Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

Mo rong von tu trat tu an ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ -AN NINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Luyện từ & câu: Kiểm tra bài cũ:. Câu 1: Để thể hiện quan hệ tăng tiến giữa các vế câu ghép ta có thể nối chúng bằng một trong các cặp từ quan hệ nào? Cho một ví dụ. Câu 2: Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến. Để thể hiện quan hệ tăng tiến giữa các vế câu ghép ta có thể nối chúng bằng một trong các cặp từ quan hệ : không những..mà; chẵng những…mà ; không chỉ …mà..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Luyện từ & câu: Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại. b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. An ninh có nghĩa là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.. c) Không có chiến tranh và thiên tai..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012 Luyện từ & câu: Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh Câu 2: Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh? Danh từ kết hợp với an ninh Động từ kết hợp với an ninh Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, xã hội an ninh, an ninh chính trị, an ninh Tổ quốc, giải pháp an ninh.. Bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ & câu: Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh Câu 3: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán . a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự,an ninh. b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện từ & câu:. Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh. Từ ngữ chỉ người, cơ quan tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh Công an, đồn biên phòng , tòa án , cơ quan an ninh , thẩm phán. Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh Xét xử, bảo mật, cảnh giác , giữ bí mật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên. a) Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin. b) Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải: - Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin. - Kêu lớn để những người xung quanh biết. - Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an. c) Khi đi chơi, đi học, em cần: - Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh. - Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền . d) Khi ở nhà một mình, em phải khóa cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Từ ngữ chỉ việc làm. Từ ngữ chỉ cơ Từ ngữ chỉ người quan tổ chức có thể giúp em khi không có bố mẹ ở bên. Nhớ số điện thoại của cha mẹ .Nhớ địa chỉ, số nhà của người thân. Gọi điện 113, 114, 115.Kêu lớn để người xung quanh biết, chạy đến nhà người quen .. Nhà hàng. Ông bà, chú bác.. Của hiệu. Người thân, hàng xóm , bạn bè…. Không mang đồ trang sức đắt tiền .. 115. Khóa cửa. Không mở cửa cho người lạ vào. Đồn công an. 113;114.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ Châu lục Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực. Diện tích (triệu km2) 44 42 30 10 9 4. Cho biết châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới? - Châu Mĩ có diện tích là 42 triệu km2 đứng thứ 2 trên thế giới sau châu Á..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a. Thiên nhiên châu Mĩ: - Quan sát các ảnh trong hình 2, rồi tìm trên hình 1 các chữ cái a, b, c, d, e, g, cho biết các ảnh đó chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ mô tả đặc điểm thiên nhiên ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 1.Vị trí địa lí và giới hạn: Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. Châu Mĩ có diện tích đứng thứ hai trong các châu lục trên thế giới..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. Quan sát các ảnh trong hình 2, rồi tìm trên hình 1 các chữ cái a, b, c, d, e, g, cho biết các ảnh đó được chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ mô tả đặc điểm thiên nhiên ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ Ảnh a) Núi An-đét (Pê-ru) b) Đồng bằng trung tâm (Hoa Kì) c) Thác Ni-a-ga-ra (Hoa Kì) d) Sông và rừng A-ma-dôn (Bra-xin) e) Hoang mạc A-ta-ca-ma (Chi-lê) g) Một bãi biển ở vùng biển Ca-ri-bê. Bắc Mĩ. Trung Mĩ Nam Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. b. c g d a e. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. b. c g d a e. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. b. c g d a e. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. b. c g d a e. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. b. c g d a e. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. b. c g d a e. Hình 1. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a. Thiên nhiên châu Mĩ: - Thiên nhiên châu Mĩ rất đa dạng và phong phú, mỗi vùng, mỗi miền có những cảnh đẹp khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a.Thiên nhiên châu Mĩ: b. Địa hình châu Mĩ : - Địa hình châu Mĩ có độ cao như thế nào ? Độ cao địa hình thay đổi thế nào từ tây sang đông ?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a.Thiên nhiên châu Mĩ: b. Địa hình châu Mĩ: - Địa hình châu Mĩ cao ở phía tây, thấp dần khi vào đến trung tâm và cao dần ở phía đông..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ - Dựa vào hình 1, hãy chỉ và đọc tên: + Các dãy núi ở phía tây. + Hai đồng bằng lớn ở giữa. + Các dãy núi thấp và cao nguyên ở phía tây. + Hai con sông lớn của châu Mĩ. Hình1.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ - Dựa vào hình 1, hãy chỉ và đọc tên: + Các dãy núi ở phía tây. + Hai đồng bằng lớn ở giữa. + Các dãy núi thấp và cao nguyên ở phía tây. + Hai con sông lớn của châu Mĩ. Hình 1.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. Sông A-ma-dôn. Sông Mi-xi-xi-pi.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a. Thiên nhiên châu Mĩ: b. Địa hình châu Mĩ: - Địa hình châu Mĩ thay đổi từ tây sang đông: dọc bờ biển phía tây là các dãy núi cao và đồ sộ, ở giữa là những đồng bằng lớn, phía đông là các dãy núi thấp và cao nguyên..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a. Thiên nhiên châu Mĩ: b. Địa hình châu Mĩ: c. Khí hậu châu Mĩ: + Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? - Châu Mĩ trải trên nhiều đới khí hậu: hàn đới, ôn đới và nhiệt đới..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ + Em hãy chỉ trên lược đồ từng đới khí hậu..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a. Thiên nhiên châu Mĩ: b. Địa hình châu Mĩ: c.Khí hậu châu Mĩ: + Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu? - Vì châu Mĩ có vị trí trải dài trên cả hai bán cầu Bắc và Nam nên có đủ các đới khí hậu..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a. Thiên nhiên châu Mĩ: b. Địa hình châu Mĩ: c.Khí hậu châu Mĩ: + Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn ? - Đây là khu rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, làm trong lành và dịu mát khí hậu nhiệt đới của Nam Mĩ, điều tiết nước sông ngòi. Nơi đây được ví là lá phổi xanh của Trái Đất . . Rừng a-ma-zôn là khu rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ 2.Đặc điểm tự nhiên : a. Thiên nhiên châu Mĩ: b. Địa hình châu Mĩ: c.Khí hậu châu Mĩ: Châu Mĩ có vị trí trải dài trên cả hai bán cầu Bắc và Nam, vì thế châu Mĩ có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới. Rừng rậm A-ma-dôn là vùng rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới..

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 1 2 3 4 5 6. T. X Í C R U N G T P Ê R A N A M M. C H Â U M Ĩ. O O C Đ Đ Ạ O M A D Ô N. I. E.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 1: (Ô chữ gồm 7 chữ cái) Đây là dãy núi lớn ở Bắc Mĩ.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Câu 2: (Ô chữ gồm 7 chữ cái) Đồng bằng A-ma-dôn nằm ở vùng nào ?. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 3: (Ô chữ gồm 8 chữ cái). Đây là đồng bằng lớn ở Bắc Mĩ.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 4: (Ô chữ gồm 4 chữ cái) Đất nước có dãy núi An-đét.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 5: (Ô chữ gồm 6 chữ cái) Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu 6: (Ô chữ gồm 5 chữ cái) Dãy núi An-đét nằm ở khu vực nào. của châu Mĩ.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ. Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. Châu Mĩ có thiên nhiên đa dạng và phong phú. Rừng A-ma-dôn là vùng rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009 Địa lí : Châu Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×