Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE KTDAI SO 9 45 TIET CHUONG IV DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.32 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 59. Ngàysoạn:27- 3 - 2012 Ngày dạy:..... – 4 - 2012 A. MỤC TIÊU. KIỂM TRA 45 PHÚT. 2 - Kt: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về hàm số y ax  a 0  ; phương trình bậc hai một ẩn số và cách giải. - Kn: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc. - Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập, sáng tạo. B. CHUẨN BỊ - Gv: Đề kiểm tra 45 phút với những kiến thức cơ bản của chương. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cao Cộng Chủ Thấp đề TN TL TN TL TN TL TN TL. 1. Hàm số 2. y = ax .. Số cõu hỏi Sôě đięŇm Tỉ lệ % 2. Phương. Nhận biết được HS ĐB khi nào và NB kh nào. Biết được điểm nào , đôĚ thiň HS. 2 0,5. Hiểu TC của HS để tỡm được hệ số a của HS. 1 0,25. Vận dụng được cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn, đặc biệt là cụng thức nghiệm của phương trỡnh đoě. 1 3 0,25 3. trỡnh bậc hai một ẩn. Số cõu hỏi Sôě đięŇm Tỉ lệ % 3. Hệ thức. Vi-ột và ứng dụng.. Số cõu hỏi Sôě đięŇm Tỉ lệ % 1. Phối hợp cỏc chủ đề.. Tổng số cõu TôŇng sôě. 3 0,75 7,5%. Nhận biết được Hiể ĐL thuận tổng và tớch hai đảo để tỡm được nghiệm tổng và tớch hai nghiệm. 2 0,5. 2 0,5. Vận dụng được hệ thức Vi-ột và cỏc ứng dụng của nú: tớnh tổng và tớch 2 nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn, tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng. 3 3,0. 4 3,25 32,5% Vận dụng được hệ thức Vi-ột và cỏc ứng dụng của nú: tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn. 1 1,0. 8 5 50%. Vận dụng CT nghiệm để tỡm ĐK PT bậc 2 cú nghiệm và hệ tức Viột để tỡm giỏ trị của tham số. 1 1,0. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đięŇm Tỉ lệ % Tổng số cõu TôŇng sôě đięŇm Tỉ lệ %. 10% 4 1,0 10%. 3 0,75 7,5%. 1 0,25 2,5%. 6 6 60%. 2 2 20%. 16 10 100%. ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm(2đ): Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng 1  x2 Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 5 kết luận nào sau đây đúng ? A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x >0. D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Câu 2: Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. y = 0,5x2. D. y = - 0,5x2. Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x - 3 = 0 là 5 A. 2. . 5 2. . 3 2. 3 D. 2. B. C. 2 Câu 4: Tích hai nghiệm của phương trình: x  4 x  6 0 là A. 6 B. - 6 C. - 3 D. Không tồn tại 2 Câu 5: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12 + x22 = 13 B. x1 + x2 = 5 C. x1. x2 = 6 D. x1 + x2 = - 5 Câu 6: Hai số có tổng là - 11, tích là 15 là nghiệm của phương trình nào? 2 2 A. x  11 x  15 0 B. x  11 x  15 0 2 2 C. x  11 x  15 0 D. x  11 x  15 0 Câu 7: Cho hàm số: y = f(x) = (2m – 1) x2, khi đó: 1 A. hàm số nghịch biến với mọi x < 0 khi m > 2 1 B. hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 khi m < 2 1 C. hàm số đồng biến khi m > 2. D. Nếu điểm A ( -2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = (2m – 1) x2 thì m = 0. Câu 8: Phương trình x2 - 5x + 6 =0 có nghiệm là: A. x = 2; x= -3 B.x=1; x = 6 C. x = -1; x = - 6 D. x= 2; x=3 II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình bậc hai sau : a) x2 - 2x - 15 = 0 . b) 3x2 + 7x + 2 = 0 c) 5x2 - 2x + 1 = 0 Câu 2 (2 điểm) Cho phương trình x2 - 3x + 1 = 0 . Không giải phương trình hãy tính : 2. 2. a) x1 + x2 = ? x1.x2 = ? b) x1  x2 ; x1  x2 Câu 3 (2 điểm) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là 45 và tích của chúng là 450 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: (1điểm) Tìm m để phương trình mx2 – 2(m – 1)x – 3 = 0 có 2 nghiệm x 1; x2 thoả 2 2 mãn điều kiện T= x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Đáp án tóm tắt- biểu điểm I. Phần trắc nghiệm. Từ câu 1 đến câu 8 mối ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A B D D B A II. Phần tự luận. Câu Nội dung 1 a) x2 - 2x - 15 = 0 (a = 1, b’ = -1, c = -15) ’ = (-1)2 - 1.(-15) = 16 > 0. PT có 2 nghiệm phân biệt: x1 5; x2  3 a) 3x2 + 7x + 2 = 0 Có  = 72 - 4.3.2 = 25 > 0.. x1 . 2. 1 ; x2  2 3 .. PT có 2 nghiệm phân biệt: c) 5x2 - 2x + 1 = 0 Có  = ( -2)2 - 4.5.1 = - 19 < 0. PT vô nghiệm phương trình x2 - 3x + 1 = 0 có  = (-3)2 - 4.1.1 = 5 > 0. nên PT có 2 nghiệm. Theo Viet ta có: a) x1 + x2 = 3, x1.x2 = 1 2 2 b) x1  x2 7 ;. x1  x2  5. 3. 4. Gọi 2 số cần tìm là u và v thì u + v = 15 và u.v = 450. thì u,v là nghiệm của PT: X2 - 15X + 450 = 0 Giải PT bậc 2 trên được 2 nghiệm là 15 và 30. Vậy 2 số cần tìm là 15 và 30. điều kiện đề PT có hai nghiệm x1; x2 là m 0 và ’  0. ’ = (m - 1)2 - m.(-3) = m + 1 0  m  - 1. Khi đó theo Viet ta có:. x1  x2 . 2(m  1) 3 ; x1.x2  m m. 8 D Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 2. 2 1. 2 2. suy ra: T= x  x =. 4. 2 4  2 1  15      m m2  m 2  4. 2.  2 1  15 15      T=  m 2  4 4 15 T đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi đó m= 4 (TMĐK). HS: - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương III. - Giải lại một số bài tập trong chương III. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :. I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 9A. 9C. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Tiến hành kiểm tra  GV phátt cho mỗi HS một đề . Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.( ý thức, tinh thần thái độ, tính tổ chức kỷ luật ).. III. Nhận xét - GV nhận xét ý thức làm bài của học sinh trong giờ kiểm tra. IV.. Kết quả. Kết quả. Lớp. Số bài. 02 SL %. Dưới 5 SL %. 7 đến 8 SL %. Trên 8 SL %. 9A 9B. V.Hướng dẫn học tập - Ôn tập kiến thức đã học trong chương đặc biết là phương trỡnh và hệ thức Viet. - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. - Ôn tập cách giải PT bậc hai một ẩn số, phương pháp giải phương trình tích, phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.. TRƯỜNG THCS NAM PHƯƠNG TIẾN B. BÀI KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ CHƯƠNG III – TIẾT 59.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên:........................... ........... Lớp: .................................. ............ Năm học: 2011-2012 Thời gian làm bài : 45 phút. ĐỀ 1 Điểm Bằng số. Nhận xét bài làm: Bằng chữ. Chữ ký của PH:. ĐỀ BÀI. A/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1  x2 Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 5 kết luận nào sau đây đúng ? A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x >0. D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Câu 2: Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. y = 0,5x2. D. y = - 0,5x2. Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x - 3 = 0 là 5 A. 2. . 5 2. . 3 2. 3 D. 2. B. C. 2 Câu 4 Phương trình x - 5x + 6 =0 có nghiệm là: A. x = 2; x= -3 B.x=1; x = 6 C. x = -1; x = - 6 D. x= 2; x=3 2 Câu 5: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12 + x22 = 13 B. x1 + x2 = 5 C. x1. x2 = 6 D. x1 + x2 = - 5 Câu 6: Hai số có tổng là - 11, tích là 15 là nghiệm của phương trình nào? 2 2 A. x  11 x  15 0 B. x  11 x  15 0 2 2 C. x  11 x  15 0 D. x  11 x  15 0. B/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình bậc hai sau : a) x2 - 15 = 0 . b) 3x2 + 7x + 2 = 0 c) 5x2 - 6x = 0 Câu 2 (1 điểm) Cho phương trình x2 - 3x + 1 = 0 . Không giải phương trình hãy tính : a) x1 + x2 = ? và x1.x2 = ? 2 2 b) x1 + x2 và √ x1 + √ x 2 Câu 3 (2 điểm) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là 45 và tích của chúng là 450 . Câu 4: (1điểm) Tìm m để phương trình mx2 – 2(m – 1)x – 3 = 0 có 2 nghiệm x 1; x2 thoả 2 2 mãn điều kiện T= x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Bµi lµm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Đáp án tóm tắt- biểu điểm I. Phần trắc nghiệm. Từ câu 1 đến câu 8 mối ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A B D D II. Phần tự luận. Câu Nội dung 1 a) x2 = 15 => 2 nghiệm đúng b) 3x2 + 7x + 2 = 0 Có  = 72 - 4.3.2 = 25 > 0.. 6 B. 1 x1  ; x2  2 3 PT có 2 nghiệm phân biệt: .. 2. c) 5x2 - 2x = 0 => x(5x – 2) = 0 => 2 nghiệm cần tìm phương trình x2 - 3x + 1 = 0 có  = (-3)2 - 4.1.1 = 5 > 0. nên PT có 2 nghiệm. Theo Viet ta có: a) x1 + x2 = 3, x1.x2 = 1 2 2 b) x1  x2 7 ;. x1  x2  5. 3. 4. Gọi 2 số cần tìm là u và v thì u + v = 15 và u.v = 450. thì u,v là nghiệm của PT: X2 - 15X + 450 = 0 Giải PT bậc 2 trên được 2 nghiệm là 15 và 30. Vậy 2 số cần tìm là 15 và 30. điều kiện đề PT có hai nghiệm x1; x2 là m 0 và ’  0. ’ = (m - 1)2 - m.(-3) = m + 1 0  m  - 1. Khi đó theo Viet ta có:. x1  x2 . 2(m  1) 3 ; x1.x2  m m. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 2. 2 2 suy ra: T= x1  x2 =. 4. 2 4  2 1  15      m m2  m 2  4. 2.  2 1  15 15      T=  m 2  4 4 15 T đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi đó m= 4 (TMĐK). TRƯỜNG THCS. BÀI KIỂM TRA. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NAM PHƯƠNG TIẾN B Họ và tên:......................... ............. Lớp: ................................ .............. MÔN : ĐẠI SỐ CHƯƠNG III – TIẾT 59 Năm học: 2011-2012 Thời gian làm bài : 45 phút. ĐỀ SỐ 2 Điểm Bằng số. Nhận xét bài làm: Bằng chữ. Chữ ký của PH:. ĐỀ BÀI. I. Phaàn traéc nghieäm khaùch quan (3 ñieåm) Câu 1 : cho hàm số y= - 3 x2. Kết luận nào sau đây là đúng : A . Hàm số luôn luôn đồng biến ; B. Haøm soá luoân luoân nghòch bieán ; C. Hàm số đồng biến khi x> 0 và nghịch biến khi x< 0 D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 Caâu 2 : Nghieäm soá cuûa phöông trình -4x2 + 9 = 0 laø : 3 A . x= 2. 3  B.x= 2. 3 C . x = -2. ; ; ; D. Voâ nghieäm 2 Câu 3: Biết điểm A (- 4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y =ax , Vậy a bằng a. 1 4. a . 1 4. A. B. C.a = 4 D. a = - 4 Caâu 4: Trong caùc phöông trình sau, phöông trình naøo laø phöông trình baäc hai: A. 2x2 – 10 = 0 B. x3 + 4x2– 10 = 0 C. 2x – 5 = 0 D. 0x2 – 10 = 0 Caâu 5: Phöông trình x2 + 8x + 7 = 0 coù hai nghieäm laø: A. 1 vaø 7 B. – 1 vaø 7 C. 1vaø -7 D. -1 vaø -7 2 Câu 6: Biệt thức ' của phương trình 4x – 6x – 1 = 0 là: A. ' = 5 B. ' = 13 C. ' = 52 D. ' = 20. II. Phần tự luận (7 điểm). Baøi 1 (3 ñieåm) Giaûi caùc phöông trình a. 2x2 – 10 = 0 b. 4x2 – 3x = 0 c. 5x2 - 6x - 1 = 0 Baøi 2. (2 ñieåm) Cho ph¬ng tr×nh x2 - 5x + 1 = 0 . Kh«ng gi¶i ph¬ng tr×nh. h·y tÝnh : a) x1 + x2 = ?. và. x1.x2 = ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) x12 + x22 và √ x1 + √ x 2 Baøi 3. (2 ñieåm) Cho phöông trình x2 – 3x + 4 - m = 0 (1) a. Giaûi phöông trình khi m = 5. b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = -2. Tìm nghiệm còn lại? Bµi lµm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5điểm Caâu 1 2 3 Đáp án D B A II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) a. 2x2 - 10= 0 Baøi 1 :  2x2 = 10 (3 ñieåm)  x2 = 5. 4 A.  x=  5 Vaäy phöông trình coù hai nghieäm : x1= b. 4x2 – 3x = 0  x(4x - 3) = 0. 5 ;x2 = - 5.  x 0   x 0  x 3  4 x  3 0     4. 5 D. 6 B. (0,5ñ) (0,5ñ). (0,5ñ) (0,5ñ). 3 Vaäy phöông trình coù hai nghieäm : x1= 0;x2 = 4. c. 5x2 - 6x - 1 = 0 ( a = 5, b = - 6, b/ = -3, c = -1) 2.  ' b /2  ac   3  5   1 = 9 + 5 = 14 > 0 Vaäy phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät. (0,5ñ). (0,5ñ).  b/   / 3  14  b /   / 3  14 x1   x   a 5 ; 2 a 5 Baøi 2 : (2 ñieåm). ph¬ng tr×nh x2 - 3x + 1 = 0 cã  = (-5)2 - 4.1.1 = 21 > 0. nªn PT cã 2 nghiÖm. Theo Viet ta cã: a) x1 + x2 = 5, x1.x2 = 1 2 2 b) x1  x2 7 ;. a) Khi m = 5 ta coù PT : x2 – 3x + 4– 5 = 0 x2 – 3x – 1 = 0 ( a = 1, b = - 3, c = -1) 2.  ' b 2  4ac   3  4.1  1. = 9 + 4 = 13 > 0 Vaäy phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät. x1 . 0,5® 0,5® 0,5® 0,25®. x1  x2  5 Baøi 3 : (2 ñieåm). 0,25®.  b   3  13  b   3  13  x2   2a 2 ; 2a 2. b) Vì PT (1) coù moät nghieäm baèng -2 neân ta coù: (-2)2 -3.(-2) + 4 – m = 0 4 + 6 + 4 – m = 0 => m = 14 Vaäy m = 14 thì PT (1) coù moät nghieäm x1 = -2. (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ). (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Theo hệ thức Vi-et ta có: x1+ x2 = 3 => x2 = 3 - x1 = 3 + 2 = 5 Vaäy nghieäm coøn laïi laø : x2 = 5. TRƯỜNG THCS NAM PHƯƠNG TIẾN B Họ và tên:........................... ........... Lớp: .................................. ............ BÀI KIỂM TRA MÔN : ĐẠI SỐ CHƯƠNG III – TIẾT 59 Năm học: 2011-2012 Thời gian làm bài : 45 phút. ĐỀ SỐ 3 Điểm Bằng số. Nhận xét bài làm: Bằng chữ. Chữ ký của PH:. ĐỀ BÀI. A/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1  x2 Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 5 kết luận nào sau đây đúng ? A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D. .Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x >0. Câu 2: Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = - 0,5x2 B. y = 2x2 C. y = 0,5x2. D. y = -2x2. Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x - 3 = 0 là 5 A. 2. . 3 2. . 5 2. 3 D. 2. B. C. 2 Câu 4 Phương trình x - 5x + 6 =0 có nghiệm là: A. x = 2; x= -3 B.x= 2; x=3 C. x = -1; x = - 6 D. x=1; x = 6 2 Câu 5: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x1 + x2 = - 5 B. x1 + x2 = 5 C. x1. x2 = 6 D. x12 + x22 = 13 Câu 6: Hai số có tổng là - 11, tích là 15 là nghiệm của phương trình nào? 2 2 A. x  11 x  15 0 B. x  11 x  15 0 2 2 C. x  11 x  15 0 D. x  11 x  15 0 B/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Baøi 1 (3 ñieåm) Giaûi caùc phöông trình a. 2x2 – 8 = 0 b. 4x2 – 12x = 0 c. 5x2 - 6x + 1 = 0 Baøi 2. (2 ñieåm) Cho ph¬ng tr×nh x2 - 5x + 3 = 0 . Kh«ng gi¶i ph¬ng tr×nh. h·y tÝnh :. a) x1 + x2 = ? và x1.x2 = ? 2 2 b) x1 + x2 và √ x1 + √ x 2 Baøi 3. (2 ñieåm) Cho phöông trình x2 – 3x + 4 - m = 0 (1) a . Giaûi phöông trình khi m = 3. b . Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại? Bµi lµm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ .............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×