BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
MAI VĂN THỦY
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN
TẠI THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, TỈNH BÌNH DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Đồng Nai, 2014
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Bảo hiểm y tế (BHYT) là chính sách xã hội lớn, là loại hình bảo
hiểm đặc biệt, mang ý nghĩa nhân đạo cộng đồng sâu sắc, góp phần quan
trọng thực hiện cơng bằng xã hội trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân
dân. BHYT là một giải pháp kinh tế - y tế dưới hình thức huy động sự đóng
góp của nhiều người trong cộng đồng tạo lập một quỹ BHYT để chi trả các
chi phí y tế cho những người khơng may bị ốm đau, bệnh tật.
Chính sách BHYT là lý tưởng với mọi bệnh nhân, nhưng trên thực tế
lại không đủ sức thu hút các đối tượng tham gia do người tham gia BHYT
chưa hiểu hết được giá trị của tấm thẻ BHYT. Do tình trạng quá tải ở bệnh
viện các tuyến, các thủ tục KCB còn nhiều vướng mắc khiến người dân
chưa mấy mặn mà với BHYT. Hơn thế, mức đóng BHYT hiện nay hơi cao
so với nhiều gia đình có hồn cảnh kinh tế khó khăn, nhưng khơng thuộc
diện nghèo để được cấp thẻ BHYT. Vì vậy, đa phần người tham gia BHYT
tự nguyện đều là những người có bệnh, nhất là bệnh mãn tính. Cho nên
chính sách BHYT hiện nay chỉ mới triển khai được đến các đối tượng là
người đang trong tình trạng bệnh. Những người khỏe mạnh, ít ốm đau,
bệnh tật có khi cả năm chưa sử dụng đến thẻ BHYT lần nào thì càng khó
vận động tham gia BHYT tự nguyện. Trong khi đó, nếu cả cộng đồng tham
gia BHYT, sẽ chia sẻ gánh nặng cho nhiều người khi ốm đau, bệnh tật.
Với mức đóng khơng cao nhưng khi khơng may mắc bệnh, kể cả
những bệnh hiểm nghèo, phải chi phí lớn, người tham gia BHYT sẽ được
khám, chữa bệnh (KCB) chu đáo, khơng phân biệt giàu nghèo. Tuy nhiên,
lộ trình BHYT tồn dân vào năm 2014 đang gặp khơng ít khó khăn khi tỷ
lệ người tham gia BHYT mới chỉ đạt 54%. Thống kê của BHXH tỉnh Bình
2
Dương cho thấy, đa phần người tham gia BHYT thuộc diện đối tượng
chính sách; cán bộ hưu trí; cơng chức, viên chức; người lao động tại các
doanh nghiệp; học sinh, sinh viên; người nghèo; trẻ em dưới 6 tuổi. Riêng
các hộ gia đình, lao động làm nghề tự do, bn bán nhỏ, làm nghề nông…
tham gia BHYT tự nguyện không nhiều, trong khi đây là đối tượng chiếm
số đông ở cộng đồng và cần được vận động tham gia.
Dù chính sách BHYT có nhiều ưu việt, nhưng đến thời điểm này,
BHYT vẫn chưa được một số bộ phận nhân dân hưởng ứng do nhận thức
của người dân về vị trí, vai trị, tầm quan trọng của chính sách BHYT chưa
đầy đủ; Tính chia sẻ cộng đồng cịn hạn chế; Bên cạnh đó, chất lượng KCB
ở một số cơ sở y tế, nhất là cơ sở KCB ban đầu chưa đáp ứng nhu cầu, chưa
tạo được lòng tin trong nhân dân. Ngồi ra cơng tác tun truyền về các
chính sách BHYT còn chưa thực sự được đẩy mạnh và sâu rộng đến người
dân. Nhiều người dù tham gia BHYT vẫn chưa hiểu rõ các quyền lợi mình
được hưởng hay nghĩa vụ mình phải thực hiện.
Trước tình hình trên tơi quyết định chọn đề tài nghiên cứu “Đo
lường sự hài lòng của đối tượng tham gia Bảo hiểm Y tế tự nguyện tại
Thành phố Thủ Dầu phụ thuộc.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.732
Approx. Chi-Square
393.850
df
6
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
(SAT1) BENH VIEN MOI, HIEN DAI THUONG DUOC BENH NHAN UU TIEN CHON KHAM
1.000
.251
(SAT2) UY TIN CUA BENH VIEN TAC DONG DEN SU TIN TUONG CUA NGUOI MUA BHYT
1.000
.802
(SAT3) KHI THAM GIA BHYT TN SE MANG LAI LOI ICH NHIEU HON CHO BAN THAN
1.000
.847
(SAT4) ONG/BA HAI LONG KHI THAM GIA BHYT TU NGUYEN
1.000
.658
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2.558
63.954
63.954
2
.869
21.717
85.672
3
.363
9.082
94.754
4
.210
5.246
100.000
Total
% of Variance
2.558
Cumulative %
63.954
63.954
dimension0
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
(SAT1) BENH VIEN MOI, HIEN DAI THUONG DUOC BENH NHAN UU TIEN CHON KHAM
.501
(SAT2) UY TIN CUA BENH VIEN TAC DONG DEN SU TIN TUONG CUA NGUOI MUA BHYT
.896
(SAT3) KHI THAM GIA BHYT TN SE MANG LAI LOI ICH NHIEU HON CHO BAN THAN
.920
(SAT4) ONG/BA HAI LONG KHI THAM GIA BHYT TU NGUYEN
.811
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
93
Phụ lục 7: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội
Model Summaryb
Model
R
R
d
Adjusted
Square R Square
.955a
1
Change Statistics
Std. Error of
.911
.909
the
R Square
Estimate
Change
.30209883
DurbinSig. F Change
.911
Watson
.000
2.191
i
m
e
n
s
i
o
n
0
a. Predictors: (Constant), F6, F5, F4, F3, F2, F1
b. Dependent Variable: SAT
ANOVAb
Model
1
Sum of Squares
Regression
Mean Square
204.105
6
34.017
19.895
218
.091
224.000
224
Residual
Total
df
F
Sig.
372.738
.000a
a. Predictors: (Constant), F6, F5, F4, F3, F2, F1
b. Dependent Variable: SAT
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
1
(Constant)
Std. Error
Beta
Collinearity Statistics
t
Sig.
.000
1.000
Tolerance
VIF
6.044E-17
.020
F1
.051
.020
.051
2.543
.012
1.000
1.000
F2
.109
.020
.109
5.413
.000
1.000
1.000
F3
.059
.020
.059
2.916
.004
1.000
1.000
F4
.090
.020
.090
4.453
.000
1.000
1.000
F5
.937
.020
.937
46.438
.000
1.000
1.000
F6
-.080
.020
-.080
-3.981
.000
1.000
1.000
94
ANOVAb
Model
1
Sum of Squares
Regression
Residual
Total
df
Mean Square
204.105
6
34.017
19.895
218
.091
224.000
224
F
Sig.
.000a
372.738
a. Predictors: (Constant), F6, F5, F4, F3, F2, F1
a. Dependent Variable: SAT
Phụ lục 8: Kiểm tra hiê ̣n tượng phương sai của sai số thay đổ i
Correlations
ABSRES
Spear
ABSRES
F1
F2
F3
F4
1.000
-.104
-.072
.079
.055
.192**
.144*
.
.121
.281
.236
.416
.004
.030
225
225
225
225
225
225
225
-.104
1.000
-.002
-.019
-.053
-.027
.012
Sig. (2-tailed)
.121
.
.975
.772
.426
.684
.854
N
225
225
225
225
225
225
225
-.072
-.002
1.000
-.044
-.053
-.075
-.032
Sig. (2-tailed)
.281
.975
.
.509
.428
.265
.628
N
225
225
225
225
225
225
225
Correlation Coefficient
.079
-.019
-.044
1.000
-.055
-.062
-.095
Sig. (2-tailed)
.236
.772
.509
.
.413
.356
.157
N
225
225
225
225
225
225
225
Correlation Coefficient
.055
-.053
-.053
-.055
1.000
-.067
-.017
Sig. (2-tailed)
.416
.426
.428
.413
.
.320
.800
N
225
225
225
225
225
225
225
.192**
-.027
-.075
-.062
-.067
1.000
-.115
Sig. (2-tailed)
.004
.684
.265
.356
.320
.
.085
N
225
225
225
225
225
225
225
Correlation Coefficient
.144*
.012
-.032
-.095
-.017
-.115
1.000
Sig. (2-tailed)
.030
.854
.628
.157
.800
.085
.
N
225
225
225
225
225
225
225
Correlation Coefficient
man's
Sig. (2-tailed)
rho
N
F1
F2
F3
F4
F5
F6
Correlation Coefficient
Correlation Coefficient
Correlation Coefficient
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
F5
F6