Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

N TAP HK I LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ Tªn: ……………………………………. 1. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau R tác dụng với nhau lực F. Tăng đồng thời khoảng cách giữa 2 điện tích và điện tích q 1 lên 2 lần. Lực tơng tác giữa 2 điện tích thay đổi nh thế nào. A. T¨ng 2 lÇn B. Gi¶i 2 lÇn C. Nh cò D. Gi¶m 4 lÇn. 2. Hai điện tích đặt trong chất điện môi  ở 2 điểm cách nhau R. Lực tơng tác giữa chúng thay đổi nh thế nào nếu hằng số điện môi tăng 2 lần, đồng thời khoảng cách 2 điện tích giảm 2 lần. A. Không thay đổi B. T¨ng 2 lÇn C. Gi¶m 2 lÇn D. T¨ng 4 lÇn. * §Æt t¹i A vµ B c¸c ®iÖn tÝch q1 = 4.10-8C vµ q2 = - 4.10-8C; m«i trêng lµ kh«ng khÝ, AB = 8cm. Tr¶ lêi c¸c c©u 3,4 3. Xác định lực tác dụng giữa q1 và q2 A. 2,25.10-3N. B. 2,5.10-3N C. 2.10-3N D. 2,4.10-3N 4. Đặt tại C ở trên đờng trung trực của AB (cho CH = 3cm) điện tích q3 = -2.10-8C. Xác định lực tác dụng của q1 và q2 đối với q3. A. 4,2.10-3N B. 4,8.10-3N C. 4,6.10-3N D. 4,4.10-3N 5. ở các đỉnh B,A,C của tam giác vuông cân ( = 90 0),đặt cách điện tích q1 = 2.10-8C; q2 = -2.10-8C; q3 = 2.10-8C. Tại H mà AH  BC có điện tích q4 = 4.10-8C. ChoAB = 4cm. Xác định lực tác dụng của q1, q2 và q3 đối với q4. A. 6.10-3(N) B. 8.10-3(N) C. 12.10-3(N) D. 9.10-3(N) 6. Hai ®iÖn tÝch b»ng nhau trong ch©n kh«ng ®Èy nhau víi mét lùc lµ 2,25.10 -3N. Kho¶ng c¸ch 2 ®iÖn tÝch lµ 8cm. TÝnh trÞ sè c¸c ®iÖn tÝch Êy. A.  4.10-8C B.  2.10-8C C.  3.10-8C D.  6.10-8C 7. Hai quả cầu nhỏ cùng kích thớc có điện tích q1 = 2.10-8C, q2 =-6.10-8C. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt chúng cách nhau 4cm. Xác định lực tơng tác giữa 2 quả cầu. Môi trờng có hằng số điện môi  = 3. A. Lùc ®Èy 0,60.10-3N B. Lùc ®Èy 0,75.10-3N C. Lùc hót, 0,60.10-3N D. Lùc hót 0,75.10-3N 8. Tại 2 điểm A và B cách nhau 12cm trong không khí đặt 2 quả cầu nhỏ tích điện có cùng bán kính thì chúng hút nhau, với lực F = 1,5.10-5N. Cho 2 qu¶ cÇu tiÕp xóc nhau rêi l¹i ®a vÒ vÞ trÝ cò, th× chóng ®Èy nhau víi lùc F’ = 0,0625.10 -5N. TÝnh ®iÖn tÝch cña mçi qu¶ cÇu. BiÕt qu¶ cÇu tÝch ®iÖn ©m cã trÞ sè lín h¬n. A. q1 = -4.10-9C; q2 = 2.10-9C B. q1 = -5.10-9C; q2 = 3.10-9C C. q1 = -6.10-9C; q2 = 4.10-9C D. q1 = -7.10-9C; q2 = 5.10-9C. 9. Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM = 3V B. VN = 3V C. VM - VN = 3V D. VN - VM = 3V 10. Năm tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 50 μF , được mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ bằng: A. 10 μF B. 50 μF C. 250 μF D. 150 μF 11. Một tụ điện có điện dung C = 60 nF, giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U = 10 V thì năng lượng điện trường trong tụ bằng: A. 3.10-6 J B. 6.10-6 J C. 3.10-4 J D. 5.10-4 J -19 12. Một êlectron (-e=1,6.10 C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U MN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là: A. +1,6.10-19J. B. -1,6.10-19J. C. +1,6.10-17J. D. -1,6.10-17J. 13. Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của nguồn điện có điện trở trong r =4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1=1,2A.nếu mắc thêm điện trở R2=2 Ω nối tiếp với R1 thì cường độ dòng điện trong mạch là I2=1A.Tính R1. A:6 Ω ; B:2 Ω ; C:3 Ω ; D:5 Ω . 14. Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong là r0.Nếu mắc nguồn điện với điện trở R1=1,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,25V.Nếu mắc điện trở R2=2,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,5V.Tính ξ và r0. A:3V,0,5 Ω ; B:2V,2 Ω ; C:3V,3 Ω ; D:5V,5 Ω . 15. Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ =3,5V và điện trở trong r0=0,5 Ω .Mạch ngoài gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với cụm R2 song song với RX (cho R1=1 Ω ,R2=3 Ω ). Tính RX để cường độ dòng điện trong mạch chính là 1A. A:6 Ω ; B:2/3 Ω ; C:1/3 Ω ; D:5 Ω . 16. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1=2 và R2=8,khi đó công suất điện tiêu thụ điện của hai bóng đèn như nhau.Tìm điện trở trong của nguồn điện. A:4 Ω ; B:1 Ω ; C:6 Ω ; D:10 Ω . 17. Hãy xác định suất điện động và điện trở trong của một ac quy biết rằng nếu nó phát dòng điện có cường độ I1=15 A thì công suất điện ở mạch ngoài là P1=136W,còn nếu nó phát dòng điện có cường độ I2=6A thì công suất điện ở mạch ngoài là P2=64,8W. A:12V,0,2 Ω ; B:1V,1 Ω ; C:6V,2 Ω ; D:10V,2 Ω . 18. Cho 3 điện trở giống nhau có cùng giá trị 8 Ω .Hai điện trở mắc song song và cụm đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại.Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12V.Cường độ dong điện trong mạch và suất điện động cuả nguồn khi đó là: A:1A,14V; B:0,5A,13V; C:0,5A,14V; D:1A,13V. 19. Một mạch điện có hai điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1 Ω .Hiệu suất của nguồn điện là A:11,1%; B:90%; C:66,6%; D:16,6% 20. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7A.khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là: A:6/5A; B:1A; C:5/6A; D:0A. 21. khi mắc điện trở R1=4 Ω vào 2 cực của nguồn điện thì CĐDĐ trong mạch là I1=0,5A,khi mắc điện trở R2=10 Ω thì CĐDĐ trong mạch là I2=0,25A.Tính Suất điện động và điện trở trong của nguồn. A:3V,2 Ω ; B:1V,1 Ω ; C:10V,3 Ω ; D:5V,3 Ω . 22. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cờng độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). 23. Hai nguồn có suất điện động ξ 1 = 1,9 V; ξ2 = 1,1 V; và điện trở trong lần lượt là r 1 = 0,1 Ω; r2 = 0,8 Ω mắc song song thành bộ. Bộ nguồn này được mắc với điện trở R = 10 Ω. Công suất toả nhiệt mỗi nguồn là A. P1 = 2 W; P2 = 0,96 W B. P1 = 0,11 W; P2 = 0,06 W C. P1 = 0,96 W; P2 = 2 W D. P1 = 0,06 W; P2 = 0,11 W.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 24. Mắc một điện trở R = 10 Ω vào hai cực của nguồn điện có suất điện động là ξ = 6 V thì hiệu điện thế hai đầu R là 4 V. Công suất của nguồn điện là A. P = 2,4 W B. P = 20 W C. P = 6 W D. P = 4,2 W 17 25. Hãy xác định cường độ dòng điện qua điốt chân không nếu trong mỗi khoảng thời gian là 2 s có 5.10 electron tới đập vào được anốt. A. 0,16 A. B. 16 mA. C. 4 mA. D. 40 mA. 26. Cho hai bình điện phân dương cực tan, chứa CuSO 4 và FeCl2 mắc nối tiếp nhau. Khi cho dòng điện 2 A chạy qua thì cần thời gian bao lâu để thu được 120 g kim loại ở catốt ? A. 5650 s. B. 965000s C. 96500 s. D. 9650 s. 27. Người ta mắc nối tiếp 3 pin lần lượt có suất điện động 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và điện trở trong 0,2 Ω; 0,4 Ω; 0,5 Ω tạo thành nguồn điện cho mạch. Cường độ dòng điện trong mạch là 1 A chạy qua. Điện trở ngoài của mạch là bao nhiêu ? A. 3,1 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,1 Ω. D. 3,8 Ω. o 28. Người ta dùng bếp điện để đun sôi 4 lít nước ở nhiệt độ 20 C trong thời gian 40 phút. Hỏi bếp điện có công suất bằng bao nhiêu ? Cho biết hiệu suất của bếp là 70 % và nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/(kg.K). A. 80 kW B. 8 kW C. 80 W D. 800 W 29. Một ắcquy có suất điện động ξ = 12 V, khi nối với điện trở ngoài R = 2 Ω sẽ xuất hiện dòng điện 5 ampe. Nếu ắcquy này bị đoản mạch thì cường độ dòng điện sẽ là bao nhiêu ? A. 25 A B. 35 A C. 20 A D. 30 A 30. Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 Ω đến R2=10,5 Ω thì hiệu suất của nguồn tăng gấp hai lần.Tính điện trở trong của nguồn đó. A:4 Ω ; B:7 Ω ; C:2 Ω ; D:cả A vàB. 31. Cho mạch điện gồm 2 điện trở Rvà R1=0,1 Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn có suất điện động ξ =12V,điện trở trong r =1,1 Ω .Trả lời các câu hỏi sau. a)Muốn cho công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất,R phải có giá trị bằng bao nhiêu A:4 Ω ; B:7 Ω ; C:2 Ω ; D:1 Ω b)Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất,tính công suất điện lớn nhất đó A:1,2 Ω và 30W; B:1 Ω và 4W; C:6 Ω và 20W; D:5 Ω và 50W. 32. Hai điện trở R và R1=2 Ω mắc song song với nhau và được mắc vào nguồn có ξ =12V ,r =1 Ω .Biết công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất.Hãy tính R và công suất lớn nhất đó. A:2/3 Ω và 37,5W; B:10 Ω và 44W; C:6 Ω và 26W; D:3 Ω và 50W. 33. Cho một mạch điện có điện trở không đổi.khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là100w.Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu? A:25w; B:50w; C:200w; D:400w. 34. trong một mạch kín mà điện trở mạch ngoài là10 Ω ,điện trơ trong là 1 Ω ,cường độ dòng điện là 2A.Hiệu điện thế 2đầu nguồn và suất điện động của nguồn là: A:10V,12V; B:10V,2V; C:20V,22V; D:2,5V,0,5V. 35. Một mạch điện có hai điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1 Ω .Hiệu suất của nguồn điện là A:11,1%; B:90%; C:66,6%; D:16,6% 36. khi mắc điện trở R1=4 Ω vào 2 cực của nguồn điện thì CĐDĐ trong mạch là I1=0,5A,khi mắc điện trở R2=10 Ω thì CĐDĐ trong mạch là I2=0,25A.Tính Suất điện động và điện trở trong của nguồn. A:3V,2 Ω ; B:1V,1 Ω ; C:10V,3 Ω ; D:5V,3 Ω . 37. Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của nguồn điện có điện trở trong r =4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1=1,2A.nếu mắc thêm điện trở R2=2 Ω nối tiếp với R1 thì cường độ dòng điện trong mạch là I2=1A.Tính R1. A:6 Ω ; B:2 Ω ; C:3 Ω ; D:5 Ω . 38. Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong là r0.Nếu mắc nguồn điện với điện trở R1=1,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,25V.Nếu mắc điện trở R2=2,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,5V.Tính ξ và r0. A:3V,0,5 Ω ; B:2V,2 Ω ; C:3V,3 Ω ; D:5V,5 Ω . 39. Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ =3,5V và điện trở trong r0=0,5 Ω .Mạch ngoài gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với cụm R2 song song với RX (cho R1=1 Ω ,R2=3 Ω ).Trả lời các câu hỏi sau: a)Tính RX để cường độ dòng điện trong mạch chính là 1A. A:6 Ω ; B:2/3 Ω ; C:1/3 Ω ; D:5 Ω . b)Tính RX để độ giảm điện thế ở mạch trong bằng 1V A:3/11 Ω ; B:2 Ω ; C:1/3 Ω ; D:1/5 Ω . 40. Một nguồn điện có suất điện động ξ =6V và điện trở trong r=2 Ω ,mạch ngoài có điện trở R. Trả lời các câu hỏi sau: a)Tìm R để công suất tiêu htụ ở mạch ngoài là 4W A:4 Ω ; B:1 Ω ; C:6 Ω ; D:cả A vàB. b)Với giá trị nào của R thi công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất? tính giá trị đó A:2 Ω và 4,5W; B:1 Ω và 4W; C:6 Ω và 2W; D:5 Ω và 5W..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×