Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 51 On tap 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.45 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:. i i ' - Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. i  r. Tia t. Pháp tuyến. 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng: + Tia sáng đi từ không khí vào môi trường trong suốt khác: - Góc tới bằng góc Góc tới phản xạ Góc phản xạ ới. i. Tia. p. nx hả. ạ. i’. Không khí. Mặt phân cách Ti a. Nước, thủy tinh, dầu…. r. kh ú. c. xạ. Góc khúc xạ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:. i i ' - Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. i  r. Pháp tuyến. 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng: + Tia sáng đi từ môi trường trong suốt khác ra không khí: - Góc tới bằng góc Góc khúc xạ phản xạ Tia kh úc xạ. Không khí. r. Nước, thủy tinh... i’. a Ti. ph. Góc phản xạ. ản. xạ. Mặt phân cách Ti a. i. tớ. i. Góc tới.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:. 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng: 2. Hai loại thấu kính. Thấu kính hội tụ Cách1. Thấu kính phân kì. So sánh độ dày phần giữa và phần rìa Có rìa mỏng. Có rìa dày. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính Cách2. Chùm tia ló hội tụ. Chùm tia ló phân kì. Đưa thấu kính lại gần dòng chữ trong trang sách Cách3 .. Nhìn thấy dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn trực tiếp. Nhìn thấy dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn trực tiếp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:. 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng: 2. Hai loại thấu kính. - Cách dựng ảnh: Thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kỳ B. B F. O. I F’. B’. A’. A. I O. A. K F’. F A’. B’. Từ B dựng 2 tia tới đặc biệt, cho tia ló cắt nhau (hoặc kéo dài cắt nhau) tại B’, thì B’ là ảnh của B. Từ B’ hạ vuông góc với trục chính cắt trục chính tại A’ thì A’ là ảnh của A và A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:. 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng: 2. Hai loại thấu kính. - Đặc điểm ảnh: Thấu kính hội tụ + d > 2f : ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. + 2f > d > f : ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. ảnh ảo, cùng +d<f: chiều và lớn hơn vật.. Thấu kính phân kỳ Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN: II: VẬN DỤNG:. 1. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Bạn Lan chiếu một chùm tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo góc tới và góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả mà Lan Thu được. A. Góc tới bằng 400 30’; Góc khúc xạ bằng 600. B. Góc tới bằng 600; Góc khúc xạ bằng 40030’. C. Góc tới bằng 900; Góc khúc xạ bằng 00. D. Góc tới bằng 00; Góc khúc xạ bằng 900..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN: II: VẬN DỤNG:. 1. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 2: Đặt một vật sáng có dạng hình chữ L vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15cm. Ta sẽ thu được ảnh như thế nào? A. ảnh thật, cách thấu kính 60 cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 30 cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 60 cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 30 cm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN: II: VẬN DỤNG:. 1. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 3: Một vật sáng AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm. Điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm. Ảnh của vật là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật, cách thấu kính 10cm B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, cách thấu kính 20cm C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, cách thấu kính 10cm D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, cách thấu kính 10cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 51: ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN: II: VẬN DỤNG:. 1. Câu hỏi trắc nghiệm: 2. Bài tập tự luận: Bài 1: Một vật sáng hình mũi tên AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm A nằm trên trục chính. Thấu kính này cho một ảnh thật lớn hơn vật hai lần và cách thấu kính 30cm. Hỏi tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? Bài 2: Cho vật sáng AB có độ cao 5cm, hình mũi tên, đặt vuông góc với trục chính một thấu kính phân kỳ và cách thấu kính một đoạn 16 cm. Thấu kính có tiêu cự là 10 cm. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ôn tập các kiến thức từ đầu học kì II: -Dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay chiều, các tác dụng của dòng diện xoay chiều. -Truyền tải điện năng đi xa, máy biến thế (Đã ôn tập trong bài tổng kết chương II: Điện từ học). -Giải các bài tập về: Khúc xạ ánh sáng, TKHT, TKPK.. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.. Mai Đình Sáu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×