Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet tiet 92

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất: 4 Câu 1: Số nghịch đảo của 7 là : 4 4 7  7 A. B. 7 C. 4. 7 D. 4. 1 4  2 5 . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : Câu 2: Cho 3 1 5 A. 10 B. 4 C. 4 5 3 7 ra phân số, ta được: Câu 3: Khi đổi hỗn số  21  26 26 A. 7 B. 7 C. 7 Câu 4: Tỷ số phần trăm của 8 và 5 là : 8 A. 500 B. 85% C. 158% 160% x. 28 Câu 5: Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số 42 ? 2 14 6 A . 21 B . 4 C . 3 4 D . 6 Câu 6: Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? A .5 B .4 C .6 D .3 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu được) 2  4 2 4 5 −3  3   0,9 : (14, 6  5, 6)  + 5 a) 8 8 b) 7  9 7  c) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết:  3  1 2 3 1 4 x  2x  2 0, 25   x .   3 5 4 2 5 a) b) c)  10 3 3 3   ..............  59.61 Bài 3: (1đ) Tính tổng S = 5.7 7.9. ĐỀ 2 1 1  Câu 1: Kết quả của phép tính: 2 3 là: 2 1 A. 5 ; B. 6 ;. 1 C. 5 ;. 5 D. 6. 5 D. 4. 21 D. 7. D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 4 dưới dạng phân số, ta được: Câu 2: Viết hỗn số:  11  10  10 A. 4 ; B.  4 ; C. 4 ; 4 23 4 1    Câu 3: Tính nhanh: 5 24 5 24 ta được: 24 A. -1; B. 48 ; C. 1;  4 ...  Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ trống ở đẳng thức: 12  3 là: 2. A. -2;. B. 2;. 1 1: Câu 5: Số nghịch đảo của số 2 là: 1 A. 2; B. 2 ; 13 Câu 6: Rút gọn phân số: 169 , ta được: 13 13 A. 19 B. 26 ;.  11 D.  4.  24 D. 48. C. 1;. D. -1. 1 C. 2 ;. D. -2. 13 C. 169 ;. 1 D. 13. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1. (2,5đ). Tính. 2 2 4 2 7; a. 7. 1 1 5   b. 2 3 6 ;. 2 12 2 5 1 .  .  c. 5 17 5 17 2. Câu 2. (1đ). So sánh. 2 4 a. 3 và 5 ;. 5 6 b. 6 và  7. Câu 3. (1,5đ). Tìm x, y biết:. 2 1 x.  a. 3 2. 4 2 y    3 18 b. x  8 ... ...  5    9 9 3 9 Câu 4. (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ (….): Câu 5. (1đ). Lúc 6h 40’, An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h và đến trường vào lúc 7h cùng ngày. Tính vận tốc khi An đi từ trường về nhà, biết rằng khi về, An đi hết 30 phút.. ĐỀ 3 Câu 1: Thực hiện phép tính 4 5 7  3 1 :  3 5   9 3 12   4 2 a/ b/  15 4 2   3, 2  .   0,8  2  : 3 64  15  3 d/ Câu 2: Tìm x biết ( 1 điểm ) 3 1 5 7 1 x   x  4 2 12 3 a/ b/ 6. 5 2 5 9 5    1  c/ 7 11 7 11 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×