Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

NW49 KIỂM TRA cực TRỊ hàm số đề THEO MA TRẬN TRẮC NGHIỆM chỉ có đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.95 KB, 5 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

TRƯỜNG  THPT
--------------------------TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Câu 2.

KIỂM TRA CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 45 phút

y = f ( x)
( a; b) và x0 �( a; b) . Tìm mệnh đề đúng trong
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
các mệnh đề sau.
f�
( x0 ) = 0 thì hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x0 .
A. Nếu
y = f ( x)
f�
( x0 ) = 0 .
x
B. Nếu hàm số
đạt cực trị tại 0 thì
f�
( x0 ) = 0 và f �
( x0 ) > 0, " x �( x0 ; b) và f �
( x0 ) < 0, " x �( a; x0 ) thì hàm số y = f ( x)


C. Nếu
x
đạt cực tiểu tại 0 .
f�
( x0 ) = 0 và f �
( x0 ) > 0, " x �( x0 ; b) và f �
( x0 ) < 0, " x �( a; x0 ) thì hàm số y = f ( x)
D. Nếu
x
đạt cực đại tại 0 .
y  f  x
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3 .
B. 2 .
Câu 3.

y  f  x

.

Cho hàm số

2 10
B. 3 .
y = f ( x)

D. 0 .


C. 1 .

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

5 2
A. 3 .
Câu 4.

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

y

1 3
x  x2  x  1
3
bằng

10 2
C. 3 .

2 5
D. 3 .

có bảng biến thiên như hình sau.

Tìm điểm cực đại của hàm số trên.
A. - 1 .
B. 1 .


TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

C. 0 .

D. 2 .

Trang 1


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Câu 5.

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

3
2
y

ax

bx
 cx  d (a  0) trong trường hợp phương
Dạng của đồ thị của hàm số bậc ba

trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt là:

y

y


x

x

O

O

A. Hình 1.

B. Hình 2.
y
y

x
x

O

O

C. Hình 3.
Câu 6.

Câu 7.

D. Hình 4.
 10;10 để hàm số y  x3  mx  2 có
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

cực trị?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
y  f  x
 3;3 hàm số đã cho có mấy
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới. Trên đoạn
điểm cực trị?

A. 4 .
Câu 8.

Câu 9.

Cho hàm số

y  f  x

Cho hàm số

y  f  x

C. 5 .

D. 3 .

có đạo hàm trên �. Khẳng định nào sau đây đúng?:
x

x
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0 thì đạo hàm đổi dấu khi x đi qua 0 .
x
x
B. Nếu đạo hàm đổi dấu khi x đi qua 0 thì hàm số đạt cực đại tại 0 .
f�
 x0   0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 .
C. Nếu

f�
 x0   f �
 x0   0 thì hàm số khơng đạt cực trị tại x0 .
D. Nếu

y  f  x
Trang 2

B. 2 .

f�
 x    x  1  2  x   x 2  1
3

có đạo hàm

. Hỏi đồ thị hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?
TÀI LIỆU ƠN THU THPT QUỐC GIA



NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Å

A. 1 .

C. 3 .

B. 2 .

y  f  x

Câu 10. Cho hàm số

D. 4 .

f ' x
xác định, liên tục trên � có đạo hàm
như hình vẽ bên.
y

4

2

-2


1

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x  1
B. x  1

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
điểm cực trị dương.

A.

y

y

B. 2  m  1 .

.

2

C. x  2

Câu 11. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
A. m  0 .
B. m  3 .

m  2



m  1


x

O
-1

y  x3 

D. x  2

1 3
x  mx 2   m 2  m  1 x
3
đạt cực đại tại x  1 .
C. m ��.
D. m  2 .

1 2
x   m 2  3m  2  x  2019m3  1
2
có một

C. m  2 .

D. m  1 .

5 2
x  2x  1  m

2
có giá trị cực đại và giá trị cực

Câu 13. Số giá trị nguyên của m để hàm số
tiểu trái dấu là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
3
2
Câu 14. Đồ thị của hàm số y  x  3 x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB .
N  1; 10 
P  1;0 
M  0; 1
Q  1;10 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x2  2x  2
y
x 1
Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị là A và B . Phương trình của

đường thẳng AB là
A. x  y  1  0 .
B. x  y  1  0 .
C. 2 x  y  2  0 .
D. x  y  2  0 .
Câu 16. Hàm số

f  x

hàm số

f  x

f '  x   2  x  1
xác định và liên tục trên � và có đạo hàm

 x  1 . Khi đó

.

A. Đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
C. Đạt cực đại tại điểm x  1 .
Câu 17. Cho hàm số

2

y  f  x

B. Đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
D. Đạt cực đại tại điểm x  1 .


f�
 x  như hình vẽ.
liên tục trên R có đồ thị

TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA

Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

g  x   f  x2  x 

Số điểm cực tiểu của hàm số
A. 1 .
B. 4 .


C. 3 .
D. 2 .
3
2
C
A 1,1
Câu 18. Cho hàm số y  x  6 x  9 x  2 có đồ thị là   . Đường thẳng đi qua điểm 

C

vng góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của   là
1
3
1
3
y  x
y  x
2
2.
2
2.
A. y  x  3 .
B.
C.

D. x  2 y  3  0 .
12
7
2
6
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  ( m  5) x  ( m  25) x  1 đạt
cực đại tại x  0 ?
A. 8
Câu 20. Cho hàm số
y  f ( x)  m

B. 9

C. Vô số


D. 10

y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có đúng ba điểm cực trị?

m �1
m �3
m  1






m �3 .
m �1 .
m3 .
A. �
B. �
C. �
Câu 21. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x 3   2m  3 x 2   m  4  x  m  8

D. 1 �m �3 .

y  x1  . y  x2   0
có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
.

Tính tổng các phần tử của tập S .

A. 3 .
Câu 22. Cho hàm số

B. 3 .
C.
3
2
y  x   m  3 x   2 m  9  x  m  6



4
3.

có đồ thị

D.



22
3 .

 C  . Tìm giá trị thực của tham số

m để  C  có hai điểm cực trị và khoảng cách từ O đến đường thẳng nối hai điểm cực trị lớn
nhất.
3 2
3 2
m  6 �

m  3 �
2 .
2 .
A.
B.
C. m  3 �6 2 .
D. m  6 �6 2 .
4
2
Câu 23. Cho hàm số y  x  2mx  1  m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.
Trang 4

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

A. m  1 .

B. m  2 .
C. m  0 .
D. m  1 .
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị của hàm đạo hàm y  f '( x) như hình vẽ và f (b)  1 ;
f (c)  2 .

Số giá trị nguyên của
trị là

A. 8 .

m � 5;5

để hàm số

g ( x)  f 2 ( x)  4 f ( x)  m  1

có đúng 5 điểm cực

B. 10 .
C. 9 .
D. 7 .
( x) như hình vẽ
Câu 25. Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y  f �

Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 2 .
B. 5 .

1.C
11.B
21.D

2.A
12.A
22.A

3.C
13.D

23.A

4.C
14.C
24.A

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

y  g ( x)  f  x 2  4 x  5 

.

C. 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.A
7.D
15.C
16.C
17.A
25.C

D. 1 .

8.A
18.B

9.B
19.A


10.C
20.A

Trang 5



×