Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu DH 12A3 MDA co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2013 LỚP 12A3 Trường THPT Mỹ Đức A – Hà Nội Khối A, B, A1 Đáp án gồm 05 trang CÂU. THANG ĐIỂM. NỘI DUNG. y x 4  4 x2  4 1. Khảo sát hàm số : I.1.(1.0đ) + Tập xác định: D R 3 + Sự biến thiên: y ' 4 x  8 x ; y’ = 0 khi x = 0 ; x  2 + Cực trị : Hàm số đạt CĐ tại x = 0, yCĐ = 4 Hàm số đạt CT tại x  2 , yCT = 0 lim y ; lim y  x   + Giới hạn : x   + Bảng biến thiên x. -. y’ y. -.  2 0. 0 0. +. 0.25. 0.25. 2. -. +. 0. +. +. +. 0.25. 4 0. 0. + Vẽ đồ thị : y. f(x)=x^4-4*x^2+4. 8 6 4 2. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 0.25. 8. -2 -4 -6 -8. Nhận xét : Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng I.2. (1.0đ).  x 2 2 x  2mx  4m  4 0   2  x 2m  2 Ta có PT hoành độ giao điểm  2m  2  0 m  1   *  2 m  2  2 m  2   để đồ thị hs cắt Ox tại 4 điểm phân biệt thì ta phải có 4. 2. Có 2 trường hợp xảy ra: TH1 : 2m  2  2  m  2 PT có 4 nghiệm lần lượt là : x1  2m  2, x2  2, x3  2, x4  2 m  2 x1  2 x2  3 x3  4 x4 7 2   2m  2  2 2  3 2  4 2 m  2 7 2  2m  2 2 2  m 5(tm). 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TH2 : 2m  2  2  m  2 hợp (*) có 1 < m < 2 PT có 4 nghiệm lần lượt là : x1  2, x2  2m  2, x3  2 m  2, x4  2. 0.25. x1  2 x2  3 x3  4 x4 7 2   2  2 2 m  2  3 2m  2  4 2 7 2  2m  2 4 2  m 17(l ) II.1. (1.0đ). 3 Giải phương trình: 6sin x – 2cos x  5sin 2 x cos x PT  3sin x  cos3 x 5sin x cos 2 x Nếu cosx = 0 từ phương trình suy ra sinx = 0 vô lí 3 Nếu cos x 0 chia 2 vế cho cos x ta được. . . 2. 0.25 0.5. 3. 3tan x 1  tan x  1 5 tan x  3 tan x  2 tan x  1 0 Đặt t = tanx ta có phương trình. . . 3t 3  2t  1 0   t  1 3t 2  3t  1 0 0.25.  x   k 4 Giải được t = 1 và pt có nghiệm với k   II.2. (1.0đ). 2m 1  3  2 x  x 2 x 1  3  x. ĐK :  1  x 3 đặt t  x  1  3  x. 4m t 3  2t  f  t . 0.25.  2; 2 2   được 4  f  t  12 2 Khảo sát hs f(t) trên  Vậy PT có nghiệm thì 4 4m 12 2  1 m 3 2. 0.5. đưa PT về dạng. III.. (1.0đ). 0.25. 2 t 2 2. Viết lại tích phân: 3. 3. 3. x2  5x 1 x I  dx   x 2 1dx  5  dx H  5K 2 2 x  1 x  1 0 0 0 3. H   x 2  1dx  x x 2  1 0. 3. 2 3  H .  0. 1 H  3  ln 2 Tính : 3. Tính. K  0. x. . 1 x2 1 3 2. 1 dx  2 x2 1. 3. 0. . xd 0. . 3. . x 2  1 2 3 .  0. . dx  2 H 2 3  ln x  x 2  1. . 3 0. x2 x2 1. dx. 2 3  ln. . 32. . 0.25.  d x2 1.  0. 3. 3. 0.25. . x2 1. . 3. x2 1 0. 1 ,. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 I  3  5  ln 2 Vậy IV.. . 3 2. . 0.25 Đặt AC = 2x, suy ra AB = x; BC = x 3 Chu vi ABC: 2p = 3x + x 3. C'. A'. (1.0đ). 1 x2 3 S ABC  AB.BC  2 2 Mà S = p.r x2 3 3  3   x.a  x  2 2. B'. . C. A. 0.5. S ABC.  . 2. . 3 1. . 3 1 a. 3a 2. 2. B. 0   Ta có góc giữa (A’BC) và (ABC) là góc A ' BA ; theo giả thiết A ' BA 60 Từ tam giác vuông A’AB ta có AA '  AB tan B x tan 600  3  1 a. 3  3  3 a. . . . . Thể tích khối trụ là V AA '.S ABC V.(1.0đ).  3 3  . . 3 1. 2. 3a 3. 2. 3 . 3 3. . . 2. 3 1 a3. 2. Bất đẳng thức tương đương x2  y  z  y2  z  x  z 2  x  y  x2 y y 2 z z 2 x   x2  y 2  z 2    0 z x y z x y x2  y  z  Do y  z >0 nên y – z  0 và. z. . y . y2  z  x. x y Do x  y  z >0 nên z – x  0 và 2 2 2 2 x  y  z y  z  x z  x  y  x  y  z   y2  z  x  z2  x  y     z x y y Từ đó. .  . . x 2  y  z   y 2  z  x   z 2  x  y   x 2 y  xy 2  x 2 z  y 2 z  z 2  x  y   x  y   y  z   x  z  0. do x  y z. VI.1. (1.0đ). 0.25. x2  y  z . y2  z  x. Biến đổi Gọi R, H, K là bán kính đường tròn, trung điểm AB, CD. 2 IH d  I , d1   5 Ta có 6 IK d  I , d 2   5. 0.5. 0.5. 0.25 0.25. A H B R R. I. C. K. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Áp dụng pitago có. BH 2 R 2  IH 2 R 2 . 4 4  BH  R 2  5 5. 36 36 CK 2 R 2  IK 2 R 2   CK  R 2  5 5 AB  CD  Từ. 16 4 36 8  R2   R2    5R 2  4  5R 2  36 8 5 5 5 5. 2 Đặt t 5 R ta có phương trình:. VI.2. (1.0đ). VII (1.0đ). . AB  b  a  1; 2b  a; b  a  2    AB  ud1  a 2b  1 Do ABvuông góc với d1 nên AB   b;1;  b  1 Khi đó  2 AB  6  b 2  1    b  1 6  b 1; b  2 Ta có  x  1 y  2 z 1   AB   1;1;  2  ; B  1; 2;  1 1 2 b = 1 thì Phương trình :  1 x2 y 4 z 4    AB  2;1;1 ; B   2;  4;  4  1 1 b = -2 thì Phương trình : 2 3 x  4 ĐK: 2. . log 2 2  2 x  3 1  log 4 (5  x) 2  log. 1 2. . . 0.25. 0.25. 0.25 0.25. 0.25. 4 x. Ta có log 2 2  2 x  3 log 2 2  log 2 (5  x)  log 2  4  x . . 0.25. t  4  t  36 8. 2 Giải phương trình đươc t = 40 hay R 8 2 2 x  2    y  4  8  Phương trình đường tròn: . A  d 2  A  1  a; a; a  ; B  d 3  B  b; 2b;  2  b . . 0.25. 0.5. 2 5  x 2 5  x  2  2x  3  4 x 4 x 3 2 2 x  3 2  2 x  19 x  56 x  52 0. .  log 2 2  2 x  3 log 2   4  x. 15  17  x 2, x  4. 0.5. Chú ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì đ ợc đủ điểm từng phần nh đáp án quy định..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×