Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tuan 27 HINH 9 1213 BON COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.37 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 02.03.2013 Tuần : 27 Tiết: 51. LUYỆN TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố về định nghĩa và tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính được R theo a của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều thông qua một số bài tập cụ thể 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một đa giác đều cho trước. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tính toán, tư duy và lôgíc trong toán học. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - -Đồ dùng dạy học,phiếu học tập,bài tập ra kì trước Thước thẳng, compa, bảng phu - Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: học trong lớp, hợp tác nhóm nhỏ. 2. Chuẩn bị của học sinh: -Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Thước thẳng, compa, bảng nhóm - Ôn tập khái niệm đa giác đều, cách vẽ tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, các kiến thức liên quan đến góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp,… III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) - Điểm danh học sinh trong lớp. - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:Treo bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (6') ( Kiểm tra 15 phút) 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1’) Rèn luyện vẽ các đa giác đặc biệt và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác b)Tiến trình bài dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 9’. Hoạt động 1 : Chữa bài tập về nhà. - Gọi HS lên bảng chữa bài tập - HS. TB lên bảng chữa bài tập. Bài 64a, b SGK 64(a, b) tr 92 SGK HS cả lớp theo dõi A - Kiểm tra vở bài tập về nhà của một vài HS và hướng dẫn HS chữa bài 64 - Các em có nhận xét gì về bài - Vài HS nhận xét, góp ý làm của bạn. D. 60 B. I. O. 90. 120 C. - Nhận xét, góp ý lời giải và chốt lại: Hình thang nội tiếp. a) Ta có:  sđ AD =3600 –(600+900+1200) =900 ˆ 1 ABD  2 sđ AD = 450 ˆ 1  BDC 2 sđ BC = 450 ˆ BDC ˆ  AB // DC  ABD Suy ra ABCD là hình thang Mà hình thang ABCD nội tiếp nên là hình thang cân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đường tròn là hình thang cân. 17’ -Yêu cầu HS làm tiếp bài 64(c) -Em nào có thể tính được độ dài các cạnh của tứ giác ABCD theo R ? - Các em có nhận xét gì về ý kiến của bạn ? - Nhận xét và chốt lại: + Cung có số đo bằng 600 thì dây căng cung ấy bằng R +Cung có số đo bằng 900 thì dây căng cung ấy bằng R 2 +Cung có số đo bằng 1200 thì dây căng cung ấy bằng R 3 - Yêu cầu HS làm bài tập 46 tr 80 SBT ( Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp đa giác đều n cạnh. ˆ 1 (  AIB  2 sđ AB  sđ DC ) b) 1   600  1200  900 2  AC  BD Hoạt động 2 : Luyện tập. - HS.TBK đứng tại chỗ trả lời Bài 1 (Bài 64 (c ) tr 92 SGK) miệng cách tính các cạnh của tứ Ta có:  giác ABCD theo R sđ AB = 600  AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp (O;R) AB = R  sđ BC = 900  BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp (O;R) BC = R 2  AD = BC = R 2  sđ CD =600  CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp (O;R) CD = R 3 - Đọc và tìm hiểu đề bài. O r R A. C. a. B. - Nêu cách tính R và r theo a? - Chốt lại cách tính và yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trong khoảng thời gian 5 phút - Thu và lần lượt đưa kết quả vài nhóm lên bảng - Nêu nhận xét về bài làm của các nhóm - Nhận xét, góp ý và yêu cầu HS ghi nhớ các kiến thức để vận dụng vào việc giải bài tập sau này - Yêu cầu HS vận dụng các công thức trên hoạt động theo. ˆ - Ta cần tính COB rồi tính sin ˆ ˆ COB và tg COB từ đó tính R và r - Hoạt động theo nhóm làm bài tập trên bảng nhóm. Bài 2 ( Bài 46 tr 80 SBT) Giả sử đa giác đều n cạnh có độ dài mỗi cạnh là a. Gọi R là bán kinh đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiếp đa giác đều đó Xét tam giác vuông OCB ta có: 0 ˆ 180 COB n a CB ˆ  COB 2 OB R sin a  R  1800  2sin 1800 a  sin    n n 2R  1800 a 2 R.sin n . a CB ˆ  2 tgCOB OC r. a  r  1800 - Theo dõi bài làm của các nhóm 1800 a  2tg  tg   n và nêu nhận xét, góp ý n 2r  1800 a 2r.tg n . - Hoạt động theo nhóm làm bài tập 48, 49 tr 80 SBT trong khoảng thời gian 5 phút. Bài 3 ( Bài 48 tr 80 SBT).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhóm làm bài tập 48, 49 tr 80 SBT trong khoảng thời gian 5 phút + Nhóm lẽ làm bài tập 48 + Nhóm chẵn làm bài tập 49 lần lượt đưa kết quả các nhóm lên bảng - Các em có nhận xét gì về kết quả của các nhóm - Nhận xét và chốt lại các công thức liên hệ giữa bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp với độ dài cạnh của đa giác đều n cạnh Với đa giác đều n cạnh độ dài cạnh là a thì ta có: a 1800 2 sin n 1800 1800 a 2 R.sin 2r.tg n n R. a) Cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 3cm 1800 - Đại diện vài nhóm trình bày bài Ta có a = 2R.sin n làm của nhóm mình A = 2.3.sin360 - Nhận xét, góp ý , bổ sung bài 6.0,587 3,522 (cm) làm của nhóm bạn b) Cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 3cm 1800 Ta có a = 2r.tg n a = 2.3.tg360 6.0,726 4,356 (cm) Bài 4 (Bài 49 tr 80 SBT) Cạnh của hình 8 cạnh đều theo bán kính R của đường tròn ngoại tiếp: Áp dụng công thức 1800 a = 2R.sin n a = 2R.sin22030’ 2R.0,382  0,764R. a 1800 2tg n Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp đa giác đều n cạnh 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) -Về nhà ôn lại cách vẽ các đa giác đều ( 3 cạnh, 4 cạnh, 6 cạnh, 8 cạnh) nội tiếp đường tròn. -Nắm chắc công thức liên hệ gữa độ dài cạnh a của đa giác đều với bán kính R và r của đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều r. - Thực hiện trước ?1 trang 83 SGK và điền vào phiếu học tập - Nắm vững định nghĩa, định lí của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác. - Biết cách vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R), cách tính cạnh a của đa giác đều theo R và ngược lại. - Làm các bài tập: 61, 64 trang 91, 92 SGK. KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng (2.0 điểm)   Cho hình vẽ bên. Biết sđ BmC = 1000, và sđ DnE = 400.  E 1./ Số đo của BAC bằng: 0 0 0 0 A./ 60 ; B./ 70 ; C./ 30 ; D./ 50 . n A BOC 2./ Số đo của bằng: D A./ 500; B./ 1000; C./ 700; D./ Kết quả khác.  3./ Số đo của BDC bằng: A./ 600; B./ 1000; C./ 300; D./ 500.. B. I. m. O. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  4./ Số đo của BIC bằng: A./ 600; B./ 700; C./ 300; D./ 500. Câu 2: Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng (2.0 điểm) 1./ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc …………… 2./ Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng …………………………………… của cung bị chắn. 3./ Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là ………………………… đường kính …… 4./ Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng ……… thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn II./ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Cho đường tròn (O;R), đường kính AB, dây MN = R ( Mvà N thuộc nửa đường tròn theo thứ tự A, M, N, B). a) Tam giác OMN là tam giác gì? Tính số đo cung MN nhỏ, cung MN lớn. b) Gọi S là giao điểm của AM và BN, H là giao điểm của AN và BM. Tính số đo góc ASB. ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng (2.0 điểm)   Cho hình vẽ bên. Biết sđ BmC = 400, và sđ DnE = 1000. E DIE 1./ Số đo của bằng: B A./ 600; B./ 700; C./ 300; D./ 500. n m  O A I 2./ Số đo của BDC bằng: A./ 500; B./ 400; C./ 200; D./ Kết quả khác. C DOE 3./ Số đo của bằng: D A./ 600; B./ 1000; C./ 300; D./ 500.  4./ Số đo của BAC bằng: A./ 600; B./ 700; C./ 300; D./ 500. Câu 2: Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng (2.0 điểm) 1./ Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó …………………………… được đường tròn 2./ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng …………… 3./ Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng …………………………………… của cung bị chắn. 4./ Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng MN cho trước dưới một góc vuông là ………………………… đường kính …… II./ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Cho đường tròn (O;R), đường kính MN, dây AB = R (A và B thuộc nửa đường tròn theo thứ tự M, A, B, N). a) Tam giác OAB là tam giác gì? Tính số đo cung AB nhỏ, cung AB lớn. b) Gọi S là giao điểm của AM và BN, H là giao điểm của AN và BM. Tính số đo góc AHB. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời ( mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 Kết quả C B D B Câu 2: Điền vào chỗ trống (đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm) 1./ vuông; 2./ nửa số đo; 3./ đường tròn ………… AB; 4./ 1800 II./ TỰ LUẬN (6,0 điểm) - Vẽ hình đúng đến câu a (ghi 0,5đ) Câu a: - Nói được tam giác OMN có:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> OM = ON = MN = R(O) (ghi 0,75đ) S  OMN đều (ghi 0,75đ) 0  N - Từ OMN đều  MON 60 (ghi 0,75đ) M  0  H Nên sđ MN nh  sđ MON 60 (ghi 0,75đ) B A   O - Ta có sđ MN l  3600 - sđ MN nh 3000 (ghi 0,5đ) Câu b: 1  ASB 2  - Nói được sđ = (sđ AB - sđ MN nh )(ghi 0,75đ) 1 ASB 2 - Hay sđ = (1800 - 600) (ghi 0,75đ) ASB - Vậy sđ = 600 (ghi 0,5đ) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời ( mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 Kết quả B C B C Câu 2: Điền vào chỗ trống (đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm) 1./ nội tiếp; 2./ 1800; 3./ nửa số đo; 4./ đường tròn ………… MN II./ TỰ LUẬN (8,0 điểm) - Vẽ hình đúng đến câu a (ghi 0,5đ) Câu a: - Nói được tam giác OAB có: OA = OB = AB = R(O) (ghi 0,75đ) S  OAB đều (ghi 0,75đ) 0  B - Từ OAB đều  AOB 60 (ghi 0,75đ)  A 0  H Nên sđ ABnh  sđ AOB 60 (ghi 0,75đ)   M N - Ta có sđ ABl  3600 - sđ ABnh 3000 (ghi 0,5đ) O. Câu b: 1  AHB 2  - Nói được sđ = (sđ MN nh + sđ AB ) (ghi 0,75đ) 1  - Hay sđ AHB = 2 (1800 + 600) (ghi 0,75đ) AHB - Vậy sđ = 1200 (ghi 0,5đ) THỐNG KÊ ĐIỂM 15 PHÚT HÌNH HỌC – BÀI SỐ 2 0  3,3 3,5  4,8 5,0  6,3 6,5  7,8 SĨ LỚP SỐ SL % SL % SL % SL % 9A4 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:. Ngày soạn: 03.03.2013. 8,0  10,0 SL. %. TB  SL %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết: 52. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN - CUNG TRÒN ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2  R (hoặc C =  d), biết số pi (  ) là gì. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các công thức C = 2  R, C =  d vào tính các đại lượng chưa biết của công thức để giải một số bài toán thực tế. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán, vận dụng các công thức linh hoạt, nhanh nhẹn; thấy được các ứng dụng thực tế của các công thức toán học và sự thú vị của số pi. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thước thẳng, compa, êke, - Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: học trong lớp, hợp tác nhóm nhỏ. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Bảng nhóm, thước, compa, máy tính bỏ túi - Công thức tính chu vi của đường tròn (Toán 5). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) -Điểm danh học sinh trong lớp. -Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:Treo bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (7') Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lờicủa HS Biểu điểm - Nêu định nghĩa về 1:- Nêu định nghĩa và định lí trang 91 SGK. 3ñ đường tròn ngoại tiếp, 2 - Baøi taäp :  nội tiếp đa giác a) sđ AD = 3600 –(600 + 900 + 1200) = 900 - Chữa bài tập 64 trang 1 3ñ 92 SGK  ˆ = 2 sđ AD = 450 (định lí góc nội tiếp) . ABD (treo bảng phụ : hình vẽ ) 1   BDC = 2 BC = 450 (định lí góc nội tiếp ) ⇒ AB // DC vì hai góc so le trong bằng nhau . ⇒ ABCD là hình thang , mà ABCD là hình thang nội tiếp nên là hình thang cân . 1 2ñ   ˆ = 2 (sđ AB + sđ CD ) (định lí góc có đỉnh nằm trong b) AIB đường tròn) . 600  1200 900 ⇒ ⇒ ˆ 2 AIB = ; AC BD .  2ñ c) sđ AB = 600 ⇒ AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp (O;R) .  AB = R . sđ BC = 900 ⇒ BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp  ⇒ 2 2 CD (O;R) . BC = R AD = BC = R . sđ = 1200 ⇒ CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp (O;R) . CD = R 3 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét , đánh giá, sửa sai , ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về độ dài đường tròn và mối liên hệ giữa độ dài đường tròn và bán kính của đường tròn đó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tg 15’. b)Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Công thức tính độ dài đường tròn - Yêu cầu HS nhắc lại công thức - Chu vi đường tròn bằng đường 1.Công thức tính độ dài tính chu vi đường tròn đã học . đường tròn . kính nhân với 3,14. C = d . 3,14 - Gới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng Trong đó C là chu vi đường tròn, C =  d hay C = 2  d của số vô tỉ pi (kí hiệu:  ) (vì d = 2R) . d là đường kính của đường tròn. Vậy C =  d hay C = 2  d vì Trong đó C là chu vi đường d = 2R . tròn, d là đường kính của đường tròn . Thực hiện sẵn các đồ dùng ở - Hướng dẫn HS thực hiện ?1 bằng các đồ dùng đã làm trước ở nhà, thực hành trên lớp và điền nhà. ( đã cho HS về nhà thực hiện vào bảng . theo nhóm và điền vào bảng sẵn).. Đường tròn C (cm) d (cm). C d (cm) C - Có nhận xét gì về tỉ số R so với số 3,14? - Vậy số  là gì ? - Yêu cầu HS làm bài tập 65 trang 94 SGK.( Đề bài trên bảng phụ) - Hướng dẫn: vận dụng công thức: d C d 2 R  R  ; C  d  d  2 2 - Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính chu vi đường tròn đã học. (O2). (O3). (O4). 6,3 2 3,15. 13 4,1 3,17. 29 9,3 3,12. 17,3 5,5 3,14. C 3,14 - Giá trị của d . -  là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đưòng tròn đó. - Thực hiện bài tập 65 trang 94 SGK - Vài HS lên điền vào bảng phụ. C=.  d hay C 2 R  v × d = 2R . R (cm) d (cm) C (cm). 13’. (O1). 10 20 62,8. 5 10 31,4. 3 6 18,84. 1,5 3 9,42. 3,18 6,37 20. 4 8 25,12. Hoạt động 2 :Tìm hiểu công thức tính độ dài cung tròn - Hướng dẫn HS lập luận để xây 2.Công thức tính độ dài dựng công thức: cung troøn . - Đường tròn bán kính R có độ dài + Ta có C = 2  R tính như thế nào? 2 R 0 - Đường tròn ứng với 360 , vậy + Cung 10 có độ dài 360 cung 10 có độ dài tính như thế nào? 2 R - Cung n0 có độ dài bằng bao .n 0 + Cung n có độ dài 360 . nhiêu?  Rn  Rn  Rn  l l  360 180 - Kết luận 180 Với: l: là độ dài cung tròn. R: Bán kính đường tròn. n: số đo độ của cung tròn.. Với: l: là độ dài cung tròn. R: Bán kính đường tròn. n: số đo độ của cung tròn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Yêu cầu HS thực hiện bài tập 66 SGK trang 95 - Làm bài tập theo hướng dẫn - Gọi HS nêu tóm tắt đề bài. - Tóm tắt n0 = 600 R = 2 dm a) Hãy tính độ dài cung tròn 60 0 có l = ? bán kính bằng 2dm? a) b) Hãy tính chu vi vành xe đạp có  Rn 3,14.2.60  2, 09(dm) đường kính 650 (mm)? 180 l= 180 b) C =  d 3,14.650 2041 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm - Hoạt động nhóm làm bài tập 67 bài tập 67 tr 95 SGK trong khoảng (trang 95 SGK) trên bảng nhóm. thời gian 4 phút.( Đề bài ghi sẵn trên bảng phụ) R(cm) 10 40,8 21 - Thu và lần lượt đưa kết quả vài 0 0 n 90 500 56,80 nhóm lên bảng l(cm) 15,7 35,6 20,8 - Yêu cầu HS nhận xét bổ sung - Vài HS nhận xét bổ sung - Nhận xét và chốt lại các công thức:. l.  Rn 180. 180l 180 .l  R =  n và n0 R . 20’. Hoạt động 2: Củng cố - Lluyện tập - Yêu cầu HS nhắc lại: Công thức - Vài HS nhắc lại: C  d 2 R Bài1: (Bài 69 SGK) tính độ dài đường tròn, giải thích và giải thích các kí hiệu có trong Chu vi b¸nh sau lµ: các kí hiệu trong các công thức công thức.  d1  .1, 672  m  trên.. Chu vi b¸nh tr íc lµ:. - Giới thiệu bài tập 69 SGK, yêu cầu HS tóm tắt đề toán..  d 2  .0, 88  m . - Ta cần tính chu vi bánh sau, chu - Để giải bài toán ta cần tính các vi bánh trước, quãng đường xe đi yếu tố nào? được khi bánh sau lăn được 10 vòng. Từ đó tính được số vòng lăng của bánh trước. - Yêu cầu HS trình bày từng đại - Lần lượt trả lời miệng lượng, ghi bảng - Chốt lại: Qua bài toán này cho chúng ta biết được một trong những ứng dụng thực tế của toán học - Đọc đề bài, quan sát hình vẽ, tìm - Giới thiệu bài tập 62 SBT. hiểu cách trả lời (Treo bảng phụ đề bài và hình vẽ ) - Quãng đường đi được của trái - Quãng đường đi được của trái đất C sau 1 ngày được tính như thế nào? đất sau 1 ngày là 365 C được tính như thế nào? - Cho HS thấy được tốc độ quay C = 2 R  2.3,14.150 000 000. ®i ® îc lµ:. của Trái Đất quanh Mặt Trời là rất lớn. Qu·ng ® êng xe.  .1, 672.10  m  Sè vßng l¨n cña b¸nh tr íc:.  .1, 672.10 19  vßng   .0, 88. Bài 2: (Bài 62 SBT) Độ dài đường tròn quĩ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời là: C = 2 R  2.3,14.150 000 000 km..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quãng đường đi được của Trái Đất sau một ngày là: C 2.3,14.15000000  365 365 2580822 2580000km. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1') * Ra bài tập về nhà: - Về nhà học bài nắm chắc các công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn và các công thức suy ra từ các công thức này - Làm các bài tập 68, 71,72,73,75 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Xem lại các bài tập đã giải IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×