Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU DH NAM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Môn: VẬT LÍ: KHỐI A Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. B. Tốc độ lan truyền sóng càng yếu khi tính đàn hồi của môi trường càng giảm. C. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh. Câu 2. Mạch dao động LC dùng để chọn sóng điện từ có tụ C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 10m thì điện dung có giá trị bằng C0, nếu muốn thu được sóng 20m thì phải điều chỉnh để điện dung của tụ A. tăng thêm một lượng 3C0 nữa B. tăng thêm một lượng 4C0 nữa C. tăng thêm một lượng 1C0 nữa D. tăng thêm một lượng 0,75C0 nữa Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được.Biết dung kháng của tụ bằng √ 3 R.Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì khi đó A. điện áp hai đầu tụ điện lệch pha π /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B. điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch C. điện áp hai đầu tụ điện lệch pha π /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch D. điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 4. Dao động cưỡng bức ổn định và dao động duy trì A. có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động. B. đều là những dao động tuần hoàn. C. có biên độ bằng biên độ dao động riêng của hệ. D. đều có biên độ tỉ lệ với biên độ của ngoại lực. Câu 5. Mạch dao động LC lí tưởng, nhận thấy cứ sau khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau 3ms thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Nếu lúc đầu điện tích của tụ bằng một nữa giá trị cực đại và đang giảm thì sau thời gian ngắn nhất là bao lâu nữa thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại? A. 2ms B. 3ms C. 1ms D. 1,5ms Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang.Khi vật năng qua vị trí lò xo không nén không dãn thì nó có động năng bằng 4mJ, khi lò xo có độ dãn bằng một nữa độ dãn cực đại thì động năng của vật bằng A. 0,5 mJ B. 1 mJ C. 3 mJ D. 2 mJ Câu 7. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là.  ) (V). 2 C. e 48 sin(4t  ) (V)..  ) (V). 2 D. e 4,8 sin(4t  ) (V).. A. e 48 sin(40t . B. e 4,8 sin(40t . Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tốc độ 40cm/s.Biết tần số dao động của sóng 3,5 Hz<f<4,8H và hai điểm trên mặt nước cách nhau 52,5cm luôn dao động vuông pha. Giá trị của tần số f bằng A. 4,5Hz B. 4Hz C. 4,2Hz D. 3,8Hz  Câu 9. Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25( ) và dung kháng ZC = 75(  ) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng? A. f = 25 3 f0. B. f =. 3 f0. C. f0 = 25 3 f. D. f0 =. 3f. Câu 10. Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 5 cm B. 7,5 cm C. 5,2 cm D. 10 cm Câu 11. Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định khi A. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. B. chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng. C. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. D. chiều dài của dây bằng bội số bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 12. Một nhà máy phát điện có công suất truyền tải bằng 300MW, điện áp truyền đi bằng 200kV, hao phí khi truyền tải trong 12h là 576MWh. Để hao phí chỉ bằng 4% so với công suất truyền tải thì phải A. tăng điện áp truyền tải thêm 200kV B. giảm điện áp truyền tải xuống còn 100kV. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. giảm điện áp truyền tải xuống còn 50kV D. tăng điện áp truyền tải thêm 400kV Câu 13. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là.  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3. 3. lần điện áp hiệu. dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 0.. B.. 2 . 3. C. .  . 3. D..  . 2. Câu 14. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng gấp đôi dung kháng mắc nối tiếp nhau. Điện áp. π u L=100 cos (100 πt + )V . Biểu thức điện ấp ở hai đầu tụ điện có dạng là 6 5π π )V A. uC =50 cos (100 πt − B. uC =100 cos (100 πt + )V 6 6 π π C. uC =50 cos (100 πt − )V D. uC =100 cos (100 πt − )V 3 2. tại hai đầu cuộn cảm có dạng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 16. Một nguồn âm phát ra tại O lan truyền theo mọi phương, một người đứng tại A cách nguồn âm 5m nhận được âm có cường độ I. Khi người này di chuyển theo phương vuông góc với OA một đoạn 5m thì sẽ nhận được âm A. có mức cường độ giảm đi hai lần B. có cường độ giảm đi hai lần C. có cường độ giảm đi bốn lần D. có mức cường độ giảm đi bốn lần. Câu 17. Một vật nhỏ dao động điều hòa,mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi động năng gấp 3 lần thế năng thì A. tốc độ có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại. B. vật ở vị trí biên C. vật qua vị trí cân bằng. D. gia tốc có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại. Câu 18. Một cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đó điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha.  so với điện áp hai đầu mạch. Biểu thức 2. nào sau đây là đúng? A. R = ZL(ZC - ZL) B. R2 = ZL(ZL - ZC) C. R = ZL(ZL - ZC) D. R2 = ZL(ZC - ZL) Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A..  6. B..  3. C. .  3. D..  4. Câu 20. Câu nào sau đây là sai đối với con lắc đơn? A. Chu kỳ dao động luôn độc lập với biên độ dao động. B. Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng của con lắc. C. Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất. D. Chu kỳ phụ thuộc chiều dài dây treo vật. Câu 21. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. C. Gia tốc bằng 0 khi li độ bằng 0. D. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. Câu 22. Mạch dao động lý tưởng LC, khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3MHz. Khi mắc thêm tụ C2 song song C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f = 2,4 MHz . Nếu mắc thêm tụ C2 nối tiếp với tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 0,6MHz B. 5,0 MHz C. 5,4 MHz D. 4,0 MHz Câu 23. Chọn phát biểu sai ? A. Trong cùng một môi trường trong suốt thì tốc độ của ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím B. Trong cùng một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím C. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Trong chân không thì tốc độ của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím luôn bằng nhau. Câu 24. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm là: A. 20 dB B. 30 dB C. 100 dB D. 50 dB Câu 25. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng được dùng có bước sóng 600nm, khoảng cách hai khe bằng 1mm, khoảng cách hai khe đến màn 2m. Trên màn thu được hệ vân giao thoa, hai điểm M,N nằm trên màn về một phía đối với vân sáng trung tâm cách vân trung tâm lần lượt 3mm và 10mm. Trong đoạn MN có A. 5 vân sáng B. 7 vân tối C. 8 vân tối D. 6 vân sáng Câu 26. Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2? A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a. C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0 D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a. Câu 27. Đặt điện áp một chiều có giá trị không đổi bằng 60V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= điện qua mạch có cường độ 2A. Nếu đặt điện áp u=60 A. cường độ dòng điện qua mạch trễ pha B. cường độ dòng điện qua mạch trễ pha. π 2 π 3. √2. 0,3 π (H) thì dòng. cos 100 πt (V) vào hai đầu cuộn dây đó thì. so với điện áp hai đầu cuộn dây đó so với điện áp hai đầu cuộn dây đó.. C. cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.. π 4 so với điện áp hai đầu cuộn dây đó Câu 28. Con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(2t - /2) cm. Trong khoảng thời gian 10/24s đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu con lắc đi được quảng đường 6cm. Biên độ dao động là A. 6cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm D. cường độ dòng điện qua mạch trễ pha. Câu 29. Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là: A. 10cm/s B. 4cm/s C. 40cm/s D. 0,4cm/s Câu 30. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng độ lớn gia tốc vật tăng dần. B. Lực căng dây lớn hơn trọng lực của vật ở mọi vị trí C. Khi qua vị trí cân bằng lực căng dây cân bằng với trọng lực của vật. D. Khi ở biên động năng của vật lớn nhất. Câu 31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có pha ban đầu lần lược là Khi đó pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng A.. π 3. B.. π 8. C.. π 6. D.. −. π 12. và. π . 4. π 12. Câu 32. Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí vào chậu nước, khi đó A. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn tia màu vàng B. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn tia màu vàng C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới. Câu 33. Đoạn mạch điện gồm RLC nối tiếp, với R là biến trở, cuộn dây thuần cảm.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=120cos120 π t(V), điều chỉnh R thấy có hai giá trị của R bằng 14 Ω và 11 Ω cho công suất tiêu thụ của mạch như nhau và bằng P. Giá trị của P là A. 288 W B. 315 W C. 144 W D. 576 W Câu 34. Chọn phát biểu sai? A. Ánh sáng đơn sắc khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường có tán sắc nhưng không bị khúc xạ B. Ánh sáng đơn sắc khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường có khúc xạ nhưng không tán sắc C. Ánh sáng đơn sắc trong một môi trường có bước sóng xác định D. Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định Câu 35. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. khuếch đại B. biến điệu C. tách sóng D. phát dao động cao tần. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 36. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 24cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s, tần số dao động của hai nguồn A,B là10Hz.Gọi (C) là đường tròn tâm O nằm trên mặt nước ( với O là trung điểm AB) và có bán kính R=14cm, trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên đọ lớn nhất? A. 12 điểm B. 8 điểm C. 5 điểm D. 10 điểm Câu 37. Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải được. điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng. A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3%. C. Tăng 0,27%. D. Giảm 0,27% 1 2 −4 10 Câu 38. Đoạn mạch điện AB gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với R=50 Ω , L= (H), C= (F). Hai π π điểm MN nằm trên đoạn mạch (với AM gồm RL, NB gồm LC).Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM và BN lệch pha A.. 7π 3. B.. 20 π 15. C.. 27 π 180. D.. 19 π 180. Câu 39. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và bước sóng không đổi B. tần số không đổi và bước sóng thay đổi C. tần số thay đổi và bước sóng thay đổi D. tần số không đổi và bước sóng không đổi Câu 40. Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 2N/m.Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần.Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động lò xo có độ dãn lớn nhất là A. 8cm B. 6cm C. 9cm D. 7cm Câu 41. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường A. dao động vuông pha nhau B. dao theo cùng phương truyền sóng C. dao động theo phương vuông góc nhau D. dao động cùng tần số và không cùng pha Câu 42. Một con lắc lò xo được đặt ngang trên giá đỡ, vật nặng của con lắc có khối lượng 0,01kg, lò xo có độ cứng 1N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra để lò xo dãn 8cm rồi thả cho vật dao động tắt dần. Hệ số ma sát giữa vật và mặt giá đỡ bằng 2 0,05. Lấy g=10m/s . Kể từ lúc thả đến khi dùng hẳn vật nặng đi được quảng đường bằng A. 32cm B. 72cm C. 64cm D. 16cm Câu 43. Âm do tiếng đàn ghita và đàn piano không thể cùng A. độ to B. âm sắc C. mức cường độ âm D. tần số Câu 44. 4.Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: U R=60V, UL=120V, UC=60V.Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’ C=40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 13,3V B. 53,1V C. 80V D. 90V Câu 45. Giao thoa trên mặt chất lỏng tạo ra bởi 2 nguồn kết hợp S1, S2, cùng biên độ 2(cm) cùng pha với bước sóng λ . Tại một điểm M trên mặt chất lỏng có đường đi đến hai nguồn là MS1 = 7,5 λ ; MS2 = 4λ , biên độ của M bằng A. -2cm B. 2cm C. 0 D. -4cm Câu 46. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=6cos(4 πt + π /3 )cm. Kể từ lúc t=0 đến t=1,07 s vật qua vị trí có tọa độ -3cm A. 5 lần B. 7 lần C. 6 lần D. 4 lần Câu 47. Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu lục có bức sóng  1, màu đỏ có bức sóng  2, màu tím có bức sóng  3, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i1, i2, i3 ta có A. i2 > i3 > i1 B. i1> i3 > i2 C. i2 > i1 > i3 D. i3 > i1 > i2 Câu 48. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang với ly độ x = Acos ( ω t +.  ) (cm), lần đầu tiên 3. kể từ lúc t0 = 0, thế năng bằng cơ năng khi pha dao động bằng A. 0 B. π /2 C. π D. π /3 Câu 49. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U. √ 2cos ωt (V ). thì điện áp hai đầu tụ điện C là uc = U. π √ 2cos (ωt − )V 3. .Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng. bằng A. 1/3 B. 1/2 C. 1 Câu 50. Tốc độ quay của Rôto trong động cơ điện 3 pha không đồng bộ A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường quay B. bằng tốc độ quay của từ trường quay. D. 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay. B. Theo chương trình Nâng cao(từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51. Một vật quay nhanh dần đều quanh trục cố định có A. góc quay được không đổi B. gia tốc góc không đổi C. tốc độ góc không đổi D. gia tốc góc tăng dần Câu 52. Một thanh đồng chất có khối lượng m, chiều dài 1 có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Cho biết moment quán tính của thanh với trục quay I =. 1 2 ml ,gia tốc rơi tự do là g, ban 3. đầu thanh được giữ nằm ngang rồi thả tự do, gia tốc góc của thanh thu được khi vừa thả là A.. 3g 2l. B.. 2g 3l. C.. 2l 3g. D.. 3l 2g. Câu 53. Môt chất điểm có khối lượng 200g thực hiện dao động cưởng bức đã ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng bức F=0,2cos(5t) (N). Biên độ dao đông trong trường hợp này bằng A. 10 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12cm Câu 54. Một vật rắn đang quay đều với tốc độ 120 vòng/ phút thì chịu tác dụng bởi moment hãm làm nó quay chậm dần đều, sau 12s thì dừng hẳn.Trong thời gian quay chậm đó, trong 4s số vòng quay được nhiều nhất là A. 12 vòng B. 6 vòng C. 8 vòng D. 10 vòng Câu 55. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng nguồn S đồng thời phát ra 2 bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,5(mm) và λ 2 > λ 1, tại một điểm trên màn, cực đại bậc 3 của λ 1 có màu giống màu vân trung tâm - giá trị λ 2 là A. 0,6 (mm) B. 0,65 (mm) C. 0,75 (mm) D. 0,4 (mm) Câu 56. Âm do tiếng đàn ghita và đàn piano không thể cùng A. độ to B. âm sắc C. mức cường độ âm D. tần số Câu 57. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật với phương trình tọa độ góc ϕ = 2 + 0,5t2 với t(s) và ϕ (rad). Tại thời điểm t = 2(s), vật có tốc độ góc bằng A. 1 rad/s B. 3 rad/s C. 2 rad/s D. 4 rad/s Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai khi đề cập đến moment quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. Moment quán tính đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. B. Moment quán tính có thể dương, âm tùy theo chiều quay của vật. C. Moment quán tính phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Moment quán tính phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay. ❑o , tác dụng vào bánh xe Câu 59. Một bánh xe ôtô đang quay tự do quanh trục cố định của nó với tốc độ góc ω một moment lực không đổi với trục quay của nó, có độ lớn bằng 50 (N.m) trong thời gian 10(s) tốc độ góc bánh xe đạt 7(rad/s) và bánh xe quay một góc 45 (rad). Moment quán tính của bánh xe với trục của nó bằng A. 50 (kg.m2 ) B. 20 (kg.m2 ) C. 100 (kg.m2) D. 40 (kg.m2 ) 2 Câu 60. Mạch dao động lí tưởng LC với L=4mH, C=360nF. Lấy π =10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần để điện tích tụ đạt cực đại là A. 0,24 ms B. 0,12 ms C. 0,8 ms D. 0,4 ms. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án mã đề: 246 01. D; 02. A; 03. D; 04. B; 05. B; 06. C; 07. D; 08. B; 09. D; 10. A; 11. B; 12. A; 13. B; 14. A; 15. D; 16. B; 17. D; 18. D; 19. D; 20. A; 21. A; 22. C; 23. A; 24. A; 25. D; 26. B; 27. D; 28. C; 29. C; 30. A; 31. D; 32. A; 33. A; 34. A; 35. C; 36. D; 37. D; 38. C; 39. B; 40. A; 41. C; 42. C; 43. B; 44. D; 45. C; 46. D; 47. C; 48. C; 49. D; 50. D; 51. B; 52. A; 53. C; 54. A; 55. C; 56. B; 57. C; 58. B; 59. C; 60. B;. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×