Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an lop 1 sang tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.26 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tập trung tại sân trường **************** Tiết 2 + 3: Tập đọc TRƯỜNG EM Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết đọc viết các chữ và - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vần đã học cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý trường lớp của mình II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1 - Luyện đọc tiếng khó: cô giáo, dạy em, thứ hai, mái trường, điều hay - GV đọc mẫu - HS đọc từng từ kết hợp phân tích - GV quan sát, sửa sai cho HS * GV giảng từ: Ngôi nhà thứ hai (Trường học giống như một ngôi nhà, ở đó có người thân). Hoạt động của trò - Hát. - HS nghe đọc - HS đọc thầm - HS nghe đọc - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS nghe giảng từ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Luyện đọc câu nối tiếp - GV quan sát HS đọc bài * Luyện đọc đoạn nối tiếp - GV theo dõi HS đọc bài +, Đoạn 1: Trường học ... của em +, Đoạn 2: Ở trường ....điều hay +, Đoạn 3: Em rất ... của em - Đọc đoạn theo cặp - Thi đọc giữa các cặp - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc toàn bài (2 HS đọc) - GV quan sát, giúp đỡ HS đọc bài - Thi đọc cả bài - Nhận xét, tuyên dương - Cả lớp đồng thanh b. Ôn lại các vần: ai, ay 1. Tìm tiếng trong bài - Có vần ai: - Có vần ay: - GV ghi bảng: hai, mái, hay - Gọi HS đánh vần, đọc trơn 2. Tìm tiếng ngoài bài: - Có vần ai: - Có vần ay: - GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Trong từ đó tiếng nào có vần ai? - Tổ chức cho HS tìm 3. Nói câu có tiếng chứa vần ai hoặc vần ay - GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Đọc câu mẫu - Tổ chức cho HS thi tìm - Nhận xét, đánh giá c. Củng cố: Đọc lại bài Tiết 2 a. Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu lần 2 - Gọi hs đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi +, Đoạn 1: Trong bài trường học được gọi là gì? +, Đoạn 2: Trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai vì sao? +, Đoạn 3: Tình cảm của bạn đối với ngôi trường. - Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài - Mỗi HS đọc 1 đoạn đến hết bài - Nhận xét - Các cặp đọc thầm theo đoạn - Các cặp thi đọc - Nhận xét, đánh giá - HS đọc toàn bài (đọc cá nhân) - HS thi đọc - HS đọc - Nêu yêu cầu bài - HS tìm: hai, mái, hay - HS đánh vần, đọc trơn - Nêu yêu cầu bài Tranh vẽ: con nai Tiếng: nai, - HS tìm: bài, nhai... - Nêu yêu cầu bài Tranh vẽ: Bạn dang tay Tôi là máy bay chở khách - HS thi nói câu theo yêu cầu bài - Nhận xét - HS dọc lại bài - HS nghe GV đọc bài - HS đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi - Là ngôi nhà thứ hai - Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em - Em rất yêu mái trường của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> của mình như thế nào? - Gọi HS đọc toàn bài +, Bài đọc nói lên điều gì? * Nội dung bài: Sự thân thiết của ngôi trường đối với HS b. Luyện đọc: - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn - Luyện đọc toàn bài - Thi đọc theo cặp - Nhận xét, đánh giá. em - HS đọc toàn bài - Tình cảm của bạn đối với ngôi trường - HS nêu lại nội dung bài - Đọc cá nhân (HS yếu) - Đọc cá nhân (HS trung bình) - Đọc cá nhân (HS khá giỏi) - Các cặp đọc thầm - thi đọc - Nhận xét, đánh giá. c. Luyện nói theo chủ đề: Hỏi nhau về trường lớp - Treo tranh đặt câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Quan sát tranh, nhận xét * Mẫu: Bạn học lớp nào? - Tranh vẽ hai bạn HS Tôi học lớp 1A - HS đọc mẫu - Trường em có tên là gì? - Trường tiểu học Ký Phú - ở trường em thích nhất điều gì? - HS kể - Ai là bạn thân của em trong lớp? - HS kể - Gọi HS đọc tên bài - Đọc tên bài: Hỏi nhau về - Tổ chức cho HS thảo luận cặp (3 phút) trường lớp 3. Kết luận - Thảo luận cặp - trình bày - Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai? - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét tiết học - Vì ở trường có cô giáo - Về ôn bài hiền như mẹ.. - Đọc trước bài: Tặng cháu - Thực hiện **************** Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy ----------------------------------------------Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 97: LUYỆN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Biết đặt tính, làm tính, cộng, trừ - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số nhẩm các số tròn chục; biết giải toán tròn chục, biết giải toán có lời văn. có lời văn. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn 2. Kỹ năng: Cộng, trừ các số tròn chục..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Tính: 50 -. - Hát - Làm bảng con. - Nhận xét, đánh giá.. 90 -. 20 50 30 40 - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài * Bài 1 (132) Đặt tính rồi tính. 70 - 50 60 - 30 70 60 50 30 20 30 80 - 40 80 40 40. Hoạt động của trò. 40 - 10 40 10 30. 70 60 10. 90 - 50 90 50 40. - Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con - Nhận xét, đánh giá.. 90 - 40 90 40 50. Nhận xét, đánh giá. * Bài 2 (132) Điền số? ? Nêu y/c bài tập Nhận xét, đánh giá. * Bài 3 (132) Đúng ghi đ, sai ghi s. - Hướng dẫn: a, 60cm - 10cm = 50 s - Vì sao phép tính này lại sai? - Khi làm tính có tên đơn vị đi kèm ta làm thế nào? - Quan sát HS làm bài. - HS điền vào SGK 1 HS làm bảng phụ. - Làm vào vở - Vì chưa viết tên đơn vị đi kèm - Viết tên đơn vị đi kèm - Làm sách, 1 HS làm bảng phụ b, 60cm - 10cm = 50cm đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4 (132) Tóm tắt: Có : 20 cái bát Thêm : 1 chục cái bát = 10 Có tất cả : ...... cái bát? * Bài 5 (132): Điền dấu (+, -) 50 .... 10 = 40 30 .... 20 = 50. c, 60cm - 10cm = 40cm s - Nhận xét, đánh giá - HS đọc bài toán - Phân tích bài toán - HS tự nêu tóm tắt và giải Bài giải Có tất cả số bỏt là: 20 + 10 = 30 (cái bát ) Đáp số: 30 cái bát - Nêu yêu cầu bài - HS làm miệng: 50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 - Nhận xét, đánh giá - Tính và viết tên đơn vị. 3. Kết luận - Khi thực hiện phép tính có tên đơn vị ta làm gì? - Nhận xét tiết học **************** Tiết 2 : Tập viết TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã nhận biết được các chữ - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. hoa, đọc được các vần từ: ai, ao, các - Viết đúng các vần: ai, ao; các từ ngữ: mái từ ngữ: mái trường, sao sáng. trường, sao sáng, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ao; các từ ngữ: mái trường, sao sáng,kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận rèn luyện chữ viết II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ ND bài viết, 2. Học sinh: bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của trò - Hát.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kiểm tra vở tập viết * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Hướng dẫn tô chữ hoa - GV đưa chữ mẫu - Quan sát chữ mẫu và đọc + Chữ hoa A gồm mấy nét? cao mấy li? - GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ A gồm 3 nét. + Nét 1 đặt bút ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 6. + Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút về phía dưới viết nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2 + Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải - Hướng dẫn viết chữ hoa Ă, Â (tương tự chữ A). - So sánh các chữ hoa A, Ă, Â?. - HS đọc cá nhân, lớp. -... gồm 3 nét: móc trái, móc dưới, nét ngang. - HS nhắc lại. - Tô khan . - Hs viết bảng con. A, Ă, Â, B - Quan sát chữ mẫu B: - Chữ hoa B gồm mấy nét? - GV hướng dẫn quy trình viết: + Nét 1: đặt bút trên đường kẻ 6 đưa bút lượn xuống về bên phải rồi kéo xuống đường kẻ 2, lượn cong về bên trái theo chiều đi lên đến đường kẻ 3 lại vòng về phía phải rồi đi xuống, dừng bút trên đường kẻ 2 + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5 viết 2 nét cong liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ 2&3 * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - QS bài viết mẫu.. 2 nét: nét 1 giống nét móc ngược trái; nét 2 kết hợp của hai nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau - Viết bảng con + bảng lớp.. ai, ao,. mái trường, sao sáng - HS đọc + Chữ cái nào cao 5 li? + Chữ cái nào cao 2 li? + Các chữ cái còn lại cao mấy li?. -y.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng - a, o, u, đ dụng. 1 li - Giúp đỡ HS yếu. - Viết bảng con + bảng lớp. b/ Hướng dẫn viết vở: - Bài yêu cầu viết mấy dòng? - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở…. - Quan sát chung. - Lớp viết bài. - Thu chấm 1 số bài. 3. Kết luận - Vừa tập viết chữ gì?. - Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi. Nhận xét giờ học. **************** TiÕt 3: ChÝnh t¶: TRƯỜNG EM Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đó biết đọc bài Trường em - Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “Trờng học lµ... anh em”: 26 ch÷ trong kho¶ng 15 phót. - Điền đúng vần ai, ay; c, k vào chỗ trống - Làm đợc bài tập 2, 3 (SGK) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “Trường học là... anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, ay; c, k vào chỗ trống - Làm được bài tập 2, 3 (SGK) 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Không . * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường em Trường hΟ là ngċ nhà thứ hai của em. ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. - Đọc mẫu đoạn viết (chép bảng) - Gọi HS đọc lại - Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ - HS nghe và quan sát hai của em? 2 HS đọc lại - Vì ở trường có cô giáo hiền như - Viết tiếng khó: trường, giáo mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như - Tiếng trường có âm gì? vần gì? dấu gì? anh em - HS đọc tiếng khó - Tiếng giáo có âm gì? vần gì? dấu gì? - Tiếng trường: có âm tr ghép với vần ương và dấu thanh huyền - Cho HS viết bảng con - Tiêng giáo: có âm gi ghép với vần - Nhận xét bảng ao và dấu thanh sắc * Hướng dẫn cách trình bày - Viết bảng con: trường, giáo - Đầu bài viết ở đâu: - Nhận xét - Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Chữ sau dấu chấm viết như thế nào? - Đầu bài viết ở giữa dòng - GV hướng dẫn, nhắc nhở khi ngồi viết - Viết lùi vào một ô và viết hoa - Viết hoa - Quan sát HS chép bài vào vở - HS thực hiện đúng tư thế ngồi viết * Soát lỗi: Cho HS đổi vở cho nhau - Viết bài vào vở - GV đọc lại bài viết - Đổi vở cho nhau - Kiểm tra số lỗi, nhận xét - HS soát lỗi, trả vở - GV chấm bài - Nêu số lỗi mắc phải, sửa lỗi - Nhận xét, tuyên dương bài đẹp b. Hướng dẫn HS làm bài tập - Cho HS lấy SGK, kiểm tra sách * Bài 2: Điền vần ai hay ay - GV treo tranh: Tranh vẽ gì: - Lấy sách - Cho HS làm bài vào sách, 1 HS làm bảng - Nêu yêu cầu bài - Quan sát HS làm bài - Tranh vẽ: con gà, cái máy ảnh - HS làm bài vào sách, 1 HS làm - Gọi HS đọc lại bảng phụ * Bài 3: Điền chữ c hay k gà mái máy ảnh - GV treo tranh - HS đọc lại, nhận xét, đánh giá - HS làm bài vào sách, 1 HS làm bảng phụ - Nêu yêu cầu bài - Quan sát HS làm bài Tranh vẽ: con cá, cái thước kẻ, lá cọ - Chữa bài - HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Kết luận - Khi nào viết là k? - Khi nào viết là c? - Viết chữ chưa đẹp, chưa đúng vào vở ô li.. cá vàng thước kẻ lá cọ - HS đọc lại, nhận xét, đánh giá. - Khi đứng trước e, ê, i - Khi đứng trước: a, o, ô,… ****************. Tiết 4: Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ II Những kiến thức học sinh đã biết có Những kiến thức mới trong bài học cần liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết một số quy định khi - Ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe đi bộ, biết nội quy của trường, lớp giảng, khi ra, vào lớp - Vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Vì sao cần phải cư xử tốt với bạn trong học tập và trong vui chơi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra, vào lớp. - Vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Vì sao cần phải cư xử tốt với bạn trong học tập và trong vui chơi 2. Kỹ năng: An toàn khi đi bộ 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức: Chấp hành tốt luật an toàn giao thông, nội quy của trường, lớp II. Đồ dùng / Phương tiện dạy học : - Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Nêu những quy định khi đi bộ - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng. 2. Phát triển bài * Hướng dẫn HS ôn tập: - GV đặt câu hỏi, HS trả lời. - Nhận xét, đánh giá. + Khi xếp hàng ra, vào lớp, tổ nào không chen lấn, xô đẩy, không nói chuyện riêng? + Em nên học tập việc xếp hàng của tổ nào?. Hoạt động của trò. - Đi sát lề đường phía tay phải. + HS tr¶ lêi, nhËn xÐt. + HS tr¶ lêi, nhËn xÐt. + HS tr¶ lêi, nhËn xÐt. + HS kh¸c bæ sung. + Không học bài được đầy đủ, làm ảnh hưởng đến cô giáo và.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Mất trật tự trong lớp có hại gì? - GV kết luận. + Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? + Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần làm như thế nào? Vì sao? + Em cần làm gì khi bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? + Học và chơi một mình có vui không? Vì sao? + Muốn có bạn cùng học, cùng chơi em phải đối xử với bạn như thế nào? Vì sao?. các bạn,… + cần chào hỏi - Em đưa và nhận bằng hai tay Em nhắc nhở bạn - HS trả lời - Phải đối xử tốt với bạn, không được trêu chọc bạn, không được làm bạn đau, bạn giận,.. - Em phải chào hỏi thầy cô giáo - Em sẽ cùng bạn chơi. * Hoạt động 2: Xử lí tình huống theo nhóm. - Tình huống 1: Trên đường cùng mẹ đi chợ em gặp cô giáo trong trường em sẽ làm gì ? - Tình huống 2: Em có một con gấu bông, em - Em sẽ khuyên bảo bạn không rất thích nó. Bạn của em đến chơi , bạn cũng được chạy theo ôtô như vậy thích nó. Lúc đó em sẽ làm gì? - Tình huống 3: Trên đường đi học về em gặp một bạn chạy theo chiếc ô tô. Lúc đó em sẽ làm gì? 3. Kết luận - Cần thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã học. - NhËn xÐt giê häc. VÒ «n l¹i bµi ----------------------------------------------Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Toán( Tiết 98) ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Biết đặt tính, làm tính, cộng, trừ - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở nhẩm các số tròn chục; biết giải toán ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong có phép cộng, biết về điểm, một số hoặc ở ngoài một hình. hình - Biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. 2. Kỹ năng: Nhận biết điểm, làm tính cộng, trừ 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.Giáo viên: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Con thỏ, con bướm.SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Làm bảng con và bảng lớp: 50 + 30 = 50 + 40 = 80 - 40 = 60 - 30 = - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình: * Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình vuông: + Giới thiệu phía trong và phía ngoài hình vuông - Gắn hình vuông lên bảng - Trên bảng có hình gì? - Gắn con thỏ, con bướm vào trong hình vuông và ngoài hình vuông - Con thỏ và con bướm nằm ở đâu? - Em nào chỉ và nói đâu là phía trong HV, đâu là phía ngoài HV? + Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hv - Cô chấm 1 điểm trong hv - Cô vẽ gì? - Cô vừa vẽ 1 điểm - Em nào đặt tên cho điểm này? - Cô ghi tên điểm - Điểm A nằm ở vĩ trí nào của hv? - Cô vẽ tiếp 1 điểm ngoài hv ( hỏi tương tự ) * Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn (tương tự hv ) c. Thực hành: Bài 1(133): Đúng ghi đ, sai ghi s - Cô, trò nhận xét. Hoạt động của trò. - Làm bảng con và bảng lớp: 50 + 30 = 80. 50 + 40 = 90 80 - 40 = 40 60 - 30 = 30 - Nhận xét, đánh giá.. - ... hình vuông - ... nằm ở trong hv và ngoài hv - Vài em chỉ và nêu - Nhận xét. - Cô vẽ 1 cái chấm - ... điểm A - 2 - 3 em đọc - ... nằm ngoài hv. - Đọc yêu cầu - Thảo luận cặp làm bài vào sách - Chữa bài ( miệng).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2(133): - Chấm 1 số bài - Cô, trò nhận xét Bài 3(133): Tính 20 +10 + 10 = ; 60 - 10 - 20 = 30 +10 + 20 = ; 60 - 20 - 10 = 30 +20 + 10 = ; 70 + 10 - 20 = - Em thực hiện cộng như thế nào? - Các số này có gì giống nhau? Bài 4 (134): Đọc BT? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Chấm chữa BT. 3. Kết luận Thi điền nhanh kết quả 12 - 1 = 14 + 2 = 13 - 2 = 15 – 5 = - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau Tiết 2 + 3: Tập đọc. - Đọc yêu cầu: 2 em - Làm bài vào sách - Chữa bài: 2 em - Nêu yêu cầu - Làm bảng con + bảng lớp 20 + 10 + 10 = 40 ; 60 - 10 - 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 ; 60 - 20 - 10 = 30 30 + 20 + 10 = 60 ; 70 +10 - 20 = 60 - HS làm sách, 1 lên bảng. Bài giải. Hoa có tất cả số nhãn vở là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số: 30 nhãn vở - 2 HS lên thi điền 12 - 1 = 11; 14 + 2 = 16 13 - 2 = 11; 15 - 5 = 10;. *****************. TẶNG CHÁU Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết đọc viết các chữ và - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vần đã học tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1, 2 - Học thuộc lòng bài thơ. - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích, chăm chỉ học tập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài – Trả lời câu hỏi HS đọc SGK - Là ngụi nhà thứ hai - Trường học còn được gọi là gì? - Cú cụ giỏo hiền như mẹ, cú nhiều bố - Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ bạn thõn thiết như anh em…. hai của em? - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Hướng dẫn đọc: * Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm * Luyện đọc từ ngữ - HS đọc cá nhân, lớp. Trong bài có một số tiếng các em cần - Phõn tớch và viết b/c : Lòng, nước non luyện đọc: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - GV chỉnh sửa phát âm. - Cô chỉ bảng - nhận xét - HS đọc nối tiếp câu * Luyện đọc câu - Mỗi em đọc 2 câu nối tiếp * Luyện đọc cả bài - Cô chia nhóm (4 em) - Giao nhiệm vụ: Các em trong nhóm đọc nối tiếp - Cô , trò nhận xét * Thi đọc đoạn - Giao nhiệm vụ : 3 tổ cùng đọc 1 đoạn sau đó cử một bạn thi đọc - Quan sát giúp đỡ - Nhận xét - Thi đọc cả bài - Nhận xét. - Các nhóm đọc bài trong 5phút - 1 một số nhóm đọc bài - Lớp nhận xét. c. Ôn vần: - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần au ?. -... cháu, sau -...bao giờ, tờ báo.. - Các tổ đọc bài trong 3phút - 3 em đọc thi - Mỗi tổ cử một bạn đọc - Lớp nhận xét - Đọc đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tìm tiếng ngoài bài có vần ao? - Tìm tiếng ngoài bài chứa vần au ? 3. Kết luận - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ học.. - ...báu vật, thau chậu - 2 HS đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc Tiết 2. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài : Tặng cháu - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Tìm hiểu bài: GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài - Để biết Bác Hồ tặng vở cho ai cô mời một bạn đọc 2 câu thơ đầu - Qua 2 câu bạn vừa đọc em nào biết Bác Hồ tặng vở cho ai? - Bác mong các bạn nhỏ điều gì cả lớp cùng teo dõi 2 câu thơ cuối - Bác mong các bạn nhỏ điều gì? - GV đọc cả bài( diễn cảm) - Bài thơ nói lên tình cảm gì của Bác đối với HS ? b. Luyện học thuộc lòng - GV xóa dần bảng - Cô giúp đỡ * Thi đọc thuộc bài - Cô nhận xét c. Hát các bài hát về Bác Hồ - Cô, trò nhận xét 3. Kết luận - Đọc lại bài. - Bài thơ cho các em biết điều gì? Chuẩn bị bài sau. Hoạt động của trò. - 2 HS đọc bài : Tặng cháu. - Đọc thầm - Đọc cá nhân 2 em. - 1 em đọc. - cho các bạn HS - Nhận xét nhắc lại - 1 em đọc - ra công học tập để sau này giúp nước nhà - Nhận xét nhắc lại - Đọc cả bài -...tình cảm yêu mến sự quan tâm của Bác Hồ với các bạn HS . - Nhận xét nhắc lại - 3- 4 em đọc cả bài - HS đọc( nhiều em) - HS đọc - Nhận xét cho điểm - HS xung phong hát - Cả lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh - 2 HS đọc lại bài:...tình cảm yêu mến sự quan tâm của Bác Hồ với các bạn HS ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ******************* Tiết 4:Thủ công Tiết 25: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT( T2) Những kiến thức học sinh đã biết có Những kiến thức mới trong bài học cần liên quan đến bài học được hình thành - Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. biết quy trình cắt, dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay: Kẻ và cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng. - Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác. 2. Kỹ năng: kẻ, cắt, dán hình 3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Tranh quy trình, giấy vở kẻ ô, kéo, thước kẻ, bút chì, keo dán, khăn lau. Hình chữ nhật mẫu. 2. Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đồ dùng học môn thủ công. - Nhận xét. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng. 2. Phát triển bài * GV hướng dẫn thực hành . * GV hướng dẫn HS cách kẻ hình chữ nhật. - Để kẻ hình chữ nhật ta phải làm như thế nào? - GV thao tác mẫu từng bước, yêu cầu HS quan sát. + Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. + Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm. Hoạt động của trò - H¸t mét bµi - HS để đồ dùng ra trớc mặt. - Quan s¸t . - HS tr¶ lêi. Hoïc sinh quan saùt hình maãu treân baûng, neâu laïi caùch keû hình, caét vaø daùn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ađếm xuống dưới 5 ôtheo đường kẻ, ta được điểm D. A B + Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C . + Nối lần lượt các điểm Avới B, B với C, C với D,D với A. Ta được hình chữ nhật ABCD ( H2). - GV hướng dẫn cắt rời HCN và dán D C + cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật. + Bôi lớp hồ mỏng, dán cân đối ,phẳng. Học sinh thực hành trên *GV cho HS kẻ , cắt hình CN trên tờ giấy vở giaáy maøu. Caét vaø daùn hình HS. * HS thực hành. - Đưa tiêu chí và cho HS đọc - GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. - Trình bày sản phẩm - Nhận xét đánh giá sản phẩm 3. Kết luận - Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị dụng cụ häc tËp, kÜ n¨ng kÎ, c¾t cña HS - NhËn xÐt giê häc. - ChuÈn bÞ giê sau:giÊy mµu cã kÎ «vµ 1 tê giÊy vë HS , bót ch× , thíc kÎ, kÐo, hå d¸n, vë thñ c«ng. ----------------------------------------------Thø n¨m ngµy 7 th¸ng 3 n¨m 2013 TiÕt 1: To¸n TiÕt 99: LUYỆN TẬP CHUNG Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Biết đặt tính, làm tính, cộng, trừ - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết các số tròn chục, biết giải toán có một về tính chất của phép cộng, biết giải phép cộng toán có phép cộng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ các số tròn chục, biết giải toán có một phép cộng 2. Kỹ năng: Nhận biết cấu tạo các số tròn chục, làm tính 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, 2. Học sinh: SGK, vở ô li III. Hoạt động dạy và học:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Bảng con: 20 + 10 + 10 = Bảng lớp: 60 - 20 - 10 = - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài * Bài 1 (135) ? Nêu yêu cầu bàt tập 1 VD: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị - GV nhận xét. * Bài 3 (135) - HS nêu yêu cầu bài tập b. Tính nhẩm: ? Nêu cách tính nhẩm? VD: 50 + 20 = 5 chục cộng 2chục = 7 chục Vậy: 50 + 20 = 70 50 + 20 = 70 60cm + 10cm = 70cm 70 - 50 = 20 30cm + 20cm = 50cm 70 - 20 = 50 40cm - 20cm = 20cm * Bài 4 (135) 1 HS đọc đầu bài, nêu tóm tắt ? BT cho biết gì? ? BT hỏi gì?. Hoạt động của trò - Hát - BC: 20 + 10 + 10 = 40 - BL: 60 - 20 - 10 = 30. - Viết theo mẫu. - HS viết vào sách, 1 HS làm bảng phụ.. HS nhẩm - GV ghi bảng ( nối tiếp ). - HS nêu. - Làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ. Bài giải Cả hai lớp vẽ được là: 20 + 30 = 50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh. * Bài 5 (135): Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác. A. 3. Kết luận - Nêu cách tính nhẩm các số tròn chục? 1, 2 em. - Về làm BT 5. Xem trước bài sau ****************. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 2: Chính tả: TẶNG CHÁU Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết viết chữ đúng quy - Nhìn SGK hoặc bảng chép lại bài Tặng trình cháu trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng. Bài tập 2- a. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhìn SGK hoặc bảng chép lại bài Tặng cháu trong khoảng 15 17 phút. - Điền chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng. Bài tập 2- a. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở ô li III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Viết: trường học thân thiết - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Hướng dẫn HS tập chép: - Treo bảng phụ viết bảng bài thơ:. Hoạt động của trò - Hát - Viết: trường học thân thiết. Tặng cháu Vở này ta tặng cháu yêu ta Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là Mong cháu ra cong mà học tập Mai sau cháu giúp nước non nhà - GV đọc mẫu - Gọi HS đọc lại. 2 HS đọc lại - Bác Hồ tặng vở cho các bạn HS.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Bác Hồ tặng vở cho ai? - Bác mong các bạn điều gì? - Viết tiếng khó: cháu, nước - Tiếng cháu có âm gì? vần gì? dấu gì? - Tiếng nước có âm gì? vần gì? dấu gì? - Cho HS viết bảng con: cháu, nước - Nhận xét bảng * Hướng dẫn cách trình bày - Bài viết có mấy dòng thơ? - Đầu bài viết ở đâu? - Bài viết theo thể loại gì? - Chữ đầu câu thơ viết như thế nào? - GV hướng dẫn, nhắc nhở khi ngồi viết - Quan sát HS chép bài vào vở * Soát lỗi: Cho HS đổi vở cho nhau - GV đọc lại bài viết - Kiểm tra số lỗi, nhận xét - GV chấm bài - Nhận xét, tuyên dương bài đẹp b. Hướng dẫn HS làm bài tập - Cho HS lấy SGK, kiểm tra sách * Bài 2: Điền chữ n hay l - GV treo tranh: Tranh vẽ gì: - Cho HS làm bài vào sách, 1 HS làm bảng - Quan sát HS làm bài - Gọi HS đọc lại. - Bác mong các cháu cố gắng học tập - HS đọc tiếng khó và phân tích - Tiếng cháu: có âm ch ghép với vần au và dấu thanh sắc - Tiêng nước: có âm n ghép với vần ươc và dấu thanh sắc - Viết bảng con - Nhận xét - Bài viết 4 dòng thơ - Đầu bài viết ở giữa dòng - Bài viết theo thể loại bài thơ - Viết hoa, viết lùi vào 1 ô - HS thực hiện đúng tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở - Đổi vở cho nhau - HS soát lỗi, trả vở - Nêu số lỗi mắc, sửa lỗi. - Lấy sách - Nêu yêu cầu bài - Tranh vẽ: nụ hoa, con cò - HS làm bài vào sách, 1 HS làm bảng phụ nụ hoa con cò bay lả bay la - HS đọc lại, nhận xét, đánh giá. * Bài 3: Điền dấu hỏi, dấu ngã hay dấu - Nêu yêu cầu bài nặng Tranh vẽ: quyển vở, chõ xôi, tổ chim - GV treo tranh - HS làm bài - HS làm bài vào sách, 1 HS làm bảng quyển vở chõ xôi tổ chim phụ - HS đọc lại, nhận xét, đánh giá - Quan sát HS làm bài - Chữa bài 3. Kết luận - Chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 1 ô, - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế viết hoa nào? - Nhận xét tiết học **************** Tiết 3: Kể chuyện: RÙA VÀ THỎ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học - Học sinh đã biết nhìn tranh kể lại tóm tắt theo nội dung tranh. Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng kể chuyện 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích đọc truyện * GDKNS: Xác định giá trị: biết tôn trọng người khác - Tự nhận thức được bản thân: biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Lắng nghe, phản hồi, tích cực II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1- SGK, tranh minh hoạ truyện. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kể lại chuyện: Chú gà trống khôn ngoan. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài a. Giáo viên kể chuyện - GV kể chuyện 2 lần + Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện + Lần 2: Kể theo từng tranh b.Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh - GV treo từng tranh, nêu câu hỏi + Tranh 1: Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - Gọi 2 HS kể lại nội dung trang 1 + Tranh 2: Rùa trả lời ra sao? - Gọi 2 HS kể lại nội dung tranh 2. Hoạt động của trò - Hát 1 HS kể.. - HS nghe GV kể - Quan sát tranh, nghe kể chuyện. - Quan sát tranh trả lời câu hỏi Rùa đang tập chạy Chậm như Rùa mà cũng tập chạy à 2 HS kể lại nội dung tranh 1 - Nhận xét, bổ sung - Tôi với anh chạy thi xem ai thắng 2 HS kể lại nội dung tranh 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Tranh 3: Thỏ làm gì khi Rùa cố sức chạy? - Gọi HS kể lại nội dung tranh 3 + Tranh 4: Cuối cùng ai thắng cuộc? - Gọi 2 HS kể lại tranh 4 + Kể từng đoạn câu chuyện (mỗi HS kể 1 đoạn) c. Hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Câu chuyện có mấy nhân vật? - HS thảo luận nhóm 4 (5 phút) * Nội dung: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai - Quan sát, giúp đỡ HS - Gọi các nhóm lên kể chuyện. - Nhận xét Thỏ la cà đuổi bướm, hái hoa... 2 HS kể lại nội dung tranh 3 - Nhận xét Cuối cùng Rùa thắng cuộc 2 HS kể lại nội dung tranh 4 - Nhận xét - Mỗi HS kể lại một đoạn câu chuyện - Nhận xét, đánh giá. - Câu chuyện có 3 nhân vật - HS thảo luận nhóm kể chuyện theo vai (Người dẫn chuyện, Rùa, Thỏ) - Các nhóm phân vai, tập kể, chuẩn bị - Đại diện các nhóm lên thể hiện - Nhận xét, đánh giá. d. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - Vì sao Thỏ thua Rùa? - Vì Thỏ chủ quan, kiêu ngạo - Câu chuyện khuyên em điều gì? - Không nên chủ quan, kiêu ngạo... - Ý nghĩa truyện: Không nên chủ quan, - HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện kiêu ngạo. Cần khiêm tốn, kiên trì... 3. Kết luận ? Câu chuyện này khuyên các em điều gì? - Không nên chủ quan, kiêu ngạo.. - Về nhà tập kể chuyện nhiều lần. ************** Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội: Bài 25: CON CÁ Những kiến thức học sinh đã biết có Những kiến thức mới trong bài học cần liên quan đến bài học được hình thành HS biết một số con cá - Kể tên và nêu lợi ích của con cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. - Kể tên 1 số loài c¸ sèng ë níc ngät vµ níc mÆn. I. Mục tiêu: - Kể tên và nêu lợi ích của con cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. - Kể tên 1 số loài cá sống ở nước ngọt và nước mặn. * GDKNS: Kĩ năng quyết định: Ăn cá trên cơ sở nhận thức được về các lợi ích của cá - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cá.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập II. Đồ dung/ Phương tiện dạy học: SGK, vở bài tâp TN& XH.. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các bộ phận của cây gỗ? - Nêu lợi ích của cây gỗ? - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài Hoạt động 1: Quan sát con cá - GV giới thiệu một số loài cá; Tên một số loài cá và tất cả các loài cá chủ yếu sống ở ao, hồ, - Các em mang đến loài cá gì? - HD HS quan sát con cá - GV nêu câu hỏi gợi ý + Chỉ và nêu tên bộ phận bên ngoài của cá + Cá bơi bằng gì? + Cá thở bằng gì? - Cho HS thảo luận theo nội dung sau + Nêu các bộ phận của cá? + Tại sao cá thở bằng mang? + Cá bơi bằng gì? - GV theo dõi HS thảo luận - Cho một số HS lên trình bày, mỗi nhóm trả lời một câu hỏi, các nhóm khác nhận xét, bổ sung GV kết luận: Cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng đuôi và vây, thở bằng mang, cá há miệng ra để cho nước chảy vào Khi cá ngậm miệng nước chảy qua các lá mang oxy tan trong nước được đưa vào máu cá. Hoạt động 2: Hoạt động với SGK Mục tiêu: Biết một số cách bắt cá. - Người ta sử dụng dụng cụ gì để bắt cá? - Kể tên một số cá mà em biết? - Em thích ăn loại cá nào? - Lợi ích của cá? * Kết luận: Có nhiều cách bắt cá: bắt bằng. Hoạt động của trò. - Thân, rễ, lá, hoa - làm giường, tủ, bàn, ghế,…. - HS quan sát - HS giới thiệu. - HĐ nhóm - Cá có đầu, mình đuôi và các vây - Cá bơi bằng vây và đuôi - Một số HS lên trình bày. - Quan sát tranh SGK(53) - Trình bày, nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> lưới trên tàu, thuyền, kéo vó dùng cần câu. - Ăn cá có nhiều chất đạm rất tốt cho sức khoẻ. - Ăn cá giúp xương phát triển, chóng lớn. 3. Kết luận - Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? - Ăn cá chú ý tránh hóc xương. Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyên dạy ************** Tiết 2: Toán Tiết 100: KIỂM TRA GIỮA KỲ II I. Mục tiêu - Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có 1 phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. II. Các hoạt động dạy và học * Ổn định tổ chức: Lớp hát. *. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS. * GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. * GV ghi đề bài lên bảng, hướng dẫn HS làm bài kiểm tra. + Bài 1: Tính. 20 50 70 10 60 + 30 - 40 + 80 - 30 + 40 60 80 30 90 30 + Bài 2: Tính nhẩm. 40 + 30 = 70 30 cm + 20 cm = 50 cm 80 - 40 = 40 70 cm + 10 cm = 80 cm + Bài 3: HS đọc bài toán. GV hướng dẫn, HS làm bài. Bài giải Bác Thanh đã trồng được tất cả số cây là: 10 + 30 = 40 (cây) Đáp số: 40 cây. + Bài 4: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> *. Kết luận GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra ***************** Tiết 3 + 4: Tập đọc CÁI NHÃN VỞ Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đã biết đọc các chữ và vần - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: quyển đã học vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK. * HS khá, giỏi: Biết tự viết nhãn vở. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS giữ gìn sách vở II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK. - Nhãn vở mẫu, bảng nam châm. - Bút màu, giấy. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu - Bác Hồ tặng vở cho ai? - Bác mong các cháu làm điều gì? - GV nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Phát triển bài * Hướng dẫn HS luyện đọc: * Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1: Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.. Hoạt động của trò. 3, 4 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Tặng vở cho các cháu thiếu nhi - Ra công học tập.... - HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Luyện đọc các tiếng, từ, nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - GV ghi lên bảng cho HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng 1 vài em phân tích. khó. - HS thực hiện. + Luyện đọc câu: - Mỗi câu 1 bàn đọc theo hình thức nối tiếp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3, 4 HS đọc. + Luyện đọc đoạn bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 từ: Bố cho… nhãn 1 vài em . vở - Yêu cầu HS đọc đoạn 2: Phần còn lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc 2 lần. + Thi đọc trơn cả bài . - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm - HS đọc, HS chấm điểm. điểm - GV nhận xét, cho điểm. * Ôn lại các vần ang, ac: * Tìm tiếng trong bài có vần ang: - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang và - HS tìm: Giang, Trang phân tích tiếng đó. - Tiếng Giang có âm gì đứng trước, vần - GV theo dõi, nhận xét ang đứng sau. * Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac: - Gọi 1HS đọc từ mẫu. - HS đọc: Cái bảng, con hạc. - GV chia nhóm 4 HS, yêu cầu HS thảo - HS tìm luận tìm tiếng có vần sau đó gọi các ang: Cái thang, càng cua… nhóm đọc lên (GVghi bảng). ac: Bác cháu, vàng bạc…. - Cho HS đọc đồng thanh các từ trên bảng. - HS đọc theo yêu cầu. - GV nhận xét tiết học. Tiết 2 a. Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu lần 2 - HS nghe GV đọc bài - Gọi HS đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi - HS đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi + Đoạn 1: Bạn Giang viết những gì trên - Viết tên trường, tên lớp, họ và tên nhãn vở? Giang vào nhẫn vở + Đoạn 2: Bố Giang khen bạn ấy thế nào? - Bố khen Giang đã tự viết được nhãn - Gọi hs đọc toàn bài vở + Nhãn vở có tác dụng gì? - Nhãn vở cho ta biết tên trường, tên lớp, họ và tên của mình * Nội dung bài: Nhãn vở rất cần thiết đối với các bạn hs vì nó cho ta biết tên - HS nêu lại nội dung bài.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> trường, tên lớp, họ và tên của từng người b. Luyện đọc: - Luyện đọc câu - Đọc cá nhân (HS yếu) - Luyện đọc đoạn - Đọc cá nhân (HS trung bình) - Luyện đọc toàn bài - Đọc cá nhân (HS khá giỏi) - Thi đọc theo cặp - Các cặp đọc thầm - thi đọc - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, đánh giá c. Trang trí nhãn vở: - Treo nhãn vở đặt câu hỏi - Quan sát nhãn vở, nhận xét - Trong tranh vẽ gì? - Tranh vẽ nhãn vở - Dòng đầu ghi chữ gì? - HS đọc: Trường tiểu học ... - Gọi HS đọc các dòng tiếp theo - HS đọc các dòng tiếp theo - GV hướng dẫn HS trang trí nhãn vở - HS quan sát - Gọi hs đọc tên bài - HS đọc: trang trí nhãn vở - Tổ chức cho HS thực hành trang trí nhãn - Thực hành tranh trí nhãn vở - trình vở (3 phút) bày 3. Kết luận - Nhận xét, đánh giá - Nhãn vở có tác dụng gì? - Cho ta biết tên trường, tên lớp, họ và - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau tên của của mình -----------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×