Tieát 51
1. Các thành phần trên cửa sổ
Word.
2. Mở và lưu một văn bản.
3. Các thành phần của văn bản.
4. Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng
việt.
5. Công dụng của các lệnh:
copy, cut, paste, hai phím
Backspace và phím Delete.
6. Đònh dạng kí tự.
7. Đònh dạng đoạn văn bản.
Kể tên một số
thành phần trên
cửa sổ Word?
Thanh tiêu đề.
Thanh thực đơn.
Thanh công cụ.
Thanh thước.
Vùng soạn thảo.
Thanh trạng thái.
Thanh cuộn.
Tại cửa sổ Word, trình bày
cách mở một văn bản có
sẳn và lưu sau khi chỉnh
sửa.
Chọn File / Open
Chọn đường dẫn
Chọn file văn bản cần
mở Chọn Open.
Chọn file / Save.
Liệt kê các thành
phần của văn bản.
Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn
văn bản và trang văn bản.
Để có thể gõ văn bản
chữ việt chúng ta có
những kiểu gõ nào?
Nêu công dụng của
phím Backspace và
phím Delete?
Telex và Vni.
Backspace: Xóa kíù tự
ngay trước con trỏ soạn
thảo.
Delete: Xóa kí tự ngay
sau con trỏ soạn thảo.
Nêu các tính chất phổ
biến của đònh dạng kí
tự. ?
Phông chữ.
Cỡ chữ.
Kiểu chữ.
Màu sắc.
Dựa vào thanh công cụ đònh
dạng dưới đây, hãy chỉ ra các
nút lệnh của đònh dạng đoạn
văn bản và nêu công dụng
của chúng.
Căn lề: Căn thẳng lề trái, căn
giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai
lề.
Thay đổi lề cả đoạn: Tăng mức
thục lề trái, giảm mức thụt lề trái.
Khoảng cách dòng trong đoạn văn.
“Ngày nay khi soạnthảùo 1 văn-bản,chúng
ta thường sử_dụng máytính đ ể soạn thảo.”
Câu 1: Phân biệt những kí tự trong một đoạn văn.
VD: Đoạn Văn bản sau đây có bao nhiêu từ?
Câu 2: Kiểu gõ tiếng việt.
VD: Trình bày cách gõ sao cho có được những từ dưới đây.
Em gõ kiểu
Để có chữ
Dâu
Sa Bô
Dưa hường
i
Mít
Đào
Mận
chà là
Vni Telex
Mi1t
O63i
Du7a hu7o72ng
Cha2 la2
Ma65n
D9a2o
Sa Bo6
Da6u
Mist
OOri
Duwa huwowfng
Chaf laf
Maajn
DDafo
Sa Boo
Daau
Câu 3: Quy tắc gõ văn bản
VD: Tìm các lỗi sai trong đoạn thơ sau:
Trên đường hành qnxa
Dừng chân bên xóm nhỏ
Tiếng gà ai nhảy ổ :
“Cục …cục tác cục ta ”
Nghexao động nắng trưa
Nghe bàn chân đỡ mỏi
Nghe gọi về tuổi thơ …
(Xn Quỳnh. Trong ngữ văn 7 , tập 2 )