Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐAM RÔNG TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG. THI KIỂM TRA HỌC KÌ I. Điểm. Lời phê của GV. Môn: Vaät lyù 7 Thời gian : 45 phuùt Đề số : 01. ĐỀ BAØI:. A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(3ñ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm: a) Dây đàn dao động; c) Chiếc sáo đang để trên bàn; b) Mặt trống dao động; d) Âm thoa dao động. Câu 2: Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là: a) Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng; c) Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng; b) Mặt Trời– Mặt Trăng – Trái Đất; d) Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời. Câu 3: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn có công suất lớn. Câu giải thích nào sau đây là đúng? a) Để cho học sinh không bị chói mắt; b) Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học; c) Để cho lớp học đẹp hơn; d) Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. Câu 4: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm truyền trong nước với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 1 giây. Độ sâu của đáy biển là: a) 1500 m; b) 1500 km; c) 750 m; d) 750 km. Câu 5: Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào: a) Độ căng của mặt trống; c) Kích thước của mặt trống; b) Kích thước của dùi trống; d) Biên độ dao động của mặt trống. Câu 6: Vật liệu nào dưới đây thường không được dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phòng? a) Tường bê tông; c) Rèm treo tường; b) Cửa kính hai lớp; d) Cửa gỗ. Câu 7: Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là: a) Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng; b) Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng; c) Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau; d) Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng. Câu 8: Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến là: N S I R a) Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc tới i, góc phản xạ i’; i' i b) Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’; c) Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’; I d) Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; góc tới i, góc phản xạ i’. Câu 9: Ta nghe được tiếng vang khi: N' a) Âm phát ra đến tai sau âm phản xạ; b) Âm phản xạ truyền đến tai cách âm trực tiếp 1/15 giây;.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Âm phát ra đến tai trước âm phản xạ; d) Âm phát ra nhỏ còn âm phản xạ rất lớn cùng truyền đến tai ta. Câu 10: Trong lớp học sinh nghe thầy cô giảng bài thông qua môi trường truyền âm nào? a) Chất rắn; b) Chất lỏng; c) Chất khí ; d) Chân không. Câu 11: Vật phản xạ âm tốt là vật có bề mặt: a) Phẳng và mềm; c) Gồ ghề và mềm; b) Nhẵn và cứng; d) Mấp mô và cứng. Câu 12: Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là: a) Dùi trống; b) Mặt trống; c) Tang trống; d) Viền trống. B/ Phần tự luận :(7ñ) Câu 13:(2đ) Một vật dao động phát ra âm có tần số 10 Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 20 Hz. a) Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn? b) Tính số dao động của hai vật trên trong một phút? Câu 14:(1.5đ) Nêu cách nhận biết ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì? Câu 15:(1.5đ) Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gương cầu lõm và tác dụng của gương cầu lõm? Câu 16(2đ) Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình vẽ)? A. S. a). Hình vẽ. B. b). Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. TRẮC NGHIỆM. (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Mỗi câu đúng được 0.25đ 1 C. 2 B. 3 D. 4 C. 5 D. 6 C. 7 A. 8 A. 9 B. 10 C. 11 B. 12 B. B. TỰ LUẬN (7đ) 13. (2đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0,5đ - Vật có tần số 20 Hz dao động nhanh hơn - Vật có tần số 10 Hz phát ra âm thấp hơn - Số dao động của vật có tần số 10 Hz trong một phút là: 10 . 60 = 600 (dao động) - Số dao động của vật có tần số 20 Hz trong một phút là: 20 . 60 = 1200 (dao động) 14. (1.5đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0.5đ - Chùm sáng song song gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.. - Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng gặp nhau trên đường truyền của chúng. S. - Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.. 15. (1,5đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0.5đ S - Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật. - Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. - Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. 16. (2đ) Vẽ đúng mỗi hình được 1 đ S. S'. A. A'. B'.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>