Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.59 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : CON CHO NHÀ HÀNG XÓM I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Con chó nhà hàng xóm - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Con chó nhà hàng xóm - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ tiếng. các bạn đọc yếu - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV nhận xét tham gia 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Con chó nhà - HS đọc hàng xóm - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/V Con chó nhà hàng xóm(đoạn 3). Chú ý các từ viết hoa, đoạn văn có dấu gạch ngang - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 19 Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn văn xuôi, có dấu gạch ngang, tên riêng - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Con chó nhà hàng xóm (đoạn 3) III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Con chó nhà hàng xóm (đoạn 3) - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - HS đọc thầm - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung chính của đoạn chính tả là gì ? - HSK - G trả lời - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con từ khó : chuyện, buồn, Cún,… - GV đọc chính tả - GV chấm bài, chữa lỗi - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa viết - HSK đọc - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc : Con chó nhà hàng xóm.(xem phần trả lời câu hỏi) - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 19 Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng, làm được BT1 HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Con chó nhà hàng xóm - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 2: (33’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 1.Cún Bông là con chó nhà ai ? - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSKK đại a. Nhà bé diện trình bày , HS khác nhận xét b. Nhà bác hàng xóm Đáp án: b c. Nhà các bẹn bé - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai ? a. Nhờ bác sĩ - HS đọc b. Nhờ bố mẹ chăm sóc - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu c. Nhờ Cún Bông động viên học tập, đại diện nhóm trình bày (HSKK), - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên - Nhóm khác nhận xét. Gọi (HSK – G) phiếu bài tập Đáp án : c - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Hai anh em - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một số từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế - HS đọc nào?. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 19 Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào? - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ chỉ vật nuôi .Câu kiểu ai thế nào? - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào?tương đối đủ ý làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào? Thành thạo làm đúng các BT1,2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. - HSKK trả lời - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặc 1 câu kiểu - HSK- G trả lời ai thế nào? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - HS nhắc lại - GV treo bảng phụ 1.Đặt câu với mỗi từ sau: a.chăm: …………………………. - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận ………………………………………….. - Đại diện nhóm (HSKK) trình bày, các bạn b.hiền: …………………………… khác nhận xét. …………………………………………. c.ngoan: ……………………. …………………………………………… d. giỏi - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Xếp các con vật thành hai loại: chó sói, lợn, lợn rừng, gà, gà rừng, tê giác, voi nhà, voi rừng, chim công, trâu rừng, gấu, báo, cú mèo, chim sẻ. A. Những con vật nuôi. B. Những con vật hoang dã. ……………........ ………………… ……………….. …………………. …………………. ………………… ………………… …………………... - GV phát phiếu học tập - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 2 vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ chỉ con vật. Đặc câu kiểu ai thế nào? - Xem lại bài TLV Kể về một con vật ưa thích - Nhận xét tiết học. HS đọc yêu cầu BT - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét. HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TUẦN 19 Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập làm văn : KỂ VỀ MỘT CON VẬT ƯA THÍCH I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết, kể về một con vật mà em ưa thích cho hs - Rèn kỹ năng viết câu thành một đoạn văn - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ Viết đoạn văn từ 3-5 câu kể về một con vật - HS cùng nhau đọc thằm gợi ý mà em ưa thích Gợi ý nội dung chính: - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ + Em thích con vật nào? Ở đâu ? HSKK, sau đó các em hoàn thành Bt vào + Hình dáng con vật ra sao? vở + Con vật thường hoạt động như thế nào? + Tình cảm em đối với con vật đó như thế nào? - GV nhắc hs trả lời câu hỏi cho đủ ý, trình bày bài. - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài làm của mình vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục rèn viết kể về con vật . - HSK - G đọc Đọc lại bài tập đọc. Tìm ngọc - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN 20 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : TÌM NGỌC I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Tìm ngọc - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Tìm ngọc - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ tiếng. các bạn đọc yếu - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV nhận xét tham gia 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Tìm ngọc - HS đọc - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/V Tìm ngọc (đoạn 1). Chú ý viết hoa tên riêng. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 20 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V TÌM NGỌC I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn văn xuôi, tên riêng - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Tìm ngọc (đoạn 1) III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Tìm ngọc (đoạn 1) - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - HS đọc thầm - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung chính của đoạn chính tả là gì ? - HSK - G trả lời - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con từ khó : Long Vương, giết,…. - GV đọc chính tả - GV chấm bài, chữa lỗi - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa viết - HSK đọc - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc : Tìm ngọc. (xem phần trả lời câu hỏi) - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 20 Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : TÌM NGỌC (TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng, làm được BT1 HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Tìm ngọc - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 2: (33’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 1.Ai đánh tráo viên ngọc của chàng trai? - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSKK đại a. Bọn trẻ diện trình bày , HS khác nhận xét b. Người thợ kim hoàn Đáp án: b c. Con rắn nước - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Ai giúp chàng trai lấy lại viên ngọc quý? - HS đọc a. Chó - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu b. Mèo học tập, đại diện nhóm trình bày (HSKK), c. Chó và Mèo - Nhóm khác nhận xét. Gọi (HSK – G) - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên Đáp án : c phiếu bài tập - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Tìm ngọc - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một - HS đọc số từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào?. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 20 Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?(TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào? - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ chỉ vật nuôi .Câu kiểu ai thế nào? - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào?tương đối đủ ý làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào? Thành thạo làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. - HSKK trả lời - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặc 1 câu kiểu - HSK- G trả lời ai thế nào? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - HS nhắc lại - GV treo bảng phụ 1.Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ con vật thích hợp: - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận a.Nhanh như …………………………. - Đại diện nhóm (HSKK) trình bày, các bạn ………………………………………….. khác nhận xét. b.Chậm như …………………………… …………………………………………. c. Khỏe như ……………………. …………………………………………… d. Nhát như ……………….. - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Thêm hình ảnh so sánh cho các câu tả con gà. a. Con gà mới nở trông như ……………… HS đọc yêu cầu BT b. Hai chân bé như …………………….. - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) c. Cái mỏ chỉ như……………………… giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập - GV phát phiếu học tập - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 2 vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ chỉ con vật. Đặc câu kiểu ai thế nào? HS đọc - Xem lại bài TLV ngạc nhiên, thích thú, viết thời gian biểu - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------TUẦN 20 Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập làm văn : NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết lời ngạc nhiên, thích thú - Rèn kỹ năng viết câu - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ Viết lời bày tỏ sự ngạc nhiên, thích thú và cảm ơn trong các tình huống trên - HS cùng nhau đọc a. Em được bạn tặng một bông hoa hồng rất đẹp trong ngày sinh nhật …………………………………................. …………………………………………… - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ b. Em được ông tặng một bộ xếp hình rất HSKK, sau đó các em hoàn thành Bt vào đẹp trong ngày tết thiếu nhi vở ……………………………………………. …………………………………………… c. Em được mẹ cho đi nghỉ hè ở biển, nhân dịp nghỉ hè. …………………………………………… ………………………………………….. - GV nhắc hs trả lời câu hỏi cho đủ ý, trình bày bài. - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài làm của - HSK - G đọc mình vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục rèn viết kể về con vật . Đọc lại bài tập đọc. Biển đẹp (ôn tập CK1) - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 21 Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : BIỂN ĐẸP(ÔN TẬP) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Biển đẹp - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Biển đẹp - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ tiếng. các bạn đọc yếu - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV nhận xét tham gia 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Biển đẹp - HS đọc - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/V Phần III (ôn CK1). Chú ý viết hoa tên riêng. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 21 Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V PHẦN III (CK1) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn văn xuôi, tên riêng - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Phần III (ôn CK1) III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Phần III (ôn CK1) - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - HS đọc thầm - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung chính của đoạn chính tả là gì ? - HSK - G trả lời - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con từ khó : Hạ Long, cột buồm,…. - GV đọc chính tả - GV chấm bài, chữa lỗi - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa viết - HSK đọc - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc : Biển đẹp . (xem phần trả lời câu hỏi mục II) - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------------------------TUẦN 21 Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : BIỂN ĐẸP (TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng, làm được BT1 HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Biển đẹp - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 2: (33’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 1.Bài văn miêu tả cảnh gì? - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSKK đại a. Cảnh đẹp của biển diện trình bày , HS khác nhận xét b. Cảnh đoàn thuyền đánh cá Đáp án: a c. Cảnh những dãy núi ngoài khơi - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Những cánh buồm trắng trên biển được - HS đọc quý với cái gì? - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu a. Tấm thảm bằng ngọc thạch học tập, đại diện nhóm trình bày (HSKK), b. Đàn bướm trắng - Nhóm khác nhận xét. Gọi (HSK – G) c. Mảnh chai màu xanh Đáp án : b - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên phiếu bài tập - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Tìm ngọc - HS đọc - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một số từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào?. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 21 Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?(TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào? - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ chỉ vật nuôi .Câu kiểu ai thế nào? - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào?tương đối đủ ý làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào? Thành thạo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. - HSKK trả lời - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặc 1 câu kiểu - HSK- G trả lời ai thế nào? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - HS nhắc lại - GV treo bảng phụ 1.Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ con vật thích hợp: - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận a.Nói như …………………………. - Đại diện nhóm (HSKK) trình bày, các bạn ………………………………………….. khác nhận xét. b.Hót như …………………………… …………………………………………. c.Dữ như ……………………. …………………………………………… d. Bay như ……………….. - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Đặt câu với các từ sau a. lượn như……………… b. nhảy như…………………….. HS đọc yêu cầu BT c. bay như……………………… - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) - GV phát phiếu học tập giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 2 vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ chỉ con vật. Đặc câu kiểu ai thế nào? - Xem lại bài TLV giới thiệu về bản thân HS đọc (CK1 mục IV), - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------TUẦN 21 Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiếng Việt (rèn) Tập làm văn : GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết lời giới thiệu về bản thân - Rèn kỹ năng viết câu - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ Hãy viết 2 đến 3 câu giới thiệu về bản thân với các bạn lớp bên cạnh trong một lần - HS cùng nhau đọc cùng tham gia đội văn nghệ trường. Gợi ý: + Mình tên là gì ? học trường, lớp nào? + Chức vụ của lớp - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ + Thích học môn nào nhất HSKK, sau đó các em hoàn thành Bt vào + Phấn đấu của mình trong năm học này. vở - GV nhắc hs dùng từ đặt câu cho đủ ý, trình bày bàirõ ràng sạch sẽ. - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài làm của mình vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục rèn viết kể về con vật . Đọc lại bài tập đọc. Biển đẹp (ôn tập CK1) - Nhận xét tiết học - HSK - G đọc IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. -------------------------------------------------------------TUẦN 22 Thứ hai ngày 4 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : ĐI TÌM BẠN (ÔN TẬP) I/ Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Đi tìm bạn - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Đi tìm bạn - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ tiếng. các bạn đọc yếu - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV nhận xét tham gia 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Đi tìm bạn - HS đọc - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/V Quê em vùng biển Phần III (ôn CK1). - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 22 Thứ hai ngày 4 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V QUÊ EM VÙNG BIỂN .PHẦN III (CK1) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn thơ - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Quê em vùng biển .Phần III (ôn CK1) III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Quê em vùng biển .Phần III (ôn CK1) - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung chính của đoạn chính tả là gì ? - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết từ khó : tha thiết, mênh mông, đoàn thuyền,…. - GV đọc chính tả - GV chấm bài, chữa lỗi - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa viết - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc :Đi tìm bạn. (xem phần trả lời câu hỏi mục II) - Nhận xét tiết học. - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - HS nhắc lại. - HS đọc thầm - HSK - G trả lời - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi. - HSK đọc. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------------------------TUẦN 22 Thứ tư ngày 6 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : ĐI TÌM BẠN (TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng, làm được BT1 HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Đi tìm bạn - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 2: (33’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 1.Câu chuyện kể ai đi tìm ai? - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSKK đại a. Sóc đi tìm Nhím diện trình bày , HS khác nhận xét b. Nhím đi tìm Sóc Đáp án: a c. Sóc và Nhím đi tìm bạn - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Vì sao mùa đông hai người bạn không - HS đọc gặp nhau được? - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu a. Vì sao Nhím bị Sói gian ăn thịt học tập, đại diện nhóm trình bày (HSKK), b. Vì Nhím đi ngủ đông tránh rét - Nhóm khác nhận xét. Gọi (HSK – G) c. Vì Nhím đi chơi bị lạc Đáp án : b - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên phiếu bài tập - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Đi tìm bạn - HS đọc - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một số từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào?. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 21 Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?(TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào? - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ chỉ vật nuôi .Câu kiểu ai thế nào? - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào?tương đối đủ ý làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặt câu kiểu ai thế nào? Thành thạo làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. - HSKK trả lời - Tìm 2 từ ngữ chỉ vật nuôi. Đặc 1 câu kiểu - HSK- G trả lời ai thế nào? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - HS nhắc lại - GV treo bảng phụ 1.Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ con vật thích hợp: - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận a.Đen như …………………………. - Đại diện nhóm (HSKK) trình bày, các bạn ………………………………………….. khác nhận xét. b. Mắt sáng như …………………………… …………………………………………. c. Chậm như ……………………. …………………………………………… d. Trèo như ……………….. - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Đặt câu với các từ sau a. Hót……………… HS đọc yêu cầu BT b. Chạy…………………….. - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) c. chậm……………………… giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập - GV phát phiếu học tập - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 2 vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ chỉ con vật. Đặc câu kiểu ai thế nào? HS đọc - Xem lại bài TLV Nhắn tin(CK1 mục IV), - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------TUẦN 22 Thứ sáu ngày 8 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập làm văn : VIẾT TIN NHẮN.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết tin nhắn - Rèn kỹ năng viết câu - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ Hãy viết 2 đến 3 câu nhắn tin cho bạn khi đến nhà mượn quyển sách bài tập toán, bạn - HS cùng nhau đọc đi vắn.. Gợi ý: + Thời gian viết tin + Lí do viết tin - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ + Viết cho ai HSKK, sau đó các em hoàn thành Bt vào + Viết để làm gì? vở - GV nhắc hs dùng từ đặt câu cho đủ ý, trình bày bàirõ ràng sạch sẽ. - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài làm của mình vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục rèn viết kể về con vật . Đọc lại bài tập đọc.Chuyện bốn mùa) - HSK - G đọc - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ------------------------------------------------------------TUẦN 23 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : CHUYỆN BỐN MÙA I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Chuyện bốn mùa - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Chuyện bốn mùa - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ tiếng. các bạn đọc yếu - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV nhận xét tham gia 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Chuyện bốn - HS đọc mùa - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/ Chuyện bốn mùa (Từ các cháu … đáng yêu) Chú ý viết hoa tên riêng. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 23 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V CHUYỆN BỐN MÙA I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn văn xuôi, tên riêng - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Chuyện bốn mùa (từ các chau … đáng yêu) III/ Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động của GV 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Chuyện bốn mùa (từ các chau … đáng yêu) - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung chính của đoạn chính tả là gì ? - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết từ khó : Xuân, Hạ, Thu, Đông,…. - GV đọc chính tả - GV chấm bài, chữa lỗi - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa viết - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc : Chuyện bốn mùa.(xem phần trả lời câu hỏi) - Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - HS nhắc lại. - HS đọc thầm - HSK - G trả lời - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi. - HSK đọc. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 23 Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : CHUYỆN BỐN MÙA (TT) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng, làm được BT1 HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Gọi hs đọc lại bài Chuyện bốn mùa - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ - GVnhận xét, ghi điểm bài. 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 2: (33’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 1.Bốn nàng tiên xuân, hạ, thu, đông gặp - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSKK đại nhau vào lúc nào? diện trình bày , HS khác nhận xét a. Ngày đầu xuân Đáp án: b b. Ngày đầu năm c. Ngày Tết - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Bà Đất nhận xét 4 nàng tiên như thế - HS đọc nào? - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu a. Xuân là đáng yêu nhất vì làm cho cây lá học tập, đại diện nhóm trình bày (HSKK), tươi tốt - Nhóm khác nhận xét. Gọi (HSK – G) b. Đông là chẳng có ai yêu Đáp án : c c. Các cháu đều có ích, đều đáng yêu - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên phiếu bài tập - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - HS đọc - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Chuyện bốn mùa - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một số từ ngữ về các mùa - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 23 Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ về các mùa - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ về các mùa? - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ về các mùa, làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ về các mùai. làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ về các mùa. - Tìm 2 từ ngữ về các mùa. Đặc 1 câu kiểu ai thế nào? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ 1.Viết vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả đặc điểm các mùa trong năm. a.Mùa xuân …………………………. ………………………………………….. b.Mùa hạ …………………………… …………………………………………. c. Mùa thu ……………………. …………………………………………… d. Mùa đông ………………………….. - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Em được rước đèn phá cỗ cùng các bạn khi nào? a. Tết……………… b. Nghỉ hè…………………….. c. Rằm Trung thu……………………… - GV phát phiếu học tập - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 2 vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ về các mùa - Xem lại bài TLV viết lời đáp - Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS - HSKK trả lời - HSK- G trả lời. - HS nhắc lại - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận - Đại diện nhóm (HSKK) trình bày, các bạn khác nhận xét.. HS đọc yêu cầu BT - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét Đáp án: c HS đọc. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------TUẦN 23 Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập làm văn : VIẾT LỜI ĐÁP I/ Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Rèn kỹ năng viết lời đáp theo tình huống - Rèn kỹ năng viết câu - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ Viết lời đáp của em vào chỗ chấm: (giờ ra chơi, bạn ở tổ bên cạnh sang mượn - HS cùng nhau đọc quyển Toán tuổi thơ) a. Chào bạn. …………………………………………. b. Tớ là Lan ở tổ 3, tớ muốn mượn tờ Toán - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ tuổi thơ xem một lúc được không? HSKK, sau đó các em hoàn thành Bt vào ……………………………………….. vở c. Cảm ơn bạn, mình sẽ trả lại ngay thôi. ………………………………………… - GV nhắc hs dùng từ đặt câu cho đủ ý, trình bày bàirõ ràng sạch sẽ. - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài làm của HSK - G đọc mình vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục rèn viết kể về con vật . Đọc lại bài tập đọc. Ông Mạnh thắng Thần Gió - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TUẦN 24 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Ông Mạnh thắng Thần - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ gió bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - HS nhắc lại - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Ông Mạnh thắng Thần gió - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành các bạn đọc yếu tiếng. - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm tham gia - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - HS đọc - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Ông Mạnh thắng Thần gió - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/ V Ông Mạnh thắng Thần Gió(đoạn 5) Chú ý viết hoa tên riêng. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 24 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả Ông Mạnh thắng Thần Gió(đoạn 5).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn văn xuôi, tên riêng - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Ông Mạnh thắng Thần Gió(đoạn 5) - III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Ông Mạnh thắng Thần Gió(đoạn 5) - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - HS đọc thầm - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung chính của đoạn chính tả là gì ? - HSK - G trả lời - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con từ khó :Ông Mạnh, Thần Gió,…. - GV đọc chính tả - GV chấm bài, chữa lỗi - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa viết - HSK đọc - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc : ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 24 Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ(tt) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng, làm được BT1.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Ông Mạnh thắng Thần - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ Gió bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - HS nhắc lại - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (13’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSKK đại 1.Vì sao ngày xưa loài người phải ở trong diện trình bày , HS khác nhận xét hang núi? a. Vì sợ gió to Đáp án: b b. Vì chưa biết làm nhà c. Vì thích ở trong hang - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Thâng gió đem lại những điều tốt đẹp gì cho ngôi nhà của ông Mạnh? - HS đọc a. Không khí mát lành từ biển - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu b. Ông làm nhà thật vững chải học tập, đại diện nhóm trình bày (HSKK), c. Ông làm một ngôi nhà tạm - Nhóm khác nhận xét. Gọi (HSK – G) - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên Đáp án : a phiếu bài tập - GV nhận xét Hoạt động 2: (20’) Thi đọc - GV cho hs thi đọc trong nhóm, cử đại - Nhóm trưởng điều khiển, bình chọn, cử diện thi với các nhóm khác. dại diện - Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Ông Mạnh - HS đọc thắng Thần Gió - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một số từ ngữ về thời tiết. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 24 Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ về thời tiết - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ về thời tiết? - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ về thời tiết, làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ về thời tiết. làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ về thời tiết. - HSKK trả lời - Tìm 2 từ ngữ về thời tiết . Đặc 1 câu kiểu - HSK- G trả lời ai thế nào? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - HS nhắc lại - GV treo bảng phụ 1.Thay cụm từ Khi nào trong các câu hỏi dưới đaybằng một cụm từ khác phù hợp - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,…) . - Đại diện nhóm (HSKK) trình bày, các bạn a.Khi nào lớp bạn đi thăm vườn bách thảo khác nhận xét. …………………………. ………………………………………….. b. Đội văn nghệ của lớp bắt đầu tập khi nào? …………………………… …………………………………………. c. Khi nào bạn làm xong các bài tập ? ……………………. …………………………………………… - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Điền vào chỗ trống dấu chấm hay dấu HS đọc yêu cầu BT chấm than? - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) a. Thế là mùa xuân mong ước đã đến( ) giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập Đàu tiên, từ trong vườn mùi hương hoa - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét hồng, hoa huệ thơm nức ( ) Đáp án: a. dấu chấm than, chấm b. Bên bờ rào, có bong cúc trắng ( ) Một b. dấu chấm, than, than chú sơn ca sà xuống hót rằng: - Cúc ơi ( ) Cúc xinh xắn làm sao ( ) - GV phát phiếu học tập HS đọc - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 2 vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ về thời tiết - Xem lại bài TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------TUẦN 24 Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập làm văn : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết đoạn văn theo cảm nhận của em - Rèn kỹ năng viết câu - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ. Yêu cầu hs đọc đoạn văn treong bài Viết đoạn văn theo cảm nhận của em từ 3 - HS cùng nhau đọc đến 5 câu miêu tả mưa xuân theo cảm nhận của em. - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ - GV nhắc hs dùng từ đặt câu cho đủ ý, HSKK, sau đó các em hoàn thành Bt vào trình bày bàirõ ràng sạch sẽ. vở - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài làm của HSK - G đọc mình vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục rèn viết thêm. Đọc lại bài tập đọc. Chim Sơn ca và Bông Cúc trắng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TUẦN 25 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Chim sơn ca và bông - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ cúc trắng bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - HS nhắc lại - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Chim sơn ca và bông cúc trắng - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành các bạn đọc yếu tiếng. - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm tham gia - Cho hs thi đọc cá nhân - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Chim sơn ca - HS đọc và bông cúc trắng - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/ V Chim sơn ca và bông cúc trắng (đoạn 4) - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 25 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả Chim sơn ca và bông cúc trắng (đoạn 4)..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn văn xuôi - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Chim sơn ca và bông cúc trắng (đoạn 4). III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Chim sơn ca và bông cúc trắng - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - HS đọc thầm - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung chính của đoạn chính tả là gì ? - HSK - G trả lời - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con từ khó : tắm nắng, chiếc họp, đói khát,… - GV đọc chính tả - GV chấm bài, chữa lỗi - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa viết - HSK đọc - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc : Chim sơn ca và bông cúc trắng - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 25 Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG (tt) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Chim sơn ca và bông - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ cúc trắng bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - HS nhắc lại - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (13’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSK đại 1.Sáng hôm sau tai họa gì đã xảy ra với diện trình bày , HS khác nhận xét, HSKK đôi bạn? nhắc lại a. Sơn ca bị bắt làm thịt b. Sơn ca bị nhốt trong lồng Đáp án: b c. Sơn ca bị bở rơi - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Việc làm của hai cậu bé gây chuyện gì đau lòng? - HS đọc a. Chim sơn ca bị lìa đời - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu b. Bông cúc khô héo học tập, đại diện nhóm trình bày, (HSKK) c. Cả hai việc trên nhắc lại, - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên Đáp án : c phiếu bài tập - GV nhận xét Hoạt động 2: (20’) Thi đọc - GV cho hs thi đọc trong nhóm, cử đại - Nhóm trưởng điều khiển, bình chọn, cử diện thi với các nhóm khác. dại diện - Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ Chim sơn ca và - HS đọc bông cúc trắng - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một số từ ngữ về chim chóc. - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 25.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ về chim chóc - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ về chim chóc - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ về chim chóc, làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ về chim chóc. làm đúng các BT1,2,3 II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2, Bảng nhóm bài 3. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ về chim chóc. - HSKK trả lời - Tìm 2 từ ngữ về chim chóc . Đặc 1 câu - HSK- G trả lời hỏi kiểu câu Ở đâu? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ 1.Kể tiếp tên các loài chim mà em biết. - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận ………………………………………….. - Đại diện nhóm trình bày, các bạn khác ………………………………………… nhận xét. …………………………………………. (HSKK) nhắc lại - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Cú mèo là tên gọi dựa theo cái gì? HS đọc yêu cầu BT a. Theo hình dáng - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) b. Theo tiếng kêu giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập c. Theo cách kím ăn - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét - GV phát phiếu học tập Đáp án: a. - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - GV nhận xét 3. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau. - HS thảo luận nhóm, bại diện nhóm treo a. Bút chì của em để trong ngăn bàn. lên bảng lớp, trình bày ………………………………………… HSKK nhắc lại b. Lớp em đi tham quan Viện bảo tàng lịch sử. …………………………………………… c. Chúng em chơi nhảy dây dưới bóng cây phượng vĩ. …………………………………………. - GV cho hs làm bảng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 3 vừa hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ về chim chóc. - Xem lại bài TLV đáp lời cảm ơn.(tìm một số tình huống). - Nhận xét tiết học. HS đọc. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------TUẦN 25 Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập làm văn : ĐÁP LỜI CẢM ƠN I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết đoạn văn 2,4 câu về một loài chim mà em thích - Rèn kỹ năng viết câu cảm ơn - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ. 1. Đáp lời cảm ơn trong các tình huống sau. - Em cho bạn mượn một bút chì màu. Bạn - HS cùng nhau đọc yêu cầu bt em nói: “Cảm ơn bạn. Vẽ xong mình sẽ trả lại ngay”. - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ - Em rót nước, lấy quạt cho bà. Bà nói: “ HSKK, sau đó các em lần lượt trả lời Cảm ơn cháu. Cháu ngon lắm”. - GV nhận xét 2.Viết đoạn văn 2 đến 4 câu nói về một loài chim mà em yêu thích - HD: em thích nhất là chim gì? Nó sống ở HSK - G giúp HSKK trả lời, giúp dùng từ đâu? Màu lông, tiếng hót,.. như thế nào? đặt câu.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Nó có ích gì? - GV nhắc hs dùng từ đặt câu cho đủ ý, trình bày bài rõ ràng sạch sẽ. - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài 2 vừa làm của mình - Về nhà tiếp tục rèn viết thêm. Đọc lại bài tập đọc. Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Nhận xét tiết học. - HS viết vào vở. - HSG: trình bày. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. -------------------------------------------------------------TUẦN 26 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc thầm, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc tương đối trôi chảy HSK – G : đọc trôi chảy. II/ Đồ dùng dạy học: - Tài liệu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Một trí khôn hơn trăm - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ trí khôn bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - HS nhắc lại - Giới thiệu, ghi đề bài Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs luyện đọc bài. Một trí khôn hơn trăm trí khôn - HS đọc, nhóm trưởng điều khiển, giúp đỡ - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân, đọc thành các bạn đọc yếu tiếng. - GV kết hợp chỉnh một số từ các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng. - HS thi đọc (có HSKK và KSK – G) cùng - GV cho hs thi đọc giữa các nhóm tham gia - Cho hs thi đọc cá nhân - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố - dặn dò: (2’).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài Một trí khôn - HS đọc hơn trăm trí khôn - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Xem trước bài chính tả N/ V Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Xem (Từ một buổi sáng …… vào hang) - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 26 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Chính tả : N/V MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nghe, viết đúng chính tả N/V Một trí khôn hơn trăm trí khôn (đoạn Một buổi sáng …. vào hang). - Rèn kỹ năng trình bày một đoạn văn xuôi - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: viết tương đối đúng chính tả, trình bày tương đối rõ ràng. HSK – G : viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả N/V Một trí khôn hơn trăm trí khôn (đoạn Một buổi sáng …. vào hang). III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Chấm một số vở BT hôm trước - 3HSKK, 3HSK – G nộp bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi đoạn chính tả N/V Một trí khôn hơn trăm trí khôn (đoạn Một buổi sáng …. vào hang) - HS đọc thầm - Cho cả lớp đọc thầm cá nhân - GV hỏi nội dung đoạn chính tả : Nội dung - HSK - G trả lời chính của đoạn chính tả là gì ? - GV cho hs tìm từ khó, hướng dẫn hs viết - Gọi HSKK trả lời, cả lớp viết bảng con từ khó : cuống quýt, đằng trời, thợ săn,… - GV đọc chính tả - HS viết vào vở, đổi bài sót lỗi - GV chấm bài, chữa lỗi - GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ bài chính tả vừa - HSK đọc viết - Về nhà tiếp tục rèn viết chính tả, sửa các lỗi sai. Xem lại bài tập đọc : Một trí khôn hơn trăm trí khôn. (phần trả lời câu hỏi). - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. -----------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TUẦN 26 Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập đọc : MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN (tt) I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: đọc và trả lời câu hỏi tương đối đúng HSK – G : làm đúng các BT1,2. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Gọi hs đọc lại bài Một trí khôn hơn trăm - HSKK đọc 1 đoạn, HSK – G đọc toàn bộ trí khôn bài. - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (13’) Hướng dẫn làm BT1,2 Treo bảng phụ BT1 1.Vì sao Chồn vẫn ngầm coi thường gà - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận. HSK đại rừng? diện trình bày , HS khác nhận xét, HSKK a. Vì Chồn có hàng trăm trí khôn nhắc lại b. Vì Gà Rừng chỉ có một trí khôn c. Vì Chồn cứ trưởng mình khôn hơn Gà Đáp án: c Rừng. - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT, chọn đáp án chính xác. - GV nhận xét 2.Vì sao người thợ săn phát hiện ra chúng ở trong hang? - HS đọc a. Vì ông ta nhìn thấy dấu chân của chúng - HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu b. Vì ông ta nhìn thấy chúng chạy vào hang học tập, đại diện nhóm trình bày, (HSKK) c. Vì chúng kêu lên trong hang nhắc lại, - GV phát phiếu học tập, HD hs làm trên Đáp án : a phiếu bài tập - GV nhận xét Hoạt động 2: (20’) Thi đọc - GV cho hs thi đọc trong nhóm, cử đại - Nhóm trưởng điều khiển, bình chọn, cử diện thi với các nhóm khác. dại diện thi - Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc toàn bộ Một trí khôn - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> hơn trăm trí khôn - Về nhà tiếp tục luyện đọc thêm. Tìm một số từ ngữ về loài chim . - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ----------------------------------------------------------------TUẦN 26 Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng nhận biết các từ ngữ về loài chim - Rèn kỹ năng đặt câu có các từ ngữ về loài chim - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: biết tìm một số từ ngữ về loài chim, làm được BT 1 HSK – G : biết tìm từ ngữ về loài chim. làm đúng các BT1,2, II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn BT1, phiếu học tập BT2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - Tìm 2 từ ngữ về loài chim. - HSKK trả lời - Tìm 2 từ ngữ về loài chim. Đặc 1 câu hỏi - HSK- G trả lời kiểu câu Ở đâu? - GVnhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ 1.Khổ thơ sau kể tên mấy loài chim? - HS đọc yêu cầu BT, thảo luận Tiếng con cho ri Gọi cô gọi chú - Đại diện nhóm trình bày, các bạn khác Gọi dì gọi cậu Tiếng con tu hú nhận xét. Tiếng con sáo sậu Gọi chú gọi dì (HSKK) nhắc lại Gọi cậu gọi cô Mau mau tỉnh dậy Tiếng con cồ cồ Mà đi ra đồng. a. 3 loài b. 4 loài c. 5 loài Đáp án : b - GV cho hs đọc thầm, thảo luận nhóm - GV nhận xét 2.Điền tên loài chim thích hợp vào chỗ trống để tạo nên các thành ngữ. HS đọc yêu cầu BT a. Học như ……………………….. - HS làm trên phiếu học tập, (HSK – G) b. Kêu như ………………………. giúp đỡ HSKK hoàn thành phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> c. Cao như………………………. - HSK –G trình bày, hs khác nhận xét d. Nói như ……………………….. - GV phát phiếu học tập - GV nhắc hs đọc thật kỹ yêu cầu BT - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung BT 2 vừa HS đọc hoàn thành - Về nhà tiếp tục tìm thêm từ ngữ về loài chim. - Xem lại bài TLV đáp lời xin lỗi.(tìm một số tình huống). - Nhận xét tiết học IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------TUẦN 26 Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tiếng Việt (rèn) Tập làm văn : ĐÁP LỜI XIN LỖI I/ Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết đoạn văn 3,4 câu tả con gà trống mà em biết - Rèn kỹ năng viết câu xin lỗi - Giáo dục hs tính cần cù, chăm chỉ học tập. HSKK: trả lời được đủ ý các câu gợi ý HSK – G : trả lời đầy đủ các câu gợi ý, sáng tạo, viết thành rõ ràng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn câu gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: (5’) - GV chấm một số vở của hs - 3HSKK - GVnhận xét, ghi điểm - 2HSK- G 2. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: (33’) Hướng dẫn hs làm BT - GV treo bảng phụ. 1. Đáp lời xin lỗi trong các tình huống sau. a. Một bạn ngồi bàn trong nói với em: “Xin - HS cùng nhau đọc yêu cầu bt lỗi. Cho mình qua nhờ một chút”. …………………………………………….. - HS thảo luận nhóm HSK – G giúp đỡ b. Bạn bên cạnh vô ý làm rơi chiếc bút của HSKK, sau đó các em lần lượt trả lời em, bạn nói: “ Xin lỗi cậu. Mình vô ý quá”. ……………………………………………. c. Bạn đá cầu chẳng may vào người em,.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> bạn nói: “ Xin lỗi, mình không cố ý”. ………………………………………… - GV nhận xét 2.Viết đoạn văn 3 đến 4 câu tả con gà trống mà em thích nhất - HD: em thích nhất là con gà ? Nó sống ở đâu? Của ai nuôi ? Màu lông, tiếng gáy,.. như thế nào? Nó có ích gì? - GV nhắc hs dùng từ đặt câu cho đủ ý, trình bày bài rõ ràng sạch sẽ. - GV chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs giỏi đọc lại nội dung bài 2 vừa làm của mình - Về nhà tiếp tục rèn viết thêm. Đọc lại bài tập đọc. Qủa tim khỉ - Nhận xét tiết học. HSK - G giúp HSKK trả lời, giúp dùng từ đặt câu - HS viết vào vở. - HSG: trình bày. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×