Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

On tap Hinh Lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I : TỨ GIÁC ( tiết 1) Người thực hiện : Trương Thanh Quang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÍNH CHẤT TÊN HÌNH HÌNH THANG CÂN HÌNH BÌNH HÀNH HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH THOI. HÌNH VUÔNG. HÌNH DẠNG. TÍNH ĐỐI XỨNG - Có một trục đối xứng , đi qua trung điểm 2 cạnh đáy. . . . .. - Có một tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo . -Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đchéo ,và 2 trục đối xứng đi qua trung điểm của các cạnh đối . - Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo - Có 2 trục đối xứng chính là 2 đường chéo - Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo -Có 4 trục đối xứng , 2 trục là 2 đường chéo, 2 trục còn lại đi qua trung điểm các cạnh đối.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP . Cho Tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D . a) CMR : AB ME b) CMR: E là điểm đối xứng với M qua AB . c) Các tứ giác AEBM ; AEMC là hình gì ? d) Cho BC = 4 cm . Tính chu vi tứ giác AEBM . e) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP . Cho Tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D .. B. a) CMR : AB  ME. E. D. M.  A. C. ABC. MD là đtb của  ABC. AB. . ME.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP . Cho Tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D .. B. b) Cmr : E là điểm đối xứng với M qua AB. E. D. M AB. A. C. . ME ; D là trung điểm của EM. AB là đường trung trực của ME E là điểm đối xứng với M qua AB.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c) Các tứ giác. * Tứ giác AEBM là hình gì ?. B. E. D. AEBM ;AEMC là hình gì ?. Tứ giác AEBM. M. AEBM là hình bình hành có ME A. C. Tứ giác AEBM là hình thoi. AB.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c)* Tứ giác AEMC là hình gì ?. B. E. D. A. M. ME // AC và ME=AC. C. Tứ giác AEMC là hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP . Cho Tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D d)Cho BC = 4 cm . Tính chu vi tứ giác AEBM ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> e) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ? B. Tam giác ABC vuông cân tại A. E. D. AM là phân giác vừa là trung tuyến của. M. tam giác ABC vuông tại A. A. C. BAˆ M 450 0 ˆ E A M  90 Hình thoi AEBM phải. Để Tứ giác AEBM là hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, đối xứng tâm. PB -Hoàn chỉnh phiếu bài tập đã được thầy phát về T - Hoàn chỉnh các bài tập: 87, 88, 90 trang 111, 112 SGK. - Làm thêm bài tập 163 SBT T 77.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHIẾU HỌC TẬP HÌNH BÌNH HÀNH ........................................(1). -Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau. - Tứ giác có các cạnh đối song song… ( 2) ……...... -Tứ giác có hai cạnh đối nhau song song 3) và bằng …….….( …….......(4) - Tứ giác có các góc đối bằng nhau …………..…( 5) - Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm ……………………… của mỗi đường 6) ……………………..(. Tính chất. iệu h u Dấ. ận h n. t biế. Đị nh. -Các cạnh đối bằng nhau Các góc đối bằng nhau - …………………………(7) - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. ng h. ĩa. Là tứ giác có các cạnh đối song song.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HÌNH HÌNHVUÔNG VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác. 2 c¹ … nh b … ª s o n g so n … ng ng gãc vu«ng … » … Ðo b … ch … 2 … ng ê Hình ® … 2 ha u … … thang vuông Hình n … … thang cân … … … … …………….. … …… … … ……. Hình bình hành -………………………. - 2 đờng chéo vuông góc -…………………………... Hình thoi. Hình chữ nhật. - 2 c¹nh kÒ…………… - …………………. - 1 đờng chéo là……….. 1g. …………………. Hình thang. Hình vuông. ……………………. …………….. - Các cạnh đối song song - Các cạnh đối …………….. - 2 cạnh đối ……… và ……………. - Các góc đối …………… - 2 đờng chéo ………………... ãc vu … «n … g … … … …. Tø gi¸c.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> PHIẾU HỌC TẬP. Nhóm : …... ........................................(1). -Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau. - Tứ giác có các cạnh đối ……...... … ( 2) -Tứ giác có hai cạnh đối …….….( 3) và …….......(4) - Tứ giác có các góc đối …………..…( 5) - Tứ giác có hai đường chéo ……………………… ……………………..( 6). Tính chất. iệu h u Dấ. ận h n. t biế. Đị nh. -Các cạnh đối bằng nhau - …………………………(7) - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. ng h. ĩa. Là tứ giác có các cạnh đối song song.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×