Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KIEM TRA 45 PHUT SO HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1.Tập hợp, phần Số phần tử tử của tập hợp của tập hợp Số câu : 2 1 Tỷ lệ : 10% Điểm:1 0, 5 2. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. Số câu: 6 Tỷ lệ : 40% Điểm: 4 3.Cộng, trừ số nguyên Số câu :2 Tỷ lệ : 10% Điểm:1. Thông hiểu. Vận dụng Thấp. Tổng cao. Cách viết tập hợp 1. 2 0. 1. ,5 Thực hiện Thực hiện phép trừ, phép phép chia cộng,trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ 1 2 0,. 1,5. Thực hiện phép cộng,trừ, nhân, chia trong bài toán tìm x.. 3. 6 2. 5 Quy tắc Cộng hai cộng hai số nguyên số nguyên 1 1. 2 1. 0,5 4.Ước chung, ước chung lờn nhất. 0,5 Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT 1. Số câu :2 Tỷ lệ :10% Điểm: 1. Đưa bài toán về dạng tìm ƯCLN. 1. 2 0,5. 0,5 5.Điểm nằm giữa hai điểm, độ dài đoạn thẳng, vẽ đọan thẳng biết độ dài, trung điểm. 4. Điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đọan. Vẽ đôạn Tính độ dài thẳng biết độ đọan dài thẳng,so sánh đọan thẳng. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIẺM TRA Câu 1 : Thực hiện phép tính : (2 đ) a ) 65+ 351 + 35 – 51 b ) 29 . 34 + 29 . 66 Câu 2 : Tìm số tự nhiên x biết : ( 1 đ ) 5x + 2 = 62 Câu 3 :a) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? ( 0.5 đ ) b) Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 25 . 23 (0.5đ ) c ) Tính : a m : a2 (0.5đ) Câu 4 : (2.5đ) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ,rồi cho biết mỗi số nguyên tố đó chia hết cho những số nguyên tố nào ? a)84 b)120. Câu 5 : a)Tìm ƯCLN của 4 và 6 (0.75đ) b)Tìm BCNN của 8 và 12 (0.75đ) Câu 6 : a ) Tìm số tự nhiên x , biết rằng :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x  12 , x 21 , x  28 và 158 < x < 300 (0.75đ ) b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng : 84  a và 120  a. Câu 1. 2 3. Thang điểm Nội dung a) (65 + 35) + (351– 51 ) = 100 + 300 = 400 b) 29 ( 34+ 66 ) = 29 . 100 = 2900 5x = 62 - 2 5x = 60 x = 60 : 5 = 12 a) am .an = am+n ( a 0) b) 25 . 23= 25+3= 28 c) am :a2 = am- 2 ( a 0 , m  2). (0.75 đ ). Điểm 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. 5. 6. a) 84 = 22.3.7 Số này chia hết cho các số nguyên tố : 2,3,7 b) 120=23.3.5 Số này chia hết cho các số nguyên tố : 2,3,5 a) Ư (4) = {1;2;4} Ư (6) = {1;2;3;6}  Ư CLN = {2} b) B(8) = {0;8;16;24;...} B(12) = {0;12;24;36;...}  B CNN = {24} a ) x  BC (12;21;28) BCNN (12;21;28) = 84 X  {168;252} b ) Ư CLN (84,120)= 22.3 =12 Vậy : a = 12. 0.75 0.5 0.75 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25. ĐỀ 2: Câu 1 : Thực hiện phép tính : (2 đ) a ) 65+ 251 + 35 – 51 b ) 39 . 34 + 39 . 66 Câu 2 : Tìm số tự nhiên x biết : ( 1 đ ) 4x - 2 = 62 Câu 3 :a) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? ( 0.5 đ ) b) Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 25 . 25 (0.5đ ) c ) Tính : a m : a2 (0.5đ) Câu 4 : (2.5đ) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ,rồi cho biết mỗi số nguyên tố đó chia hết cho những số nguyên tố nào ? a) 64 .. b)100. Câu 5 : a)Tìm ƯCLN của 9 và 15 (0.75đ) b)Tìm BCNN của 8 và 12 (0.75đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6 : a ) Tìm số tự nhiên x , biết rằng : x  12 , x 21 , x  28 và 158 < x < 300 (0.75đ ) b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng : 60  a và 100  a. Câu 1. 2 3. Thang điểm Nội dung b) (65 + 35) + (251– 51 ) = 100 + 200 = 300 b) 29 ( 34+ 66 ) = 29 . 100 = 2900 4x = 62 - 2 4x = 60 x = 60 : 4 = 15 a) am .an = am+n ( a 0) b) 25 . 23= 25+3= 28 c) am :a2 = am- 2 ( a 0 , m  2). (0.75 đ ). Điểm 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. 5. 6. a) 64 = 26. Số này chia hết cho các số nguyên tố : 2 b) 100=22.52 Số này chia hết cho các số nguyên tố : 2,5 b) Ư (9) = {1;3;9 } Ư (15) = {1;3;5;15}  Ư CLN = 3 b) B(8) = {0;8;16;24;...} B(12) = {0;12;24;36;...}  B CNN = {24} a ) x  BC (12;21;28) BCNN (12;21;28) = 84 X  {168;252} b ) Ư CLN (60,100)= 22 = 4 Vậy : a = 4. 0.75 0.5 0.75 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×