Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.83 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyen Khuyen School Thứ………..ngày…….tháng…….năm 2012 Name:………………………..... ONE PERIOD TEST ENGLISH 6 (1) Class: 6………. Week: 6 Period: 18 Đề A Marks Remarks:. I/ Khoanh tròn đáp án đúng nhất: A, B, C hoặc D (3,0đ) 1. ………………is this? - This is Chi. A. Who B. What C. Where D. How 2. My father and mother …………………teachers . A. is B. are C. am D. isn’t 3. Sit………………, please . A. in B. up C. down D. on 4. How do you spell …….. name?- L – A – N , Lan. A. his B. her C. my D. your 5. What is this? – It’s……….eraser. A. an B. a C. some D. any 6. - How are you? - ………………,thanks. A. You are fine. B. I’m a student. C. I’m ten. D. I’m fine. 7. There is………….in the living room. A. an television B. television C. a television D. televisions 8. Where do you live ? I live............ Nguye Hue Street. A. at. B. in. C. to. D. on. C. aren’t. D. are. 9. How old is she ? – She ……. thirty. A. is. B. am. 10. …………….students are there ? – There are twenty - five. A. How. B. How many. C. How old. D. What. 11. Nine and four is……………. A. eight. B. ten. C. thirteen. D. eleven. 12. Is…………. your desk? – Yes. This is my desk. A. these. B. this. C. it. D. they. II/ Làm theo hướng dẫn trong ngoặc (2,0đ) 1. I am twelve years old. ( Đặt câu hỏi dựa vào từ gạch chân ) ……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. is / That / classroom / my ( Xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh) ……………………………………………………………………………… 3. What is this? ( Viết câu trả lời ) ……………………………………………………………………………… 4. My name is Ngan. ( Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi) -> I…………………………………………………………………………… III/ Đọc hiểu đoạn văn và làm theo yêu cầu bên dưới ( 2,5đ ) This is Tuan’s family. They are in their living room. There are four people in his family. Mr Nhan is his father. He is a doctor. He is forty years old. Mrs Van is his mother. She is a teacher. She is thirty –five years old. His sister is Thanh. She is fifteen years old. She is a student. Tuan is eleven years old. He is a student. A. Đọc lại đoạn văn trên và tìm thông tin trong bài để hoàn thành các câu sau, mỗi câu MỘT từ.(1đ) 1. Tuan’s sister is…………..years old. 2. His mother is a…………… B. Đọc kỹ đọc văn trên và trả lời các câu hỏi sau đây. ( 1,5đ ) 1. How old is Tuan ? ……………………………………………………………………………… 2. How many people are there in his family? ………………………………………………………………………………. 3. What does his father do ? ……………………………………………………………………………… IV/ Dựa vào những từ gợi ý sau, viết về bản thân. (2,5đ) 1. My / name / is / 2. I / eleven / years old. 3. I / am / student. 4. I / in / KonTum. 5. There / six / people / my / family. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. * * * * Good luck * * * *.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyen Khuyen School Thứ………..ngày…….tháng…….năm 2012 Name:………………………..... ONE PERIOD TEST ENGLISH 6 (1) Class: 6………. Week: 6 Period: 18 Đề B Marks Remarks:. I/ Khoanh tròn đáp án đúng nhất: A, B, C hoặc D (3,0đ) 1. - How are you? - ……………, thanks. A. You are fine. B. I’m a student. C. I’m ten. D. I’m fine. 2. There is………….in the living room. A. a television B. television C. a television D. televisions 3. Where do you live ? I live............ Nguyen Hue Street. A. at B. in C. to D. on 4. Nine and four is……………. A. eight. B. ten. C.thirteen. D. eleven. 5. How old is she ? – She ……. thirty. A. is. B. am. C. aren’t. D. are. 6. …………….students are there ? – There are twenty - five. A. How. B. How many. C. How old. D. What. 7. Is…………. your desk? – Yes. This is my desk. A. these. B. this. C. it. D. they. 8. How do you spell …….. name?- L – A – N, Lan. A. his B. her C. my D. your 9. What is this? – It’s……….eraser. A. an B. a C. some D. any 10. ………………is this? - This is Chi . A. Who B. What C. Where D. How 11. My father and mother …………………teachers . A. is B. are C. am D. isn’t 12. Sit ………………, please . A. in B. up C. down D. on II/ Làm theo hướng dẫn trong ngoặc (2,0đ) 1. My name is Ngan. ( Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi) -> I……………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. What is this? ( Viết câu trả lời ) ……………………………………………………………………………… 3. I am twelve years old. ( Đặt câu hỏi dựa vào từ gạch chân ) ……………………………………………………………………………… 4. is / That / classroom / my ( Xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh) ……………………………………………………………………………… III/ Đọc hiểu đoạn văn và làm theo yêu cầu bên dưới ( 2,5đ ) This is Tuan’s family. They are in their living room. There are four people in his family. Mr Nhan is his father. He is a doctor. He is forty years old. Mrs Van is his mother. She is a teacher. She is thirty –five years old. His sister is Thanh. She is fifteen years old. She is a student. Tuan is eleven years old. He is a student. A. Đọc lại đoạn văn trên và tìm thông tin trong bài để hoàn thành các câu sau, mỗi câu MỘT từ.(1đ) 1. Tuan’s sister is…………..years old. 2. His mother is a…………… B. Đọc kỹ đọc văn trên và trả lời các câu hỏi sau đây. ( 1,5đ ) 1. How old is Tuan ? …………………………………………………………….. 2. How many people are there in his family? …………………………………………………………….. 3. What does his father do ? ……………………………………………………………………. IV/ Dựa vào những từ gợi ý sau, viết về bản thân. (2,5đ) 1. My / name / is / 1. I / eleven / years old. 2. I / am / student. 3. I / in / Kon Tum. 4. There / six / people / my / family. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… * * * * Good luck * * * *.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ANSWER KEY A I/ Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D (3đ) / Mỗi câu đúng 0,25đ. 1. A 2. B 3. C 4. D 5. A 6. D 7. C 8.D 9. A 10. B 11. C 12. B II/ Làm theo hướng dẫn trong ngoặc (2đ) / Mỗi câu đúng 0,5đ 1. How old are you? 2. That is my classroom. 3. It/This is a desk/ a chair/………………… 4. I am Ngan. III/ Đọc hiểu đoạn văn và làm theo yêu cầu bên dưới ( 2,5đ ) A. Đọc lại đoạn văn trên và tìm thông tin trong bài để hoàn thành các câu sau.(1đ) 1. Tuan’s sister is fifteen years old. 2. His mother is a teacher. B. Đọc kỹ đọc văn trên và trả lời các câu hỏi sau đây. ( 1,5đ ) 1. Tuan/He is eleven (years old). 2. There are four people in his family. 3. His father/ He is a doctor. IV/ Dựa vào những từ gợi ý sau, viết về bản thân. (2,5đ) 1. My name is Nguyen/…… 2. I am eleven years old. 3. I am a student. 4. I live in Kon Tum. 5. There are six people in my family. ………………………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ANSWER KEY B I/ Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D (3đ) / Mỗi câu đúng 0,25đ. 1. D 2. C 3. D 4. C 5. A 6. B 7. B 8.D 9. A 10. A 11. B 12. C II/ Làm theo hướng dẫn trong ngoặc (2đ) / Mỗi câu đúng 0,5đ 1. I am Nga. 2. It/This is a desk/ a chair/………………… 3. How old are you? 4. That is my classroom. III/ Đoc hiểu đoạn văn và làm theo yêu cầu bên dưới ( 2,5đ ) A. Đọc lại đoạn văn trên và tìm thông tin trong bài để hoàn thành các câu sau.(1đ) 1. Tuan’s sister is fifteen years old. 2. His mother is a teacher. B. Đọc kỹ đọc văn trên và trả lời các câu hỏi sau đây. ( 1,5đ ) 1. Tuan/He is eleven (years old). 2. There are four people in his family. 3. His father/ He is a doctor. IV/ Dựa vào những từ gợi ý sau, viết về bản thân. (2,5đ) 1. My name is Nguyen/…… 6. I am eleven years old. 7. I am a student. 8. I live in Kon Tum. 9. There are five people in my family. ………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN ANH VĂN 6 – LẦN 1 Tên chủ đề Greetings ( Unit 1). Ngôn ngữ & Kỹ Nhận biết năng TN I/ Vocab& - fine grammar - thirteen. Thông hiểu TN TL -To be - Question: How old..?. TL. 2. 1 0.5. Vận dụng Cộng Cấp đô thấp Cấp độ cao. 1 0.25. 4 0.5. II/ Reading III/ Writing ( Personal information) Số câu (1) Số điểm. 2. 2 1.0. 2. 1. 1. 1.0. 2. 6 2.25. 0.5 At school (Unit 2). 1.25. I/ Vocab& grammar. 0.25. - down - article: a - on - this 4. 0.5 - What is this? - This is my classroom. 2 1.0. 1.0. 6. 1.0. 2.0. II/ Reading III/ Writing ( Personal information) Số câu: (2) Số điểm. 2. 2 1.0. 4. 2. 1.0. 2. 1.0. 8. 1.0 1.0. At home ( Unit 3). I/ Vocab& grammar. - Who - a television - How many - his 4 1.0. - To be. This is my classroom. 6. 1. 1 0.25. II/ Reading. 2. 0.5. 1.75. 3 1.0. 5 1.5. 2.5. III/ Writing ( Personal information) Số câu: (3) Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. 3.0. 1. 1 0.5. 4. 2 1.0. 10. 1 1.0. 2 2.5. 4 0.25. 2 1.0. 1 2.0. 7 0.5. 0.5 4. 3.5. 0.5 12. 1 2.0. 4.75 26. 0.5. 10.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>