Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

mtdeda kiem tra dai so 8tiet 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>-. KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2012 – 2013) Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56) MỤC TIÊU KIỂM TRA Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương III Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương trình Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ THI. Nội dung kiến thức Lý thuyết về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích. Nhận biết TN TL Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học. Mức độ nhận thức Thông hiểu TN TL. 3 câu 1.5điểm 15% Điều kiện xác định Học sinh biết cách phương trình, cách tìm điều kiện xác giải phương trình định của phương bậc nhất và trình, định hướng phương trình chứa cách giải phương ẩn ở mẫu trình Số câu, số điểm tỉ 4 câu lệ 2 điểm 20%. Tổng Vận dụng TN TL. 3 câu 1.5điểm 15%. Số câu, số điểm tỉ lệ. Vận dụng các bước giải để tìm giải phương trình tốt nhất 2 câu 4 điểm 40% Học sinh có khả năng thu gọn và khai triển một đẳng thức 1 câu 0.5điểm 5%. Hằng đẳng thức. Số câu, số điểm tỉ lệ Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu, số điểm tỉ lệ TSC TSĐ Tl. 7 3.5 35%. 1 0.5 5%. 6 câu 6 điểm 60%. 1 câu 0.5điểm 5% Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 câu 2 điểm 20%. 1 câu 2 điểm 20%. 3 6 60%. 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2012 – 2013) Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56) Họ và tên……………………..……………………………. Lớp: 8……... Điểm Lời phê của giáo viên. I. Phần trắc nhiệm (4 điểm) Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0 2 Câu 2: Phương trình x  4 0 tương đương với phương trình nào  x  2   x  2  0 x  2   x  2  0 A).  B).  x  2   x  2  0 x  2   x  2  0 C).  D).  Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước x 1 0 x  2 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: A). x 2 B). x  2 C). x 1 D). x  1 x  1 2x  0 x  3 x  1 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: x  3 x  3 và x  1 x  1 A). và B). C). x 3 và x  1 D). x  3 và x 1 Câu 7: Nghiệm của phương trình: 2x – 1 = 3 là A). x = - 2 B). x = 2 C). x = 2 và x = - 2 D). x = 1 Câu 8: Phương trình tích có dạng A(x).B(x) = 0 thì ta sẽ có: A). A(x) = 0 B). B(x) = 0 C). A(x) = -1 D). A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 II. Phần tự luận (6 điểm) x x  3  2x  1  x  3 Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình sau:  1 5 3x   x  1 x  2  x  1  x  2  Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: Bài 3: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu 3 số là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là 4 . Bài làm. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2011 – 2012) Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56). ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. Phần trắc nhiệm (4 điểm) Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm 1 A. 2 C. II. Phần tự luận. 3 D. 4 B. 5 A. 6 A. 7 B. 8 D. (6 điểm). Bài. Nội dung x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0   x  3   x  1 0.   x  3  x  2x  1 0.  x  3 0. hoặc –x + 1 = 0. Điểm (0.5 điểm) (0.5 điểm). 1 x + 3 = 0 nên x = -3 ; -x + 1 = 0 nên x = 1 Vậy: x = -3 và x = 1 là nghiệm của phương trình. 3. Phương trình trên tương đương với. (0.5 điểm) (0.5 điểm). ĐKXĐ: x  1 và x 2. 2. (0.5 điểm).  x  2   5  x  1  3x  x  1  x  2   x  1  x  2 . (0.5 điểm).   x  2   5  x  1 3x  x  2  5x  5 3x  x  2  5x  5  3x 0. (0.5 điểm).  3x  3 0  x  1 không phải là nghiệm của phương trình. Gọi x là tử số. Mẫu số là: x + 3 Thêm tử số là 7 đơn vị thì: x + 7 Thêm mẫu số là 7 đơn vị thì : x + 3 +7 = x + 10 x 7 3   4  x  7  3  x  10  x  10 4 Theo bài ra, ta có phương trình:  4x  28 3x  30  x 2 Vậy: Tử số đã cho là 2 ; Mẫu số là 5 2 Phân số đã cho là: 5. (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm). (0.5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×