Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Truong hop dong dang th2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.32 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CAO KY. HÌNH HỌC 7 Tiết 45 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI. GV: Sằm Văn Khiêm KHIÊM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ +Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? +Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau : A 3 6. 600. C 9. 3,6. 4. 8. B. 12. F E. C’ 10,8 KHIÊM. B’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 45 - §6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI ?1. Cho ABC vµ DEF cã kÝch thíc nh h×nh vÏ:. a) So s¸nh c¸c tØ sè. AB DE. vµ. AC . DF. b) §o c¸c ®o¹n th¼ng BC, EF. TÝnh tØ sè. BC , EF. so s¸nh víi c¸c. tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng cña hai tam gi¸c ABC vµ DEF.. KHIÊM. A. 600 8. 4 600 3. B. D. 3,6. 6. C. E 7,2. F.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 45 - §6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. A A’. B. C. KHIÊM. B’. C’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 45 - §6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI A A’. ABC và A’B’C’ A ' B ' A 'C '  AB AC. ¢’ = ¢ M  B.  N (MN // BC). ABC. C. B’. A 'B'C'. S. Các bước chứng minh: ABC.  AMN. S. KL A’B’C’. S. GT. AMN = A 'B'C' (c.g.c) . ABC.  MN//BC ( cách dựng ). AM=A’B’ cách dựng. KHIÊM. Â = Â’ (g.thiết). AN=A’C’. C’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 45 - §6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI ?2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau :. E A. 4. 2 700 3. 3 700. D. C. B. Q. F. 6. Đáp án: ABC DEF Do :. 5. R. ABC không đồng dạng với PQR  . S. AB AC  ; A P PQ PR. Vì: DFE không đồng dạng với PQR  DE DF  vì PQ  PR ;D P. AB AC 1   ; A D 700 DE DF 2 . P. 750. . KHIÊM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 45 - §6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI ?3: a)Vẽ tam giác ABC có BAC = 500, AB=5cm, AC = 7,5cm. b) Lấy trên cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D,E sao cho: AD = 3cm,AE=2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?. Giải. C .  ∆AED. 7, 5. Xét ∆AED vµ ∆ABC cã: AE AD  2 3      AB AC  5 7,5  Góc A chung. E. . ∆ABC (c.g.c). 2 500 A 3. 5 KHIÊM.  D  B. x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp đồng dạng thứ hai với trường hợp bằng nhau thứ hai (c-g-c) của hai tam giác. Giống: Đều xét đến điều kiện hai cạnh và góc xen giữa. Khác nhau: Trường hợp đồng dạng thứ hai. Trường hợp bằng nhau thứ hai: (c.g.c). - Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.. - Hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia. KHIÊM. 3 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 45 - §6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI. A'B' A'C' B'C'   AB AC BC. A'B' A'C'  AB AC . A'  A. . S. . . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lý. 2. Làm các bài tập: 32,34 ( Sgk) ; 35, 36, 37 (Sbt) 3. Đọc bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba KHIÊM.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi tËp: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng 1. ∆ABC và ∆DEF có AB AC   => ∆ABC ∆DEF. . DE DF. ;A = E.   AB AC 2. ∆ABC và ∆HIK có  ;A = K => ∆ABC KI KH. 3. ∆DEF và ∆MNP có. DE EF    ;E = M MN NP. KHIÊM. => ∆DEF. ∆KIH ∆MNP. CC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Bài tập : 33 ( Sgk).  A’B’C’. =>. S. Muèn chøng minh. M’. C’ B. M. C. A' m' k ta lµm nh thÕ nµo? am  '  A'B' B'C ' =>. ABC. B 'C ' A' B ' B'M '  ' B 2  =>   k ; B BC AB BM 2. AB. .  A’B’M’. BC. k ; B B. ABM (c.g.c). S. B’. A’. ' ' A ' m' A B =>  k am AB KL: Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. KHIÊM. cc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×