Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoc ki I Toan 9 Dap an Ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS NGUYỄN DU. KIỂM TRA HỌC KI I. Họ và tên :..................................................... Lớp 9a...... Điểm. MÔN : TOÁN 9 Thời gian: 90 (phút ) Lời phê của giáo viên. I-TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (2; -1) B. (3; 2) C. (1; 3) D. (1; 5) 0 Câu 2: Cho tam gi¸c ABC cã gãc A = 90 , AB = 6 cm , AC = 8 cm. Gãc B b»ng : A. 360 52' B . 530 8' C.720 12' D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 3: Trong các công thức sau công thức nào sai : A. √ AB=√ A − √ B C (√ A ∓ B) C = √A±B A − B2 Câu 4: . Điều kiện để. B.. √. A 1 = √ AB B |B|. C.. √ A 2 B=|A|. √ B. D.. √ 2 x +6 có nghĩa là: A. x  -3 B. x  -3 C. x  3 D. x  3 Câu 5: Trong các hàm số sau , hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất 3 A. y = 2x + 1 B. y = 1 – x C. y = x - 2 D. y = 2008 .x – 2009 Câu 6: Đường tròn là hình có: A. Một trục đối xứng B. có vô số trục đối xứng. C. Có hai trục đối xứng D. Không có trục đối xứng Câu 7: Với những giá trị nào của m thì hàm số y = ( m + 1)x + 2 đồng biến A. m = 0 B. m = 1 C. m > - 1 D. m < -1 0 0 Câu 8: : Cho tam gi¸c MNP cã gãc M = 90 ,gãc N = 30 , MP = 5 cm. PN b»ng : A. 2,5 cm B. 7 cm C. 5 cm D.10cm II.TỰ LUẬN (8đ) x2  3 x 3. Bài 1: (2đ) a) Tính A = b) Rót gän biÓu thøc sau: B = √ 72−5 √ 2 − √ 49 . 3+ √ 48+ √ 12 . 1 2 x + 3 (2). Bài 2: (3 đ). Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = a) Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ b) Gọi giao điểm của đường thẳng (1) và (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của đường thẳng (1) và (2) là P. Tính độ dài các cạnh của MNP với độ dài trên hệ trục là cm Bài 3: ( 3 đ) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O), C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. a/ Chứng minh rằng B ^A C=90 0 . b/ Tính số đo góc OIO’..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c/ Tính độ dài BC, biết OA=9cm, OA’=4cm ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: ĐỀ HỌC KI I TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (2đ Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 A. 4 B. 5 C. 6 B. 7 C. II- TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: a) (1đ) A =. x 2  3 ( x  3)( x   x 3 x 3. 3). x . 3. 72  5 2 . B=. b) (1đ) Rót gän biÓu thøc sau:  36.2  5 2 . 49.3  48  12. 49.3  16.3  4.3. 6 2  5 2  7 3  4 3  2 3  2. 3. Bài 2: y. a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0  y = 3 y = 0  x = -3 1  x 3 Hàm số y = 2 Cho x = 0  y = 3 y=0  x=6. 6. y x  3. 5 4 3. P. y . 2. 1.5đ. 1. M -3. -2. -1. -1. 1 x 3 2 N x. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -2. b) Tính độ dài các cạnh của MNP + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm). y = -0.5x + 3 y=x+3. 0.5đ. T ?p h?p 1. MO 2  PO 2  32  32  18 3 2 (cm) 2 2 2 2 + NP = OP  ON  3  6  45 3 5( cm) + MP =. 0.5đ. T ?p h?p 3. 0.5đ. B Bài 3: ( 3 đ) Vẽ hình, ghi gt,kl đúng chính xác được 0.5đ. O. .. T ?p h?p 2. I. A. C. .. O’. 8 D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: IA=IB IA=IC 0.5đ ⇒ IA=IB=IC=. BC 2. 0.25đ. Điều này chứng tỏ Δ ABC vuông tại A, vậy B ^A C=90 0 0.25đ b/Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, thì OI và IO’ lần lượt là tia phân giác của hai góc kề bù B I^ A và A ^I C , nên OI IO’ ⇔ O I^ O' =90 0 0.75đ c/ Δ OIO’ vuông ở I (CMT), đường cao IA, ta có: IA2=OA.O’A=9.4=36 ⇒ IA= 6 (cm) 0.5đ (theo quan hệ giữa đường cao và hình chiếu của 2 cạnh góc vuông trên cạnh huyền) Mà: BC=2IA=2.6=12 (cm ) 0.25đ Vậy BC=12 cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN TOÁN LỚP 9 Cấp độ. Nhận biêt. Thông hiểu. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL. Chủ đề. TNKQ. Căn bậc hai. Nhận biết được các công thức khai căn.. Tìm được điều kiện để căn bậc hai xác định. Biết làm các phép tính về căn bậc hai. Số câu hỏi Số điểm % Hàm số bậc nhất. 1. 1. Số câu hỏi Số điểm % Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu hỏi Số điểm % Đường tròn Số câu hỏi Số điểm %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. 0,25 2.5% Biết được hàm số bậc nhất.Một điểm có thuộc đồ thị hàm số không. 2 0,5 5%. TNKQ. TL. Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.. 1. 1. 0,25. 1. 2.5% 10% Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a  ..Hiểu được hàm số đồng biến khi nào. 1 1 0,25 1.5 2.5% 15%. 10% Tính được độ dài các cạnh của tam giác trên mặt phẳng tọa độ. Hiểu được các hệ thức để áp dụng vào giải toán. Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. 1 15%. 1. 5% Biết cách vẽ 2 đường tròn tiếp xúc nhau nhau. 1. 0.25 2.5%. 5% 1,0. 10%. 7.5% Vận dụng các tính chất đã học về đường tròn và tiếp tuyến để giải bài tập 2 0,5 1.75 17.5%. 7. 6 4,0. 40%. 1.25 12.5%. 4 2.5 25% 17. 5,0 50%. 3.75 37.5%. 3 0.75. 1. 2.5 25%. 6 1,5. 0,5. 4. 4. 1. 2. Biết được đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng.. Cộng. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×