch v tình hình tài chính nhằm iúp Giám Đốc có những p ƣơ

á tối ƣu

ất trong

hoạt động.
 Nhận xét về cơ cấu tổ chức của công ty:
Bộ máy tổ chức của Công ty d a theo cấu trúc chức ă
chuyên một hoặc và một số ĩ

v c nhất đị

đi u à

, mỗi một phịng ban

àm tă


iệu q trong quản trị

vì có s chun mơn hóa, cơng việc đƣợc giải quyết một cách chun nghiệp.
Bên cạ

đó, iám đốc à

theo s chỉ đạo củ

ƣ i tr c tiếp đi u hành cơng ty, các phịng ban làm việc

iám đốc,

kiến thức tổng hợp ở mọi ĩ

đó iám đốc phải à

tƣ ng và có

v c.

Biên chế nhân viên hiện có của cơng ty là khoả
24 đến 31 tuổi. số

ƣ i am hiểu, ti

viê có trì

80


ƣ i với độ tuổi bình quân từ

độ đại học là chiếm 55%, tr

ngành xuất nhập khẩu, giao nhận chiếm 30%. Số

viê có trì

đó trì

độ chun

độ c

đẳng, trung
Trang 10


BÁO CÁO THỰC TẬP
cấp chiếm 45%. Qu đó t t ấ đƣợc cơng ty ngồi nguồn vốn ổ định, bên cạ
ty có một đội

ũ

và nh đó i
để m

viê cị trẻ, nhiệt tì
iệm c u ê m


tr

, ă

đội

độ

ũ

, ơ
viê

đó c

ữa có tinh thần học hỏi
à cà

đƣợc nâng cao,

đến cho khách hàng chất ƣợng phục vụ tốt nhất có thể.

1.4. Kết quả hoạt ộng và kinh doanh của công ty SUN GLOBAL trong năm 20102012
1 4 1 Kết quả hoạt ộng kinh doanh của công ty trong năm 2010-2012
Bảng 1.8: Kết quả hoạt ộng kinh doanh
2010

2011

2012


826,086,050

1,107,650,804

1,384,563,505

Lợi nhuận trƣớc thuế

174,024,117

367,357,306

387,561,958

Lợi nhuận sau thuế

130,518,088

275,652,980

348,701,020

Tổng doanh thu hoạt
ộng kinh doanh

N uồ : Bá cá tài c í

c


t Su G obal)

Bảng 1.9: So sánh mức tăng doanh thu lợi nhuận qua các năm
Năm 2011 so năm 2010

Năm 2012 so năm 2011

Tuyệt ối

Tƣơng ối

Tuyệt ối

Tƣơng ối

(VNĐ)

(%)

(VNĐ)

(%)

281,564,754

98.66

276,912,701

98.75


Lợi nhuận trƣớc thuế

193,333,189

97.89

20,204,652

98.95

Lợi nhuận sau thuế

145,134,892

97.89

73,048,040

98.74

Tổng doanh thu hoạt
ộng kinh doanh

N uồ : Bá cá tài c í

c

t Su G
Trang 11



BÁO CÁO THỰC TẬP
H nh 1 10: Biểu

kết quả hoạt ộng kinh doanh giai oạn 2010-2012

1,600,000,000
1,384,563,505

1,400,000,000
1,200,000,000
1,000,000,000

VND

1,107,650,804
826,086,050

800,000,000
600,000,000
387,561,958

367,357,306

400,000,000
174,024,117

200,000,000


348,701,020

275,652,980

130,518,088
0

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm
Tổng doanh thu hoạt ộng kinh doanh

lợi nhuận trƣớc thuế

lợi nhuận sau thuế

N uồ : Bá cá tài c í

c

t Su G

Nhận xét:
Từ bảng 1.8, bảng 1.9 và biểu đồ kết quả hoạt động kinh doanh chúng ta có thể thấy
qu


ăm,

2009 tă

t u và ợi nhuận củ c

t đ u tă

281,564,754 VNĐ s với ăm 2010 tƣơ

98.66%, tổ

t u ăm 2010 cũ



. Cụ thể, tổ


đã tă

t u ăm
t êm tƣơ

t êm một giá trị à 276,912,701VNĐ tƣơ



à 98.75%. Đồng th i, lợi nhuậ trƣớc thuế cũ




t êm 193,333,189 VNĐ 97.89% s với ăm 2010 và ăm 2012 cũ



c

t e từ

t êm 20,204,652 VNĐ 98.95% s với ăm 2009. Có t ể nhận ra rằ
những con số trê t ì đó

đối

p ải à đi u đơ

iả , đó à

ăm, ăm 2011
đạt đƣợc

, để đạt đƣợc

s nỗ l c, nâng cao sức

cạnh tranh của cơng ty giảm thiểu những chi phí khơng cần thiết nhằm đem ại nguồn lợi
nhuận cho công ty.

Trang 12



BÁO CÁO THỰC TẬP
1 4 2 Phƣơng hƣớng hoạt ộng kinh doanh của công ty trong tƣơng lai
1 4 2 1 Về ịnh hƣớng của công ty
B

ã

đạ Su G

đã để r đị

ƣớng rõ ràng trong công tác th c hiện

nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu: Nhanh chóng, chính xác, giảm tối đ các
c i p í p át si
N
tr

và đƣ r

ài r C

iá ịch vụ đú

t cũ

đ


với chất ƣợng dịch vụ;

kiến tham gia thị trƣ ng chứng khoán Việt Nam

ăm 2011.

1 4 2 2 Về thị trƣờng.
Thị trƣ ng giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu còn rất nhi u ti m ă

. Hiện

nay tốc độ phát triển dịch vụ hàng hóa xuất nhập khẩu của cơng ty là rất c . D đó
rt

việc cung cấp dịch vụ

r và c ăm sóc

cịn mở rộng dịch vụ này sang thị trƣ

ác

C u Á,

à

ài

t ƣ ng xuyên, Sun Global


ằm mục đíc mở rộng, khai thác thị

trƣ ng và tìm kiếm lợi nhuận trên thị trƣ ng mới.
1 4 2 3 Về nh n sự.
Su G

đ

u trì mức ƣơ

tâm cơng tác, có mức t ƣởng xứ

đá

ợp lý và các khoả ƣu đãi để nhân viên yên
c

ững thành viên hồn thành xuất sắc cơng

việc đƣợc giao.
Sun Global sẽ có những chiế
t u út t êm đƣợc nhi u
chủ l c iúp Su G

ƣợc tuyển nhân s mới với các chính sách hấp dẫn,

động trẻ, ă
vƣơ

độ


và có trì

độ c . Đi u này là nòng cốt

ê một cách mạnh mẽ.

Sun Global hiện có một quy trình nghiệp vụ hợp lý, nhanh gọ . Lu
viê t e

ƣớng hiệ đại hoá và song hành cùng nhữ

t

u

đà tạo

đổi của thị trƣ ng.

Nhằm duy trì và phát triễn hoạt động kinh doanh, giúp nhân viên thích ứng tốt với s
Trang 13


BÁO CÁO THỰC TẬP
t

đổi, Su G

lớp nghiệp vụ


đ
P ị


t ƣơ

đến kế hoạc đƣ



ƣợt từng tốp

viê đi ọc các

mại và công nghiệp Việt Nam, Tổng cục hải quan và cục

hải quan TP. HCM tổ chức.

1.4.2 4 Về cộng

ng

Tham gia các hoạt động xã hội, góp phần vào cơng cuộc cơng nghiệp hóa-hiệ đại
hóa và s phát triển của Việt Nam.
B
cộ

iám đốc đã


ận thức đƣợc tầm quan trọng v trách nhiệm với xã hội, với

đồ . Đi u này là giá trị cốt lõi cho s phát triển b n vững của Sun Global.

Trang 14


BÁO CÁO THỰC TẬP
CHƢƠNG 2:
TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU
FCL TẠI CÔNG TY TNHH TMDV THÁI DƢƠNG TOÀN CẦU (SUN GLOBAL)
2.1. Sơ

mối liên hệ các bên liên quan
PHÒNG ĐIỀU HÀNH

KHÁCH HÀNG

NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH

HẢI QUAN

HÃNG TÀU

CẢNG CÁT LÁI

Trang 15


BÁO CÁO THỰC TẬP

2.2. Sơ

quy trình giao nhận

H nh 2 1: Sơ

quy trình giao nhận

Nhận hồ sơ từ
Khách hàng

Giao hàng
Cho khách

Thanh lý

Kiểm tra bộ
chứng từ

Khai Hải Quan
điện tử

Đă

Lấy lệnh
(D/O)

í

t khai


Kiểm hóa

Tính thuế

cổng

2.3. Quy trình tổ chức và thực hiện giao nhận hàng nhập khẩu FCL tại công ty
2.3.1 Nhận bộ chứng từ từ khách hàng
Công ty SUN GLOBAL hoạt động với

ĩ à một công ty giao nhận. Khách

hàng là Công ty TNHH Công nghệ Cao ức thái Việt N m
Long Thành, huyện Long Thành, tỉ

địa chỉ: Khu Công Nghiệp

Đồng Nai, Việt N m . H i ê đã ợp tác nhi u

lần, giao nhận nhi u lô hàng thành công, an toàn và hiệu quả. Trên tinh thần tin cậy lẩn
u,

i ê đã t ỏa thuận một lô hàng mới,

Thái Việt N m à c

t đi t uê ịch vụ, C

ƣ mọi khi Công ty Công Nghệ Cao ức

t SUN GLOBAL đảm nhận th c hiện

dịch vụ và ƣởng phí dịch vụ. Dịch vụ à đƣợc th c hiệ trê cơ sở kí kết Hợp Đồng
t ƣơ

mại giữa CƠNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO ỨC THÁI VIỆT NAM (VIỆT

NAM và CÔNG TY EVERTOP WIRE CABLE CORPORATION ĐÀI LOAN TRUNG QUỐC).
Sau khi hồn thành việc giao hàng lên tàu, Cơng ty EVERTOP WIRE CABLE
CORPORATION sẽ gởi các chứng từ cần thiết cho Công ty TNHH Công nghệ Cao ức
Trang 16


BÁO CÁO THỰC TẬP
thái Việt Nam. Công ty TNHH Công nghệ Cao ức thái Việt Nam sẽ nhận và kiểm tra bộ
chứng từ xuất hàng của công ty EVERTOP WIRE CABLE CORPORATION.
S u đó Cơng ty TNHH Cơng nghệ Cao ức thái Việt Nam sẽ bàn giao những chứng
từ này cho công ty SUN GLOBAL bao gồm:
-

Giấy giới thiệu: 03 bản

-

Hợp đồ

-

Hó đơ t ƣơ


-

Bảng kê chi tiết hàng hố (Packing list): 01 bản gốc

-

Vậ đơ đƣ ng biển (Bill of lading): 01 bản chính + 01 bản sao y

-

Giấy t

t ƣơ

á

mại (Sales Contract) : 01 bản sao y
mại (Invoice): 01 bản gốc

à

đến
ác

Tùy vào từng lô hàng mà các chứng từ yêu cầu sẽ khác nhau. Các chứng từ

ƣ:

Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Orginal), Chứng từ Bảo hiểm (Certificate of
Insurance), Bảng phân tích thành phần sản phẩm (Certificate of Analyst – C/A …

2.3.2 Kiểm tra bộ chứng từ
Sau khi nhận đầ đủ bộ chứng từ từ Công ty TNHH Công nghệ Cao ức thái Việt
Nam. Nhân viên chứng từ của công ty SUN GLOBAL sẽ phải tiến hành kiểm tra thật kỹ
các số liệu, thơng tin, tính hợp lệ của bộ chứng từ. Các thông tin mà nhân viên chứng từ
sẽ kiểm tra kỹ đối với mỗi loại chứng từ
 Hợp

ƣ s u:

ng ngoại thƣơng (Sale contract) :

Cần tìm hiểu bên bán, bên mua, tên hàng, xuất xứ, số ƣợng, chất ƣợng, giá cả,
các đi u khoả t
-

t á , đó

ói, i

à

, c ứng từ yêu cầu.

Hợp đồng số: 13-0401D(E/C2159), ngày 20/02/2013

Trang 17


BÁO CÁO THỰC TẬP
 Bên mua: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO ỨC THÁI VIỆT NAM (KHU CÔNG

NGHIỆP LONH THÀNH, HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI, VIỆT NAM).
 Bên bán: CÔNG TY EVERTOP WIRE CABLE CORPORATION (NO.1, LANE 91,
REN-AI ROAD, SEC.2, TAIPEI, TAIWAN, R.O.C ).
-

Tên hàng: Nguyên liệu sản xuất

cáp điệ : Đồng tấm c c âm_ LME

REGISTERED GRADE A COPPER CATHODE BRAND XGC.
-

Số ƣợng: 199,89 MT (tấn)

-

Đơ

-

Tổng giá trị hợp đồng: 1,584,805.88 USD

-

Đó

-

Đi u kiện giao hàng: CIF HO CHI MINH – CÁT LÁI


-

Xuất xứ: China (Trung Quốc)

-

P ƣơ

iá: 7.928,39 USD/MT
ói: 80 iện, Net weight: 199,89MT, Gross weight: 200,130MT

t ức thanh tốn: T/T

 Hóa ơn thƣơng mại ( Commercial invoice) :
-

Số invoice: 13-0401D(E/C2159), ngày 20/03/2013

-

N ƣ i mua: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO ỨC THÁI VIỆT NAM

-

N ƣ i bán: CÔNG TY EVERTOP WIRE CABLE CORPORATION

-

Tên hàng: Nguyên liệu sản xuất


cáp điệ : Đồng tấm c c âm_ LME

REGISTERED GRADE A COPPER CATHODE BRAND XGC.
-

Số ƣợng: 199,89 MT (tấn)

-

Xuất xứ: China (Trung Quốc)

-

Đơ

-

Tổng số ti n: 1,584,805.88 USD

-

Mua bán theo giá: CIF

iá: 7.928,39 USD/MT

 Bảng kê chi tiết hàng hóa ( Packing list) :
-

Số Packing list: 13-0401D(E/C2159), ngày 20/03/2013


-

N ƣ i mua: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO ỨC THÁI VIỆT NAM

-

N ƣ i bán: CÔNG TY EVERTOP WIRE CABLE CORPORATION
Trang 18


BÁO CÁO THỰC TẬP
-

Chi tiết đó

ói của hàng hóa:

Số
TT

Số cont

Nhãn

Số

Trọng

Trọng


hiệu

lƣợng

lƣợng cả bì

lƣợng tịnh

(bó)

(tấn)

(tấn)

Số seal

1

CAIU3182174

YMLT607443

XGC

10

25.027

24.997


2

FCIU4479761

YMLT607447

XGC

10

24.781

24.751

3

GATU1261878

YMLT607445

XGC

10

24.684

24.654

4


YMLU3136139

YMLT607446

XGC

10

24.991

24.961

5

TCLU3215802

YMLT607450

XGC

10

25.073

25.043

6

TCLU3258131


YMLT607449

XGC

10

25.297

25.267

7

YMLU2919886

YMLT607448

XGC

10

25.303

25.273

8

TCKU2267105

YMLT607444


XGC

10

24.974

24.944

80

200.13

199.89

Tổng cộng

 Vận ơn ƣờng biển ( Bill of Lading) :
-

B/L số: YMLUI240128362

-

Tên tàu/số chuyến: STX SINGAPORE 091S

-



ƣ i gửi (shipper): YANGGU XIANGGUANG COPPER CO., LTD.


-



ƣ i nhận (consignee): CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO ỨC THÁI

VIỆT NAM
-

Bên nhận thông báo: EVERTOP HITEK CO.LTD. ( VIỆT NAM)

-

Cảng bốc hàng: QINGDAO, CHINA

-

Cảng dỡ hàng: CAT LAI, HO CHI MINH, VIETNAM

-

Số Container/Seal/kiện/số kgs/số khối:

-

Cƣớc phí trả trƣớc.
Trang 19



BÁO CÁO THỰC TẬP
-

Ngày giao hàng lên tàu: 23/03/2013
Sau khi kiểm tra kỹ bộ chứng từ cả v nội dung lẫn hình thức. Nếu khơng có gì sai

sót thì nhân viên chứng từ công ty Sun Global sẽ tiến hành lên T khai Hải quan (khai
báo qua mạng). Còn nếu có thơng tin gì sai sót thì nhân viên cơng ty Sun Global sẽ thông
báo lại c

ác

à

để sữ đổi, bổ sung cho bộ chứng từ đƣợc hợp nhất hóa.

Sau khi nhân viên chứng từ đã
chuyển bộ chứng từ đầ đủ
kiểm tr , ý tê và đó

à t à

việc khai báo hải quan qua mạng thì sẽ

ƣợc lại cho Cơng ty Công Nghệ Cao ức Thái Việt Nam

ấu.

Nhân viên của công ty SUN GLOBAL sẽ sử dụng toàn bộ chứng từ đã đƣợc ký trên
để th c hiện quá trình làm hàng.

Việc kiểm tra chi tiết các chứng từ rất cần thiết, ó iúp
rõ ơ v

à



đ

àm, trá

ƣ i giao nhận hình dung

đƣợc những sai sót và bảo vệ quy n lợi khách

hàng khi có những tình huống phát sinh khơng hay xảy ra.
Tiếp t e đó c

t SUN GLOBAL sẽ tiến hành tạm ứng ti

giao nhận. Nhân viên giao nhận sẽ viết giấy tạm ứng với c

t để tạm ứng một số ti n

đáp ứng cho việc làm hàng ( tùy theo giá trị lơ hàng, các phí cầ đó
phát sinh mà nhân viên giao nhận sẽ ƣớc ƣợng ti n ứ

trƣớc cho nhân viên
, các c i p í có t ể


trƣớc một khoản phù hợp).

Trang 20


BÁO CÁO THỰC TẬP
2.3.3 Khai báo thủ tục hải quan iện tử
 Quy trình thủ tục hải quan iện tử theo Quyết ịnh số 52/2007/QĐ-BTC

Hiện nay, Tất cả các Chi cục Hải quan ở Việt Nam đã c
khai báo hải qu

ạt động phần m m

điện tử nên các doanh nghiệp có thể ở tại cơng ty truy n t

i để hải

quan tiếp nhận và phân luồng hồ sơ ằng phần m m ECUSK , đ y là một phần m m rất
c

t T ái Sơ viết, tiết kiệm đƣợc nhi u th i gian cho các nhân viên công ty
ƣ i tập tru

và cả hải quan, giảm thiểu tình trạ

c

độ ở cả


ƣ

i á từ xa

nữa.
Muố đă
hải qu , tr

ý p ần m m

i á điện tử, chúng ta cần phải đă

ý t e mẫu của

đó p ải có địa chỉ công ty, mã số thuế của công ty. Khi mở t khai hải

qu , đầu tiên nhân viên giao nhận củ

à

đó p ải lên t khai theo phần m m của

hải qu , đi n các thông tin cần thiết và phù hợp với lơ hà

đó. Muố đi

đƣợc những

mục trong t khai, nhân viên giao nhận phải d a vào những thông tin trên các chứng từ
sau:



Hợp đồng



Packing list



Invoice



Bill of lading
Trang 21


BÁO CÁO THỰC TẬP
S u đó,

viê

i



T

ti t khai




D



Chứng từ kèm theo

sác

ận sẽ phải đi

à

t

đầ đủ vào 3 phần của t khai là :

i

 Để nhập tờ khai nhập khẩu mới cần thực hiện theo các bƣớc sau:
 Bƣớc 1: Nhấp vào biểu tƣợng ECUSK4 trê Des t p để hiển thị phần m m, Vào
Menu củ c ƣơ

trì

và c ọn chức ă

nghiệp xuất nhập khẩu” tr


c ức ă

“ Hệ thố

”, tiếp tục chọ “ C ọn doanh

à và c ọn công ty Công Nghệ Cao ức Thái

Việt Nam ( phần m m đã ƣu tê , địa chỉ và mã số thuế của công ty Công Nghệ Cao ức
Thái Việt Nam , s u đó qu

tử”, c ọn tiếp “ Đă

trở lại Menu và chọn chức ă

ý mới t khai nhập khẩu” tr

“K i á t

c ức ă

qu

điện

à . S u đó p ần m m

sẽ hiện ra một cửa sổ mới nhằm phục vụ cho việc khai báo với 3 Tab: thông tin của t
khai, danh sách hàng t khai, chứng từ kèm theo. Doanh nghiệp phải đi


đầ đủ thơng

tin vào 3 Tab này mới có thể khai báo với hải quan
Trang 22


BÁO CÁO THỰC TẬP

 Bƣớc 2: Chọ và đi

đầ đủ thơng tin củ T

“T

ti của t

i”:

Ơ 1: Ngƣời nhập khẩu: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO ỨC THÁI VIỆT NAM
(KHU CÔNG NGHIỆP LONH THÀNH, HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI,
VIỆT NAM).
Mã số thuế: 3600672104
Ô 2: Ngƣời xuất khẩu: CÔNG TY EVERTOP WIRE CABLE CORPORATION (NO.1,
LANE 91, REN-AI ROAD, SEC.2, TAIPEI, TAIWAN, R.O.C ).
Ơ 3: Ngƣời uỷ thác: ở đ



ƣ i uỷ thác


Ô 4: Đại lý làm thủ tục hải quan: khơng có
Ơ 5: Loại hình: NKD05 Nhập đầu tƣ i
Ơ 6: Hố ơn thƣơng mại: 13-0401D (E/C2159)
Ngày: 22/03/2013
Ơ 7: Giấy phép: khơng có
Ơ 8: Hợp

ng: 13-0401D (E/C2159)

Ngày: 20/02/2013

Ơ 9: Vận tải ơn: YMLUI240128362

Ngày: 23/03/2013

Ô 10: Cảng xếp hàng: QINGDAO, CHINA
Ô 11: Cảng dỡ hàng: Cảng Cát Lái
Ô 12: Phƣơng tiện vận tải: STX SINGAPORE 091S
Ô 13: Nƣớc xuất khẩu: CHINA (CN)
Ô 14: Điều kiện giao hàng: CIF
Ô 15: Phƣơng thức thanh tốn: T/T
Ơ 16: Đ ng tiền thành tốn: USD
Ơ 17: Tỷ giá tính thuế: 20.828 ( do phần m m t cập nhập chứ ko phải là 20.828 ln)
Ngồi ra doanh nghiệp phải khai thêm số kiện, trọ
những ô phụ ở T

ƣợng cả bì và số ƣợng cont vào

à . S u đó N ấp út “G i”


Trang 23


BÁO CÁO THỰC TẬP
 Bƣớc 3: Nhập thông tin ở T
-

“D

sác

à

t

Tên hàng: Doanh nghiệp nhập nguyên liệu sản xuất
ƣP c i

giố

cáp điệ Đồng tấm c c âm

ist

-

Mã HS: 74031100

-


Xuất xứ: CHINA (CN)

-

Đơ vị tính: Tấn

-

Phí vận chuyển: 450USD

-

Ta nhập tiếp số ƣợ , đơ

suất ứng với mặt à

i”.

. S u đó



u ê tệ và trị giá nguyên tệ, phầ trăm các

ấp út “G i” để ƣu ại t

ti đã

ại thuế


i ở Tab này.

 Bƣớc 4: Nhập thông tin một số chứng từ cần thiết ở Tab tiếp t e “ C ứng từ kèm
t e ”,

i

ập thông tin chứng từ nào thì cửa sổ của chứng từ đó sẽ xuất hiện.

 Cửa sổ “Vận tải đơ ”:
-

Ngày vậ đơ : 23/03/2013

-

N à đến: 29/03/2013
Trang 24


×