Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài dạy: KHOẢNG CÁCH ( Hai tiết) I.Mục đích: 1. Về kiến thức - Nắm được khái niệm khoảng cách từ điểm đến một mặt phẳng và đến một đường thẳng, khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song với nó. khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song - Nắm được khái niệm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. 2. Về kĩ năng - Biết cách tìm khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng và đến một đường thẳng, khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song với nó.... - Biết cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau, từ đó biết cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau đó. 3. Về tư duy thái độ - Biết vận dụng lý thuyết để làm các bài toán tính khoảng cách nhanh và chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Thước, phấn màu, bảng phụ, mô hình,… HS: Ôn tập lại các kĩ năng xác định hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng, lên đường thẳng, và hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng. III. Phương pháp: Kết hợp đan xen các phương pháp : nêu vấn đề, đàm thoại IV. Tiến trình bài học: HĐ1: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. TG HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng h1: Tìm hiểu khoảng cách KHOẢNG CÁCH từ một điểm đến mặt phẳng; 1. Khoảng cách từ một điểm đường thẳng đến một mặt phẳng, đến một + Cho một mp(P) và một + Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời đường thẳng. 15p điểm M với M không thuộc câu hỏi M mp(P). Hãy nêu cách xác định hình chiếu của điểm M lên mp(P). + Cho điểm M không thuộc H đường thẳng d. Hãy nêu P) cách xác định hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d. + Nhận xét câu trả lời của M HS + Phát biểu ĐN1 và ghi kí + Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời hiệu câu hỏi + Lấy điểm N tuỳ ý thuộc (P),N H . Hãy so sánh 2 độ dài MN và MH. + MH ngắn hơn MN. d H. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Lấy điểm K tuỳ ý thuộc (d),K H . Hãy so sánh 2 độ dài MK và MH + Hãy khái quát hoá, phát biểu những điều nhận xét được. + GV chính xác hoá các phát biểu của HS. h2: Vận dụng lý thuyết + Cho HS đọc VD1a trang 115 + Hãy xác định hình chiếu của B trên mp(ACC/A/) . + Tính BH + GV chính xác hoá bài làm của HS; ghi bảng. + MH ngắn hơn MK. ĐN1: SGK (Trang 113) * Các kí hiệu: SGK trang113. + Phát biểu điều nhận xét được. VD1a: SGK trang115 + Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏi. + Hình chiếu của B trên mp(ACC/A/) chính là h/c của B trên AC . + BH=. H. B. C. A'. ab. 2. D. A. D'. 2. √ a +b. C'. B'. HĐ 2: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song. TG. 15. ’. HĐ của GV h1: Tìm hiểu khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; giữa hai mặt phẳng song song. + Cho đường thẳng a song song với mp(P).Lấy hai điểm bất kì A, B trên a . Hãy so sánh d(A;(P)) và d(B;(P)). + Hãy khái quát hoá, phát biểu những điều nhận xét được . + GV chính xác hoá các phát biểu của HS và gợi ý đê học sinh phát biểu ĐN + Cho đường thẳng a // (P); lấy điểm M ∈ a ; và N ∈( P) ; So sánh độ dài MN với d(A;(P)). + Hãy khái quát hoá,phát biểu những điều nhận xét được .. HĐ của HS. Ghi bảng. B A. +d(A;(P))=d(B;(P)). K H. + Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏi. P). + Phát biểu định nghĩa + d(A;(P)) MN. + Khi a // (P), trong các khoảng cách từ một điểm bất kì trên a đến một điểm bất kì. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> trên (P) thì k/c từ A đến hình chiếu của A trên (P) là ngắn + GV chính xác hoá các phát nhất. biểu của HS. h2: + Cho (P) // (Q) . Lấy hai điểm bất kì A và B thuộc +d(A;(Q))=d(B;(Q)) mp(P). So sánh d(A;(Q)) với d(B;(Q)). + Hãy khái quát hoá,phát biểu những điều nhận xét + Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời được . câu hỏi + GV chính xác hoá các phát biểu của HS + Phát biểu ĐN3 + Cho (P) // (Q). Lấy M ∈( P); N ∈(Q) . So sánh + d(A;(Q)) MN MN với d(A;(Q)). + GV chính xác hoá các phát biểu của HS .. B A. K H P). A. B. P). H K Q). *ĐN 3: SGK trang 114 * Kí hiệu:SGK trang 114. HĐ3 : Vận dụng để tính khoảng cách BT1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ mp( ABCD) và SA=a √ 2 . Tính khoảng cách từ A đến mp(SBD). BT2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ mp( ABCD) và SA=a √ 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mp(SAB). HĐ4: Củng cố, dặn dò. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>