Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.79 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013</b></i>
<b>Bui chiu:</b>
<b>Gđ-bd toán Luyn: Tìm số bị trừ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ.
-Giáo dục HS u thích học mơn Toán.
II. Các ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ
Giáo viên Học sinh
<i>* HĐ thực hành</i>
<b>Bài 1 Tìm x</b>
X – 22 = 34
X – 13 = 35
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
<i>Bài 2 Viết số thích hợp vào ơ trống</i>
<i><b>-HS làm bài</b></i>
<i>Bài 3</i>
<i><b>-HS đọc bài tốn</b></i>
<i><b>- BT yêu cầu gì?</b></i>
- Yêu cầu hs tự làm bài
<i>- Chấm bài, chữa</i>
<i>*Dành cho HS K+Gioi:</i>
<i><b> X-12= 23 + 12</b></i>
<i><b>-Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>-Dặn HS.</b></i>
-Long, Hương làm
-Lớp làm vở
-HS đọc bài
-Lớp làm bài, 1em làm bảng
<b>TH TOÁN: TIẾT 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
-Tìm thành phần chưa biết .
-Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ trong phạm vi 100.
II. Các ho t đ ng d y-h cạ ộ ạ ọ
<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>* HĐ thực hành</b>
-Yêu cầu:
-Nhận xét –đánh giá.
<i>Bài 1: §ång hå chØ mÊy giê</i>
<i><b>-Yêu cầu Hs làm bài</b></i>
<i><b> Bài 2: Nèi (theo mÉu )</b></i>
<i><b>-Yêu cầu HS lên bảng làm.</b></i>
<i>Bài 3: Nèi (theo mÉu)</i>
-HS lµm vµo vỉ thùc hµnh
<i>Bài 4: Vẽ thêm kim giơ(kim ngắn)để </i>
<i><b>-Đọc các phép trừ 11 trừ một số</b></i>
-5 –6 HS, cả lớp đọc.
-HS làm vở, gọi HS đọc .
<i><b>đồng hồ chỉ giờ đúng</b></i>
<i><b>- HS làm vào vở thực hành</b></i>
-Kiểm tra vài em.
- NhËn xÐt
Bµi 5 : Đố vui
Các em tự làm
<i><b>-Nhn xột tit hc.</b></i>
-Dn HS.
- Làm bµi
- HS lµm bµi
<b> Gd-bd t. Vi ệt Luyện viết: Đàn gà mới nở</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Cheựp lái chớnh xaực trỡnh baứy ủuựng (Khổ 2,3) trong baứi: Đàn gà mới nở
<b>II.Các hoạt động dạy – học.</b>
Giáo viên Học sinh
<b>*HĐ thực hành</b>
* HD viết chính tả.
-c on chộp.
- Gà mẹ bảo vệ con, âu yếm con nh thế
nào?
-Tỡm mt s t vit sai.
- <i>mát dịu, sáng ngời, ngẩng đầu, bọn </i>
<i>diều, bọn quạ.</i>
-Nhn xột ỏnh giỏ.
-Theo dừi un nắn, nhắc nhở HS.
-Đọc lại bài.
-Chữa một số lỗi.
-Thu chấm một số vở.
-Chấm nhận xét.Dặn hs.
- 2hS ủóc lái ủoán ủoán cheựp.
-Mẹ dang đơi cánh con biến vào
trong. Mẹ ngẫng đầu trơng, bọn diều
-Tìm, phân tích và viết bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở sốt lỗi.
- C¶ lớp nộp vở.
<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013</b></i>
<b> ĐẠO ĐỨC: Bảo vệ lồi vật cĩ ích (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
-HS hiĨu vì sao cần bảo vệ lồi vật có ích
- HS có thái độ tơn trọng bảo vệ lồi vật cĩ ích.
II.C<b> ác hoạt động dạy – học chủ yếu .</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
* HĐ cơ bản
u cầu HS tự nhận xét xem trong tổ đã
cĩ bạn nào bảo vệ lồi vật cĩ ích chưa.
-Nhận xét chung
<b>* HĐ thực hành</b>
HĐ1: phân tích tranh
-Giới thiệu bài
-Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK
Các lồi vật như ngựa , voi, chĩ….
-Qua sự việc này em rút ra ®iỊu gì
<b>Kết luận :Không nên săn bắt và phá hoại</b>
các đơng vật q hiếm
HĐ2:Đàm thoại
-Bài2:Giới thiệu tình huống qua
tranh:Trên ơ tơ có một bạn nhỏ ăn
bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ
(không biết bỏ rác vào đâu)
-u cầu HS thảo luận và đóng vai
-Lớp phân tích tình huống
+Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì?
-Nếu là em, em sẽ làm gì?
-Phát phiếu học tập cho các nhóm
-Các em biết nơi nào là cơng cộng?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì
-Nhận xét
-Qsát tranh
-Khơng nên làm mất trật tự
-Thảo luận theo cặp
-Đóng vai
-Có lợi
-Vài HS cho ý kiến
-Thảo luận trả lời câu hỏi
-Đại diện các nhóm báo cáo
-Nhận xét bổ sung
-Vài HS nêu
<b>Th-tiÕng viƯt: tiÕt 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
-HS đọc lưu loát mẫu truyện: Dạy em học chữ.
- Phát âm đúng các từ: lẫm chẫm,quét vôi,sững sờ.
-HS tìm được từ chỉ phẩm chất.
II. Các ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ
<b>Giao viªn</b> <b>Häc sinh</b>
<b>* HĐ thực hành</b>
<i>-Yêu cầu vở của HS.</i>
<i><b>-Nhận xét –đánh giá.</b></i>
<i>2.Bài mới</i>
Bài 1 Đọc truyện:Chã cøu háa
-Đọc mẫu và Hd cách đọc.
-Theo dõi phát hiện từ hs đọc sai ghi
bảng.
-Chia đoạn.
<i>-Kiểm tra bài làm tuần trước của HS.</i>
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm lại từ mình đã đọc sai. Cá
nhân.
-Chia nhoùm
<i>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng</i>
<i><b>-Yêu cầu HS đọc bài để chọn câu trả lời</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nêu nghĩa của từ.
-Luyện đọc trong nhóm
-Cử đại diện nhóm thi đọc.
- HS tr¶ lêi
<b>Luyện viết : </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứng dụng “Ong bướm bay lượn” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu
chữ, đều nét và nối đúng quy định
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>* HĐ thực hành</b>
- Yêu cầu các em nhắc lại độ cao các
con chữ
-Viết mẫu HD cách viết
- Gi¸o viªn bỉ sung
-Giới thiệu: ong bướm bay lượn
-Câu ứng dụng tả cảnh Ong bay bướm
lượn đi tìm hoa
-Yêu cầu Hs quan sát cụm từ nêu độ
cao các con chữ
- Gi¸o viªn bỉ sung
-Nhắc nhở HS cách viết, khoảng cách
giữa các chữ
-Thu và chấm bài nhận xét
-Đánh giá giờ học
-Quan sát nêu độ cao cách viết
-Theo dõi
-Vieỏt baỷng con 2-3 laàn
- HS đọc
-Nêu
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
- C¸c em theo dâi
-ViÕt vào vở
- C¶ líp nép vë
<b>GĐ-BD Tốn </b>
<b>I.Mục tiêu</b>
-Thực hiện phép trừ có nhớ
-Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng
-Cách vẽ hình theo mẫu
<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>* HĐ thực hành</b>
HĐ1:Thực hiện các phép tính
-HĐ2:Thực hành
<b>Bài1:Yêu cầu HS làm bảng con</b>
<b>Bài 2: Tính</b>
56 – 9 , 62 – 8 , 45 - 9
57 – 28 , 48 – 19 , 51 - 33
<b>Bài 3:</b>
-Chuẩn bị bảng phụ
-Hình mẫu có mấy hình là hình gì?
-Hình đó có mấy đỉnh mấy cạnh?
-Chấm bài- nhận xét
<b>* Dµnh cho hs khá giỏi.</b>
Năm nay bố 46 tuổi và tổng số tuổi của bố và
mẹ là 83 tuổi. Hỏi:
a)Năm nay mĐ bao nhiªu ti?
b)MĐ kÐm bè bao nhiªu ti?
-Thực hiện
- lớp làm
-Làm vào vở, Na và Phúc lên
báng làm
Quan sát
-2hình:hình tam giác và hình chữ
nhật
-5 đỉnh 6 cạnh
-Vẽ vào vơ bài tập tốn
-Làm lại bài tập 1,2 vào vở bài
tập
Bµi gi¶i
MĐ cã sè ti lµ:
83 - 46 = 37( tuæi )
MĐ kÐm bè sè ti lµ:
46 - 37 = 9 ( tuæi )
§S: a) 37 ti b) 9 tuæi
<b>Thứ tư ngày 9tháng 1 năm 2013</b>
<b>Buỉi chiỊu:</b>
<b>TH TVIỆT TIẾT 3</b>
<b>I .Mục tiêu</b>
-ViÕt tên các con vật
-Viết 3-4 câu về một con vật trªn.
II.Ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ
<b>Giao viªn</b> <b>Häc sinh</b>
<b>* HĐ thực hành </b>
-HS nhắc đã học bài TLV nào?
-Nhận xét –đánh giá.
Bài 1: ViÕt tên các con vật dới mỗi tấm
<i><b>ảnh</b></i>
-HS suy nghÜ tù lµm bµi
Bài 2:Viết 3 – 4 câu về một con vật trên
-HS vit on vn.
-GV giúp đỡ HS
-Gv theo dõi giúp đỡ
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Làm bài
-HS nờu
-HS vit
<b>Th-toán: TIT 2</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết các tháng có bao nhiêu ngày
- Viết các ngày còn thiếu vào tờ lịch
- Biết nối các đồng hồ và xem đồng hồ
<b>II. Cỏc hoạt động dạy-học</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>HĐ thực hành </b>
-Yêu cầu:
-Nhận xét –đánh giỏ.
Bi 1,2,3: <i>Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích </i>
<i>hỵp</i>
-HS tự làm
-u cầu HS làm.
Bài 4: <i>Nèi hai dång hồ cùng chỉ một gio(vào </i>
<i>buổi chiều hoặc buổi tối)</i>
-Yờu cu Hs lm bi
Bi 5: Đố vui
- HS tự làm
-Nhn xét tiết học.
-Dặn HS.
-Đọc các phép trừ 13 với một số
-5 –6 HS, cả lớp đọc.
-HS làm vở.
-Đọc kết quả
-2 HS lên bảng làm,lớp làm vở .
- -HS tù lµm
<b>Thứ sáu ngày11 tháng12 năm 2013</b>
<b>Buỉi chiỊu</b>
<b>G®-bdt-viƯt: Luyện Kể về gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết viết một đoạn văn ngắn
- Biết dùng dấu chấm đúng
II. Cỏc ho t đ ng d y-h cạ ộ ạ ọ
<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>* HĐ thực hành</b>
-Yêu cầu:
-Nhận xét –đánh giá.
<i>*Híng dÉn hs viết.</i>
Gợi ý:
-Anh, chị ,em tên gì?
-Năm nay bao nhiêu tuổi, häc líp mÊy?
<i><b>- Tr¶ lêi.</b></i>
- Tình cảm của em đối với (anh ,chị, em)
<i><b>-Nhận xột tiết học.</b></i>
-Dặn HS.
-Lớp làm vở .
<b>Nhận xét cuối tuần</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
-Nhận xét đánh giá các họat động trong tuần
-Nêu phương hướng tuần tới.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
Yêu cầu tổng kết điểm thi đua của tuần
qua.
<b>2.Đánh giá hoạt động tuần qua.</b>
-Nhận xét – tuyên dương nhắc nhở.
-Giao nhiệm vụ cụ thể.
-Học bình thng , chm súc bn hoa,
cây cảnh.
-Thc hin tt mọi nội quy của trường
đề ra.
<b>3.Phương hướng tuần tới</b>
+Ra chỉ tiêu cho các em phấn đấu, mỗi
ngày 1-2 bông hoa điểm 10
+Thực hiện học tập tốt.
+Vệ sinh cá nhân tèt.
4.Dặn dò
-Nhận xét chung giờ học
-Tự thảo luận, tổng kết kết quả thi
đua của tuần qua.
-Báo cáo trước lớp.
-Lớp trưởng nhận xét bổ sung.
-Phân công nhiệm vụ cho tuần tới.