Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.04 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21 Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013 TRÍ DŨNG SONG TOÀN. Tập đọc: I. Mục tiêu: - KT: Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự và quyền lợi của đất nước. - KN: Đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. * KNS: Tự nhận thức, tư duy sáng tạo. - TĐ: Khâm phục, kính trọng. II. ĐDDH: Tranh Trí dũng song toàn III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: “Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng”(3’) -2HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Y/c 2 HS đọc và TLCH Nhận xét Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ - G/thiệu tranh 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: 8’ - HD đọc - HS đọc toàn bài. - Phân đoạn: 4 đoạn(…ra lẽ;…Liễu Thăng; …hại ông; ...như sống) - HS đọc tiếp nối - Y/c đọc tiếp nối kết hợp luyện đọc, giải nghĩa từ khó: tử trận, linh cữu, yết kiến. - HS luyện đọc theo cặp: đth, đto - GV đọc diễn cảm bài văn. b.Tìm hiểu bài: 12’ - Y/c đọc đoạn 1,2, TL + Sứ thần GVM làm cách nào để vua + Vờ khóc than vì không có mặt ở cúng nhà Minh bãi bỏ lệ“góp giỗ Liễu giỗ…Vua Minh đã mắc mưu ….phải bỏ lệ. Thăng”? - Y/c đọc đoạn 3, th/l N2 + Nhắc lại cuộc đối thoại giữa Giang - Nhóm đôi -> tiếp nối nhau nhắc lại. Văn Minh với đại thần nhà Minh. + Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại + Vua Minh bị mắc mưu ông… nên căm ghét ông. Thấy ông còn dám lấy Giang Văn Minh? việc quân đội cả 3 triều đều thảm hại trên sông Bạch Đằng để đối lại ….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Vì sao có thể nói GVM “trí dũng song + Vì GVM vừa mưu trí vừa bất khuất. toàn”? c. Đọc diễn cảm: 10’ - Đọc phân vai - Năm em đọc - GV HD đọc - HS theo dõi - HS luyện đọc theo vai - HS thi đọc diễn cảm - GV nhận xét. - Nhận xét 3. Củng cố: 1’ + Nêu ý nghĩa bài - 2 HS nhắc lại ý nghĩa - Dặn dò, CB: Tiếng rao đêm - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH I. Mục tiêu: - KT: Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. - KN: Thực hành tính diện tích. - TĐ: Cẩn thận, chính xác. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Giới thiệu cách tính: 12’ - GV nêu ví dụ - giới thiệu hình vẽ (sgk) - HS quan sát hình vẽ - HD HS: - HS theo dõi + Chia hình thành HCN và 2HV,đặt tên. + Xác định kích thước của hình mới - HS tính và nêu kết quả tạo thành. + Độ dài cạnh DC: 20 + 25 + 25 = 70 (m) + Tính diện tích từng hình và toàn + Diện tích hình chữ nhật: bộ mảnh đất. 70 x 40,1= 2807(m2) + Diện tích hai hình vuông: 20 x 20 x 2= 800(m2) + Diện tích mảnh đất:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2807 + 800 = 3607(m2) - Gọi HS nêu cách tính + Nêu 3. Thực hành: 23’ Bài 1: (Bảng phụ) - HS đọc đề, Quan sát hình vẽ - Hướng dẫn HS chia mảnh đất - HS theo dõi thành hai hình chữ nhật. - 1HS làm bảng, lớp làm vở Bài giải: Diện tích hình chữ nhật thứ 2: 4,2 x 6,5 = 27,3 (m2) Cạnh của hình chữ nhật thứ nhất: 3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m) Diện tích hình chữ nhật thứ nhất: 11,2 x 3,5 = 39,2 (m2) Diện tích mảnh đất: 39,2 + 27,3 = 66,5 (m2) Đáp số: 66,5 m2 - GV chữa bài - Nhận xét *Bài 2: HSK-G làm thêm * HS đọc đề, quan sát hình vẽ (Bảng phụ) - HD HS chia mảnh đất thành 3 hình - Chia thành 3 hình chữ nhật: 1, 2, 3 chữ nhật. - Gọi HS nêu cách giải - Các phép tính là: 40,5 x 30 = 1215 (m2) (100,5 – 40,5) x 50 = 3000 (m2) 100,5 x 30 = 3015 (m2) 1215 + 3000 + 3015 = 7230 (m2) - GV chữa bài - Nhận xét 4. Củng cố: 1’ + Nêu nội dung bài + TL - Dặn dò, CB: Luyện tập tính diện tích(tt) - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> \ Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013 Đạo đức: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM I. Mục tiêu: - KT: Bước đầu biết vai trò quan trọng của Ủy ban nhân dân xã (phường) đối với cộng đồng; biết trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng Ủy ban nhân dân xã (phường). - KN: Kể được một số công việc của Ủy ban nhân dân xã(phường) đối với trẻ em trên địa phương. * KNS: KN xác định giá trị, tìm kiếm và xử lí thông tin, hợp tác nhóm. - TĐ: Tôn trọng Ủy ban nhân dân xã(phường). II. ĐDDH: - Ảnh ở SGK / 31 III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Tìm hiểu bài: * HĐ 1: Tìm hiểu truyện - Đọc truyện ở SGK - Một HS đọc, lớp đọc thầm + Bố Nga đến Ủy ban nhân dân phường + Làm giấy khai sinh cho em bé làm gì? + Ủy ban nhân dân phường còn làm các + Xác nhận chỗ ở, quản lí việc xây công việc gì? dựng, tổ chức tiêm chủng, … + Mỗi người dân phải có thái độ như thế + Mỗi người dân cần phải tôn trọng và nào đối với Ủy ban nhân dân xã giúp đỡ Ủy ban hoàn thành công việc. (phường)? - GV kết luận - Gọi HS đọc ghi nhớ ở SGK - Một số HS đọc. * HĐ 2: Bài tập 1 - GV chia và giao nhiệm vụ cho các - Các nhóm thảo luận-> Đại diện trình nhóm. bày + Những việc làm nào cần đến UBND xã + Việc làm b, c, đ, e, h, i (phường) giải quyết? + Vì sao việc làm a, g không phải? + Vì của c/an và của hội người cao tuổi. - GV kết luận - Lớp trao đổi, bổ sung * HĐ 3: Bài tập 3 - Đọc đề, th/hiện + Những hành vi, việc làm nào phù hợp - Hành vi, việc làm b, c khi đến UBND xã (phường)? - Vì sao? - Thể hiện sự tôn trọng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Lớp trao đổi, bổ sung - GV kết luận 3.Củng cố: 1’ - Nêu nội dung - Dặn dò, CB: Tìm hiểu về UBND xã nơi em ở về các công việc chăm sóc, bảo vệ trẻ em mà Ủy ban nhân dân xã làm. - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Chính tả: TRÍ DŨNG SONG TOÀN I. Mục tiêu: - KT: Nghe - viết đoạn “Thấy sứ thần VN …hết bài” của bài Trí dũng song toàn. - KN: Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT2b. * KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị. - TĐ: Tính thẩm mĩ, cẩn thận. II. ĐDDH: III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ Đọc cho HS viết: dòng sông, che - Một viết bảng , lớp viết nháp giấu, giận dữ, ở giữa - Nhận xét - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HS nghe – viết: 17’ - GV đọc đoạn văn - Lớp theo dõi ở SGK + Đoạn văn kể điều gì? - GVM khảng khái -> nhà Minh tức giận sai người ám hại ông, vua Trần Nhân Tông khóc thương, ca ngợi. - Từ: thảm bại, giận quá, linh cữu, - 2 em lên bảng viết, lớp nháp mệnh vua - GV đọc chính tả - HS nghe, viết bài - Đọc lại toàn bài - HS soát lỗi - GV chấm, chữa bài - HS đổi vở soát lỗi - Nhận xét chính tả 3. HS làm bài tập:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2b: Tìm và viết các từ có thanh - HS nêu yêu cầu bài tập hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như: - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. + Dám đương đầu với khó khăn, nguy + Dũng cảm hiểm + Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, + Vo quả + Gìn giữ, bảo vệ + Đồng nghĩa với giữ gìn - HS nhận xét - Một số HS đọc bài đã làm - Chữa bài - Nhận xét 4. Củng cố: 1’ + Nêu + Nêu nội dung bài - Dặn dò, CB: Hà Nội - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2013 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I. Mục tiêu: - KT: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm “Công dân”. - KN: Thực hành, viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân. * KNS: KN hợp tác, lắng nghe tích cực. - TĐ: Tích cực, có ý thức trách nhiệm. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ Gọi HS nêu kết quả bài tập 1, 2, 3 - 3 HS trả lời Nhận xét, điểm Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HS làm bài tập: 32’ Bài 1: - Đọc đề + Nêu yêu cầu bài tập + Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từ đã cho để -> cụm từ có nghĩa. - Y/c trao đổi theo cặp - HS trao đổi theo cặp ->HS làm bài.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS đọc kết quả: + nghĩa vụ công dân quyền công dân danh dự công dân ý thức công dân bổn phận công dân trách nhiệm công dân + công dân gương mẫu công dân danh dự - GV chốt lại lời giải đúng - Nhận xét, bổ sung - HS đọc lại Bài 2: Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với - Một em đọc yêu cầu bài tập mỗi cụm từ ở cột B.( bảng phụ) - Đọc thầm, suy nghĩ -> làm bài cá nhân - Treo bảng phụ kẻ sẵn, gọi hai em làm - HS trình bày kết quả Điều mà ph/luật hoặc XH …-> quyền c/dân. Sự hiểu biết về nghĩa vụ …-> ý thức c/dân. Điều mà ph/luật hay đ/đức …-> n/vụ c/dân - Nhận xét, chốt ý đúng - Nhận xét - HS đọc lại Bài 3: Viết đoạn văn - HS nêu yêu cầu bài tập - HS suy nghĩ, làm bài - Gọi HS trình bày - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn - GV nhận xét, điểm - Nhận xét 3. Củng cố: 1’ + Nêu nội dung bài - Dặn dò, CB: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tt) I. Mục tiêu: - KT: Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. - KN: Thực hành tính diện tích. - TĐ: Cẩn thận, chính xác. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Giới thiệu cách tính: 12’ - Giới thiệu ví dụ ở SGK - HD cách tính a. Chia mảnh đất thành một hình tam giác và một hình thang. b. Đo các khoảng cách trên mặt đất. c. Tính diện tích từng hình và toàn bộ mảnh đất.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS quan sát hình vẽ - HS theo dõi - Đọc bảng số liệu ở sgk - HS tính và nêu kết quả +S hình thang: (55 + 30) x 22 : 2 = 935(m2) + S hình tam giác: 55 x 27 : 2 = 742,5(m2) + Diện tích mảnh đất: 935 + 742,5 = 1677,5(m2) Nhận xét. 3. Thực hành: 23’ Bài 1: Bảng phụ - HS đọc đề, quan sát hình vẽ - Hướng dẫn HS mảnh đất được chia - HS theo dõi thành một hình chữ nhật và hai hình - 1HS làm bảng tam giác. Các bước: - GV theo dõi S hình chữ nhật AEGD: 84 x 63 = 5292 (m2) S hình tam giác ABE: 84 x 28 : 2 = 1176 (m2) Độ dài BG: 28 + 63 = 91 (m) S hình tam giác BCG: 91 x 30 : 2 = 1365 (m2) S mảnh đất: 5262 + 1176 + 1365 = 7833(m2) - GV chữa bài - HS nhận xét *Bài 2: HS K-G làm thêm - HS đọc đề, quan sát hình vẽ - Gọi một em lên giải - HS làm bài -> Các bước tính - GV theo dõi S hình tam giác ABM: 24,5 x 20,8:2 = 254,8 (m2) S hình thang: (38 + 20,8) x 37,4 : 2 = 1099,56(m2) S hình tam giác CDN: 25,3 x 38 : 2 = 480,7(m2).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> S mảnh đất: 254,8 + 1099,56 + 480,7= 1835,06(m2) - HS nhận xét. - GV chữa bài 4. Củng cố: 1’ + Nêu nội dung bài + Nêu - Dặn dò, CB: Luyện tập chung - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Tập làm văn: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: - KT: Củng cố cách lập chương trình một hoạt động cho tập thể. - KN: Lập được một chương trình hoạt động tập thể. - TĐ: Tự giác học tập. II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ + Tác dụng của việc lập chương trình - 2 HS trả lời hoạt động và cấu tạo của CT hoạt động. Nhận xét - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HS lập chương trình hoạt động: a. Tìm hiểu yêu cầu đề: - Một HS đọc đề bài - Theo dõi - GV gợi ý - HS đọc thầm đề bài, suy nghĩ + Nêu tên các hoạt động mà em đã - HS tiếp nối trình bày chọn. - Một HS đọc lại - Treo bảng phụ (cấu tạo 3 phần của một chương trình hoạt động) b. HS lập chương trình hoạt động. - HS làm vào vở - Hai HS làm ở bảng nhóm - HS trình bày - Đính bảng nhóm lên - Lớp nhận xét - Gọi HS đọc bài làm - Một số em đọc bài - Nhận xét, bình chọn người lập.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> chương trình hoạt động tốt nhất. - GV nhận xét 3. Củng cố: 1’ + Cấu tạo của CT hoạt động. + Nêu - HS hoàn thiện chương trình hoạt động - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ tư, ngày ... tháng ... năm 2013 Tập đọc: TIẾNG RAO ĐÊM I. Mục tiêu: - KT: Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh. - KN: Đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện được nội dung truyện. * KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác. - TĐ: Khâm phục, yêu quý. II. ĐDDH: Tranh Tiếng rao đêm III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: “Trí dũng song toàn”(3’) - Đọc và TLCH - 2 HS Nhận xét, điểm Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ - G/thiệu tranh và nêu c/h. - QS, TL 2. Đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: 8’ - HD đọc - HS đọc toàn bài. - Phân đoạn: 4 đoạn(…não ruột;…mịt mù;…chân gỗ; ...đi) - Y/c HS đọc kết hợp luyện đọc: sập - HS đọc tiếp nối, luyện đọc, giảng từ xuống, tĩnh mịch, khập khiễng, mềm nhũn, giảng từ. - GV đọc diễn cảm bài - HS luyện đọc theo cặp: đth, đto b. Tìm hiểu bài: 12’ - Y/c đth đ1, 2 TL - Đọc Và TL + Đám cháy xảy ra vào lúc nào? + Vào nửa đêm. - Y/c đọc đoạn còn lại và TL - Đọc Và TL.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Người đã dũng cảm cứu em bé là ai? + Con người và hành động của anh có gì đặc biệt? + Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ cho người đọc?(tranh). + Người bán bánh giò. + Chỉ còn một chân, làm nghề bán bánh giò, xả thân lao vào đám cháy cứu người. + Người ta cấp cứu … phát hiện ra anh có một cái chân gỗ. Kiểm tra giấy tờ … để ý đến chiếc xe … * Câu chuyện trên gợi cho em suy *Mỗi người công dân cần có ý thức nghĩ gì về trách nhiệm công dân của giúp đỡ mọi người, cứu người khi gặp mỗi người trong cuộc sống?(HSK-G) nạn … -> Nêu ý nghĩa của bài c. Đọc diễn cảm: 10’ - Y/c 4 HS đọc bài, lớp theo dõi nhận - 4 HS đọc, lớp nh/xét xét giọng đọc. - HS luyện đọc cặp - GV nhận xét - HS thi đọc diễm cảm 3. Củng cố: 1’ + Nêu ý nghĩa bài + HS nhắc lại ý nghĩa - Dặn dò, CB: Lập làng giữ biển - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : -KT: Biết: Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học. -KN: Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. -TĐ: Yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Bài cũ :2' -Cho HS nêu công thức tính diện tích hình - HS nêu, lớp nhận xét. tam giác ; Nêu quy tắc tính diện tích hình thoi. 2. Bài mới : - Giới thiệu : HĐ1. Luyện tập:32' Bài 1 : - Cho HS nêu công thức tính diện tích hình - HS nêu được công thức tính diện.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> tam giác. -Gợi ý để HS nêu được công thức tính cạnh đáy hình tam giác. Chẳng hạn : a = s x 2 :h. - Cho HS vận dụng công thức và làm. - GV gọi 1 HS làm ở bảng ; lớp nhận xét.. *Bài 2: HSKG. Bài 3 : Cho HS nhìn vào hình vẽ và nhận xét được độ dài của sợi dây bằng chu vi của hình tròn cọng với 2 lần độ dài khoảng cách của 2 trục . - Gọi 1 HS giải ở bảng lớp nhận xét.. 3. Củng cố ,dặn dò :3' - Yêu cầu HS nêu lại công thức tính diện tích của hình thoi, tính cạnh đáy của hình tam giác. - Dặn chuẩn bị bài Hình hộp chữ nhật, Hình lập phương. - Nhận xét tiết học. tích hình tam giác. - HS nêu được công thức tính cạnh đáy. Bài giải: Độ dài đáy của tam giác là: 5 1 5 — x 2 : — = — (m) 8 2 2 5 Đáp số: — m 2 Bài giải Diện tích của hình thoi là: 2 x 1,5 : 2 = 1,5 (m²) Diện tích của khăn trải bàn là 2 x 1,5 = 3 (m²) Đáp số: 1,5 m² 3 m² - Đọc đề - HS nhận xét về độ dài của sợi dây. - HS làm và chữa bài . Bài giải Chu vi của bánh xe hình tròn có đường kính 0,35 m là: 0,35 x 3,14 = 1,099 (m) Độ dài sợi dây là: 1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m) Đáp số: 7,299 m - HS nêu công thức..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Lịch sử: NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT I. Mục tiêu: - KT: Biết đôi nét về tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954. - KN: Tìm kiếm, chỉ giới tuyến tạm thời trên bản đồ. - TĐ: Lòng yêu nước. II. ĐDDH: - Bản đồ hành chính VN, Tranh ảnh tư liệu III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: Ôn tập(3’) + Kể một số sự kiện tiêu biểu nhất trong - 2 HS TL chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. Nhận xét Nhận xét, điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 1’ Nêu đ/điểm nổi bật của t/hình nước ta - HS theo dõi sau cuộc kh/chiến chống P thắng lợi 2.Tìm hiểu: * HĐ1: Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ - Y/c đth (Từ đầu đến thống nhất - Đth và TL đ/nước) + 21-7-1954 tại Giơ-ne-vơ thủ đô của + Thực dân P phải kí hiệp định Giơ-ne- Thụy Sĩ. vơ vào thời gian nào, ở đâu? + Quy định sông Bến Hải là giới tuyến + Hãy nêu các điều khoản chính của phân chia tạm thời 2 miền Nam - Bắc. P hiệp định Giơ - ne - vơ? rút khỏi miền Bắc chuyển vào miền Nam. 7-1956 cả nước tổng tuyển cử th/nhất đ/ nước. - GV kết luận -> giới thiệu tranh sgk Nhận xét - Y/c HS chỉ giới tuyến quân sự tạm - Theo dõi, QS thời trên bản đồ. - 2-3 HS * HĐ2: Tình hình nước ta sau hiệp định - Đth phần còn lại, th/l N4 * Thảo luận nhóm 4 -> các nhóm trình + Sau hiệp định tình hình nước ta ở 2 bày miền như thế nào? + Miền Bắc được giải phóng, tiến hành xây dựng CNXH..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Mĩ-Diệm âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam, nh/dân ta phải cầm vũ khí đứng lên chống lại. + Nêu những dẫn chứng về việc đế + Khủng bố dã man …, thực hiện chính quốc Mĩ phá hoại hiệp định Giơ - ne - sách tố cộng, diệt cộng, khẩu hiệu giết vơ. nhầm còn hơn bỏ sót, thẳng tay giết hại ch/sĩ CM, người dân vô tội. - GV kết luận - Các nhóm bổ sung + Vì sao đất nước ta, nhân dân ta phải + Do âm mưu chia cắt lâu dài đất nước đau nổi đau chia cắt? ta của Mĩ – Diệm nên đồng bào ở 2 miền không thể đi lại thăm hỏi lẫn - GV chốt ý nhau. 3. Củng cố: 1’ + Nêu nội dung bài - HS nhắc lại nội dung bài - Dặn dò, CB: Bến Tre đồng khởi - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Luyện từ và câu: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: - KT: Biết được một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân- kết quả. - KN: Chọn được quan hệ từ thích hợp; biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân- kết quả. * KNS: KN hợp tác, lắng nghe tích cực. - TĐ: Tự giác học tập. II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ - Gọi HS đọc đoạn văn ở bài tập 3 - Một số em đọc Nhận xét, điểm Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: 34’ Bài 3: - Đọc đề.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> + BT y/c gì? *Vì sao chọn QHT đó (HSK-G) - GV chốt ý đúng. Bài 4: + Nêu y/c BT?. + Chọn quan hệ từ thích hợp …Giải thích … - HS tự làm bài - hai em làm bảng a. Nhờ thời tiết thuận nên lúa tốt. b. Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu. a. Nhờ (Gắn với NN->KQ tốt ) (hoặc do, vì) b. Tại (Gắn với NN->KQ xấu) - Nhận xét - Đọc đề + Thêm vế câu->câu ghép chỉ NN-KQ - HS làm bài a. Vì bạn Dũng không thuộc bài nên cả tổ bị mất điểm thi đua. b. Do nó chủ quan mà nó bị nhỡ chuyến xe. c. Nhờ cả tổ giúp đỡ tận tình nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học tập. - Nhận xét - Đọc bài. - Nhận xét, bổ sung - Gọi một số HS đọc bài làm. 5. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung bài - Dặn dò, Ch/bị: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Khoa học: NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI I. Mục tiêu: - KT: HS hiểu năng lượng Mặt Trời là nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất. - KN: Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện. * KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; bình luận đánh giá. - TĐ: Tích cực học tập. II. ĐDDH: III. HĐDH:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ: 3’ + Nêu 5VD về nguồn cung cấp năng lượng cho h/động của con người, đ/vật, máy móc. Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HĐ1: Tác dụng của năng lương Mặt Trời trong tự nhiên. (15’) - Y/c HS vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn như hình 1 và cho biết Mặt Trời có vai trò gì trong mỗi khâu của chuỗi thức ăn đó. + MT c/cấp n/lượng cho TĐ ở những dạng nào? + Năng lượng MT có vai trò gì đối với con người? + Năng lượng MT có vai trò gì đối với thời tiết và khí hậu? + Năng lượng MT có vai trò gì đối với thực vật? + Năng lượng MT có vai trò gì đối với động vật?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS TL. - QS hình 1, vẽ sơ đồ Cỏ → bò → người + Ánh sáng và nguồn nhiệt. + Học tập, vui chơi, lao động, n/lượng MT giúp con người m/khỏe… + TL. + Thực vật cần n/lượng MT để sống và phát triển bình thường. + Động vật cần n/lượng MT để sống khỏe mạnh, thích nghi với môi trường sống. + Tại sao nói MT là nguồn n/lượng chủ + MT chiếu sáng và sưởi ấm muôn loài yếu của sự sống trên TĐ? … Nhận xét, KL Nhận xét, bổ sung 3. HĐ2: Sử dụng năng lượng trong cuộc sống. (12’) - Y/c HS QS hình m/họa 84, 85, th/l N2. - QS, th/l, tr/bày + Nội dung từng tranh là gì? + Con người đã sử dụng n/lượng MT ntn? Nhận xét, KL - Cho HS QS chiếc m/tính hoặc đồng Nhận xét hồ sử dụng n/lượng MT… + Gia đình hay mọi người ở địa phương em đã sử dụng n/lượng MT + Làm nóng nước, phơi quần áo, sưởi.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> vào những việc gì? ấm, … - Y/c HS đọc mục BCB 4. HĐ3: Vai trò của năng lượng - Đọc mục BCB MT(5’) TC: GV vẽ 2 hình MT, tổ chức 2 đội thi điền vai trò ứng dụng MT vào các - Th/hiện mũi tên Nhận xét, biểu dương 4. Củng cố: 1’ Nhận xét + Tại sao nói MT là nguồn n/lượng chủ yếu của sự sống trên TĐ? + TL - Dặn dò, CB: Sử dụng năng lượng chất đốt. - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Chiều thứ tư, ngày ... tháng ... năm 2013 Luyện viết: BÀI 3 I, Mục tiêu: - KT: Giúp HS nắm vững về cách viết bài theo mẫu chữ. - KN: Rèn kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ. - TĐ: Yêu thích học tập II, HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A, Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 1’ 2, Luyện tập: 34’ Luyện viết: Bài 3 - Y/c HS đọc bài - Hai HS đọc + Nhận xét về nội dung của bài viết. - Nhận xét - Đọc bài - Theo dõi - Nhắc nhở một số từ khó, tr/bày - Viết bài - Đổi vở, dò bài, chữa lỗi bằng cách gạch chân bằng bút chì chữ sai. Nhận xét, biểu dương những HS viết đẹp, - Nhận xét bài bạn không mắc lỗi. 3, Củng cố: 1’ - Th/hiện.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhận xét, dặn dò. III. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu: - KT: HS kể một câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử- văn hóa, hoặc ý thức chấp hành luật giao thông đường bộ; hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ. - KN: Kể được một câu chuyện theo yêu cầu, nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. * KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác. - TĐ: Ý thức bảo vệ công trình công cộng II. ĐDDH: III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ: 3’ Kể lại câu chuyện tiết trước Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HS tìm hiểu yêu cầu đề:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Một em kể Nhận xét. - Một em đọc các đề bài - GV gạch chân những từ ngữ quan - Theo dõi trọng: + c/dân nhỏ, bảo vệ, công cộng + chấp hành luật giao thông đường bộ + biết ơn các thương binh, liệt sĩ - Ba em đọc tiếp nối các gợi ý - Đọc thầm - Đọc kĩ các gợi ý cho đề em chọn - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện - Gọi HS giới thiệu chuyện mình chọn kể. - Lập nhanh dàn ý - Lập dàn ý ở vở nháp 3. HS kể chuyện:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> a. Kể chuyện theo nhóm - GV theo dõi b.Thi kể chuyện trước lớp:. - Từng cặp kể chuyện cho nhau nghe - Đại diện nhóm thi kể chuyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa. - Lớp nhận xét, bình chọn câu chuyện có ý nghĩa nhất.. - GV nhận xét 4. Củng cố: 1’ + Nêu nội dung bài + Nêu - Dặn dò, CB : Ông Nguyễn Khoa Đăng - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ năm, ngày ... tháng ... năm 2013 Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: - KT: Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lựa chi tiết, diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người. - KN: Biết sửa lỗi, viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. - TĐ: Tự giác học tập. II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ Trình bày chương trình hoạt động đã - 1 HS trình bày lập ở tiết trước. Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nhận xét bài viết: Ghi đề bài - Một em đọc đề bài a. Nhận xét chung về bài viết của lớp - Những ưu điểm chính - HS theo dõi - Những thiếu sót, hạn chế b. Thông báo điểm số cụ thể 3. HS chữa bài:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV trả bài a. Hướng dẫn chữa lỗi chung - Nêu các lỗi cần chữa (bảng phụ) - Gọi một số em lên chữa lỗi. - HS nhận bài - HS chữa ở vở nháp - Lớp trao đổi. - GV chữa lại cho đúng b. HS sửa lỗi trong bài - GV theo dõi - HS tự sửa lỗi, đổi bài để kiểm tra c. Học tập bài văn hay GV đọc các đoạn văn, bài văn hay của - HS theo dõi HS - Trao đổi, thảo luận, rút kinh nghiệm - HS chọn đoạn văn để viết lại d. HS chọn 1 đoạn viết lại cho hay hơn - Một số em tiếp nối đọc - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại GV chấm điểm 4. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung - Dặn dò, Chuẩn bị : Ôn tập văn kể chuyện - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu: - KT: Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương, biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - KN: Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - TĐ: Cẩn thận, chính xác. II. ĐDDH: - Bộ đồ dùng Toán - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Giới thiệu hình HCN và hình LP: 13’ a. Hình hộp chữ nhật: - HS QS, nh/xét các yếu tố của hình - Giới thiệu mô hình hình hộp chữ nhật HCN..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV kết luận: Hình HCN có 6 mặt, 2 mặt đáy và 4 mặt bên đều là hình chữ nhật. - Giới thiệu hình hộp chữ nhật triển khai - Giới thiệu các đỉnh, cạnh của hình HCN - Giới thiệu 3 kích thước của hình HCN + Nêu tên các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật. b. Hình lập phương: - GV tiến hành tương tự cách giới thiệu hình hộp chữ nhật. 2. Luyện tập: 22’ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc kết quả - Nhận xét *Bài 2: HSK-G làm thêm a. Chỉ những cạnh bằng nhau của HHCN.. - HS chỉ các mặt đáy, mặt bên - HS theo dõi - HS theo dõi và nhắc lại - HS thi theo nhóm. - HS tự làm bài - HS đọc kết quả: HHCN có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, HLP cũng như thế.. * HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ a. HS làm bài và nêu kết quả: AB = MN = QP = DC AD = MQ = BC = NP AM = DQ = CP = BN b. 6 x 3 = 18 (cm2) b. Tính diện tích của các mặt đáy MNPQ, 6 x 4 = 24 (cm2) ABNM và BCPN 4 x 3 = 12 (cm2) - Nhận xét - GV chữa bài - HS đọc đề, quan sát hình vẽ Bài 3: Hình nào là hình HCN, HLP? - Một em làm bảng-> nêu kq và giải thích HHCN: A HLP: C - Nhận xét - GV chữa bài 3. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung bài - Dặn dò, CB: Diện tích XQ-TP của HHCN, HLP - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Toán:. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: - KT: Có biểu tượng về d/tích xung quanh và d/tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Biết cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - KN: Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - TĐ: Cẩn thận, chính xác. II. ĐDDH: - Hình hộp chữ nhật triển khai- Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hình thành khái niệm và cách tính: 14’ Giới thiệu mô hình hình hộp chữ nhật - HS quan sát, theo dõi a. Mô tả DT xq của hình hcn->nêu như sgk DTxq của hình hcn là tổng dt 4 mặt bên - GV nêu bài toán về tính d/tích x/quanh. - HS theo dõi, nêu cách giải - GV nhận xét, kết luận (8 x 4) x 2 + (5 x 4) x 2 = 104(cm2) - Giới thiệu hình hộp chữ nhật triển khai - HS nêu hướng giải và giải - GV nhận xét, kết luận (8 + 5) x 2 x 4= 104(cm2) - Nêu qui tắc tính DTxq của hình hcn ->Chu vi đáy nhân với chiều cao b. Diện tích toàn phần - Giới thiệu diện tích toàn phần (mô hình) - HS QS - GV nêu cách tính diện tích toàn phần - HS nhắc lại HHCN - Nêu bài toán ở SGK - HS tính và nêu cách tính - GV nhận xét 8 x 5= 40(cm2); - Nêu qui tắc tính DTtp của hình hcn 104 + 40 x 2 = 184(cm2) ->Diện tích xq cộng với diện tích 2 đáy - HS phát biểu qui tắc 3. Luyện tập: 22’ Bài 1: - HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? - HS vận dụng công thức để tính - Đổi vở kiểm tra chéo nhau - Gọi HS nêu kết quả (5 + 4) x 2 x 3 = 54 (dm2) 54 + (5 x 4) x 2 = 94 (dm2).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV nhận xét - Nhận xét *Bài 2: (HSK-G làm thêm) *HS đọc đề và giải theo các bước: - Tính d/tích tôn làm thùng không nắp ta (6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2) phải tính d/tích của mấy mặt? 6 x 4 = 24 (dm2) - Gọi một em lên bảng giải 180 + 24 = 204 (dm2) - GV chữa bài - Nhận xét 3. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung - Dặn dò, Chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Khoa học: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT I. Mục tiêu: - KT: HS biết được một số loại chất đốt. - KN: Kể tên một số loại chất đốt. Nêu ví dụ về việc sử dụng n/lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất; sử dụng n/lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy, ... * KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; bình luận đánh giá. - TĐ: Tích cực học tập, biết phải sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt. II. ĐDDH: III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ + Nêu vai trò của n/lượng MT đ/v sự - HS TL sống. Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HĐ1: Một số loại chất đốt. (5’) + Kể tên một số loại chất đốt mà em - Nối tiếp trả lời biết. + Củi, tre, rơm, rạ, than, dầu, ga, … + Phân loại những chất đốt theo 3 loại: + Thể rắn: than, củi, tre, rơm, rạ, … thể rắn, thể lỏng, thể khí. Thể lỏng: dầu Thể khí: ga - QS hình m/h 1, 2, 3 - QS, TL + Chất đốt nào đang được sử dụng? Chất đốt đó thuộc thể nào? Nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nhận xét, KL 3. HĐ2: Công dụng của than đá và việc khai thác than. (10’) - Y/c HS th/l N2, TL 3 c/h SGK. + Than đá được sử dụng vào những việc gì? + Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở đâu? + Ngoài than đá, bạn còn biết tên loại than nào khác? Nhận xét, KL - G/thiệu khai thác than ở Quảng Ninh 4. HĐ3: Công dụng của dầu mỏ và việc khai thác dầu(10’) - Y/c đọc th/tin /87, TLCH + Dầu mỏ có ở đâu?. - Th/l, tr/bày + Đun nấu, sưởi ấm, sấy khô, … + Ở các mỏ than thuộc tỉnh Quảng Ninh. + Than bùn, than củi, … Nhận xét. + Trong tự nhiên, nằm sâu trong lòng đất. + Người ta khai thác dầu mỏ ntn? + Dựng các tháp khoan[r nơi có dầu mỏ, d/mỏ được lấy lên theo các lỗ khoan của giếng dầu. + Những chất nào có thể được lấy ra từ + Xăng, dầu hỏa, dầu đi-ê-zen, … dầu mỏ? + Xăng, dầu được sử dụng vào những + Xăng: chạy máy, các loại đ/cơ, dầu: việc gì? chạy máy, các loại đ/cơ, làm chất đốt, thắp sáng. + Ở nước ta, dầu mỏ được khai thác + Chủ yếu ở Biển Đông chủ yếu ở đâu? Nhận xét, KL Nhận xét 5. HĐ3: Công dụng của chất đốt ở + TL thể khí và việc khai thác (8’) - Y/c đọc th/tin và TL - Đọc th/tin và TL + Có những loại khí đốt nào? + Khí đốt tự nhiên và khí đốt sinh học. + Khí đốt tự nhiên được lấy từ đâu? + Có sẵn trong tự nhiên, khai thác từ các dầu mỏ. + Người ta làm thế nào để tạo ra khí + Người ta ủ chất thải, phân súc vật, sinh học? mùn rác vào trong các bể chứa. Các chất đó phân hủy tạo ra khí sinh học. - Dùng tranh m/họa 7, 8 giải thích, KL 4. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung bài học.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Dặn dò, CB: Sử dụng năng lượng chất đốt(tt). - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Địa lí: CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM I. Mục tiêu: - KT: Biết được 3 nước láng giềng của VN; biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam-pu-chia, Lào; Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền k/tế phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại. - KN: Dựa vào bản đồ (lược đồ) nêu được vị trí địa lí của Cam- pu-chia, Lào, Trung Quốc và tên thủ đô của 3 nước này. - TĐ: Tôn trọng, hợp tác. II. ĐDDH: - Bản đồ các nước châu Á III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: “Châu Á”(3’) + Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở - 2 HS TL những vùng nào? + Người châu Á có những h/động sản Nhận xét xuất nào? Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Tìm hiểu bài: * HĐ1: Cam- pu-chia - Dựa vào lược đồ các khu vực châu Á - Nhóm 2 QS H5/106 để trả lời. và l/đồ kinh tế, th/l N2 + Cam-pu-chia thuộc khu vực nào của + Thuộc ĐNÁ, giáp VN, Lào, Thái Lan, châu Á? Giáp với những nước nào? biển; thủ đô Phnôm pênh Tên thủ đô là gì? + Nêu đặc điểm địa hình và các ngành + Chủ yếu đ/bằng dạng lòng chảo sản xuất chính của Cam-pu-chia. Trồng lúa, cao su, hồ tiêu, đường thốt - GV kết luận nốt, đánh bắt cá nước ngọt. - Các nhóm bổ sung * HĐ 2 : Lào - Yêu cầu làm việc tương tự mục 1 - HS thảo luận nhóm và trình bày - Giáp VN, Trung Quốc, Thái Lan, Cam-.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> pu-chia, Mi-a-ma; thủ đô Viêng Chăn. Chủ yếu núi, cao nguyên; SX quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo - Nh/xét các CTKT phong cảnh của 2 - Đền Ăng-co Vát, Luông Pha-bang nước. - GV kết luận * Nêu sự khác nhau về vị trí địa lí, *Lào không giáp biển, … địa hình của 2 nước này. ( HSK-G) * HĐ 3 : Trung Quốc * HS quan sát ảnh ở SGK và trả lời + Nêu vị trí địa lí, tên thủ đô của TQ. + Nằm Đông Á, phía bắc nước ta. + Nhận xét diện tích, dân số của TQ. + Diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới. - Giới thiệu về Vạn Lí Trường Thành, - HS quan sát hình 3 ở SGK: một di tích một số ngành SX nổi tiếng của Trung l/sử vĩ đại, nổi tiếng. Quốc. + Tơ lụa, gốm sứ, chè …, máy móc, hàng điện tử, may mặc, đồ chơi. - GV kết luận 3. Củng cố: 1’ + Nêu nội dung bài + Nêu - Dặn dò, Chuẩn bị : Châu Âu - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức vì tập thể. II. Hoạt động lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: - Khởi động. - Hát, trò chơi 2. HD sinh hoạt: -Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh - Lớp trưởng điều khiển hoạt.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Các tổ sinh hoạt: + Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động. - Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần 3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong - Xếp loại: 4 tổ tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới. - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp. - Theo dõi - Đảm bảo chuyên cần sau Tết. - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài 15’đầu giờ. - Củng cố nề nếp TD đầu và giữa giờ, ca múa hát. - Tăng cường phụ đạo HS yếu. - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. - Tham gia ý kiến (nếu có) - Thực hiện tốt ca múa sân trường. - Theo dõi - Chăm sóc bồn hoa. - Giáo dục VSPD. 4. Dặn dò, nhận xét tiết học III. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span>
<span class='text_page_counter'>(30)</span>
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span>
<span class='text_page_counter'>(34)</span>
<span class='text_page_counter'>(35)</span>
<span class='text_page_counter'>(36)</span>
<span class='text_page_counter'>(37)</span>
<span class='text_page_counter'>(38)</span>
<span class='text_page_counter'>(39)</span>