Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De toan hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>WWW.VNMATH.COM. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 9 Bài 1: 1) Tính các giới hạn sau: a). lim. n 4  2n  2 n2  1. b). lim x 2. x3  8 x 2. c). lim. x   1. 3x  2 x 1 .. 3 2 2) Cho y  f ( x )  x  3 x  2 . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.. 3) Cho.  x2  x  2  f ( x )  x  2 5a  3 x . khi x 2 khi x 2. . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2. y.y  2 x 2  1 .. 2 Bài 2: Cho y  x  1 . Giải bất phương trình:. . . . Bài 3: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a, AOB AOC 60 , BOC 90 . a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. b) Chứng minh OA vuông góc BC. c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC. 0. 0. 3 2 Bài 4: Cho y  f ( x )  x  3 x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với d: y = 9x + 2011.. Bài 5: Cho. f ( x) . x2  1 (n) x . Tính f ( x ) , với n  2.. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> WWW.VNMATH.COM. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 9 Bài 1: n 4  2n  2 lim lim n2  1. 2 2  4 3 n n 1 1 1 2 n. 1. 1) a) b). lim x 2. x3  8 ( x  2)( x 2  2 x  4) lim lim( x 2  2 x  4) 4 x  2 x 2 x 2 ( x  2).  lim ( x  1) 0  x   1 3x  2  lim    x   1  x 1  0 x  1 x   1 3x  2  lim (3 x  2)  1  0 lim  x  1 x  1 c) . Ta có  x   1 . 3 2 2) Xét hàm số y  f ( x )  x  3 x  2  f(x) liên tục trên R.. c    1; 0   f(–1) = –2, f(0) =2  f(–1).f(0) < 0  phương trình f(x) = 0 có nghiệm 1 c1  f(1) = 0  phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = 1  f  2  . f  3  0 c   2;3  f(2) = –2, f(3) = 2 nên phương trình có một nghiệm 2 c , c ,1 Mà cả ba nghiệm 1 2 phân biệt nên phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt. 3).  x2  x  2  f ( x )  x  2 5a  3 x . khi x 2 khi x 2. Tìm A để hàm số liên tục tại x=2.. x2  x  2  lim( x  1) 3 x 2 x 2 x 2 x 2 , f(2) = 5a – 6 9 5a  6 3  a  5 Để hàm số liên tục tại x = 2 thì lim f ( x )  lim. 2 Bài 2: Xét y  x  1 . y' . x x2  1.  1 2 x 2  x  1  0  x    ;     1;   2  BPT y .y  2 x  1  Bài 3: O 2. I. A. C J B. a) CMR: ABC vuông..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   0  OA = OB = OC = a, AOB  AOC 60 nên AOB và AOC  0  Có BOC 90  BOC vuông tại O và BC a 2 (2). đều cạnh a. (1). 2. 2 2 2 2 2 2  ABC có AB  AC a  a 2a  a 2  BC  tam giác ABC vuông tại A b) CM: OA vuông góc BC.  J là trung điểm BC, ABC vuông cân tại A nên AJ  BC . OBC vuông cân tại O nên OJ  BC  BC  OAJ  OA  BC c) Từ câu b) ta có IJ  BC  ABC OBC (c.c.c)  AJ OJ (3). Từ (3) ta có tam giác JOA cân tại J, IA = IO (gt) nên IJ  OA Từ (3) và (4) ta có IJ là đoạn vuông góc chung của OA và BC. 3 2 2  Bài 4: y  f ( x ) x  3x  2  y 3 x  6 x Tiếp tuyến // với d: y 9 x  2011  Tiếp tuyến có hệ số góc k = 9. (4).  x  1 3x02  6 x0 9  x 02  2 x0  3 0   0 (x ; y )  x0 3 Gọi 0 0 là toạ độ của tiếp điểm  x  1  y0  2  PTTT : y 9 x  7  Với 0 x 3  y0 2  PTTT : y 9 x  25  Với 0 1 1 x2  1 f ( x ) 1  x f ( x)  x  x = x2 Bài 5: 1.2 6 n! f ( x )  f ( x ) ( 1)4 f ( n ) ( 1)n1 3 4 x , x . Dự đoán x n 1 (*)  Thật vậy, (*) đúng với n = 2. k! f ( k )( x ) ( 1)( k 1) x k 1 Giả sử (*) đúng với n = k (k  2), tức là có k  (k  1)! (k ) k 2 k !( k  1) x   f ( x )  f ( x ) ( 1) ( 1)k 2 (2 k 2) x x k 2  (*) đúng với n = k + 1 Vì thế n! f ( n ) ( 1)n1 x n 1 . Vậy ( k 1). ===========================.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×