Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Giúp bạn hiểu rõ các ký hiệu trong cuốn sổ thăm thai doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.33 KB, 5 trang )

Giúp bạn hiểu rõ các ký hiệu
trong cuốn sổ thăm thai


Trong quá trình mang thai thì việc hết sức quan trọng mà các bà mẹ tương
lai cần làm đó là thăm khám thai định kỳ nhằm theo dõi sức khỏe của bà mẹ và sự
phát triển của thai nhi.

Mặc dù khám thai cẩn thận, nhưng không phải tất cả các kí hiệu mà bác sĩ
ghi trong cuốn sổ thăm thai định kỳ bạn hay tất cả các bà mẹ đều có thể hiểu hết
được ý nghĩa của các ký hiệu đó.

Bạn nên chắc rằng, mình có thể hiểu rõ các định nghĩa để có thể biết rõ về
tình trạng từ khi thai nghén của mình cũng như chủ động chăm sóc cho bản thân
và thai nhi trong suốt thời gian mang thai.

Và một vài giải thích dưới đây về các ký hiệu hay được các bác sĩ sử dụng
trong cuốn sổ khám thai định kỳ sẽ giúp bạn hiểu về vấn đề này.

AFP: Alpha Fetoprotein;
Alb: Albumin (một loại protein) có trong nước tiểu
BCTC: Chiều cao tử cung; DS: Dự kiến ngày sinh
Fe: Kê toa viên sắt bổ sung;
HA: Huyết áp;
HAcao: Huyết áp cao
HBSAg: Xét nghiện về gan;
Hb: Mức Hemoglobin trong máu (giúp kiểm tra xem thai phụ có bị thiếu
máu hay không?)
Ngôi: Thai nhi ở vị trí xuôi, ngược, xoay trước, xoay sau);
Ngôi mông: Mông thai nhi ở dưới
Ngôi đầu: Đầu thai nhi ở dưới ( thai nhi ở vị trí bình thường);


MLT: Mổ lấy con
NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng;
NV: Nhập viện;
NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.
Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu;
HIV (-): Xét nghiện AIDS âm tính
TSG: Tiền sản giật;
TT: Tim thai;
TT(+): Tim thai nghe thấy;
TT(-): Tim thai không nghe thấy
+: Thai máy; SA : Siêu âm
KAĐ: Khám âm đạo
KL: Đầu thai nhi chưa lọt vào khung xương chậu
Para 0000 : Người đàn bà không có đứa con nào khác, con so
TK: Tái khám
VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai

Dưới đây là các chữ viết tắt được dùng để mô tả một số tư thế nằm của thai
nhi trong tử cung của người mẹ trong quá trình mang thai:

1. CCPT : Xương chẫm xoay bên phải, đưa ra đằng trước
2. CCTT : Xương chẫm xoay bên trái, đưa ra đằng trước
3. CCPS : Xương chẫm xoay bên phải, đưa ra đằng sau
4. CCTS : Xương chẫm xoay bên trái, đưa ra đằng sau.

×