Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

9 buoc de xay dung ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.24 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>9 BƯỚC THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Môc tiªu §Ò KIÓM TRA 1. Kiến thức cần đạt: Kiểm tra những kiến thức cơ bản đã học ở phần Tiếng Việt học kỳ I lớp 8. 2. Kü n¨ng: RÌn luyÖn c¸c kü n¨ng thùc hµnh TiÕng ViÖt(NhËn diÖn, sö dông). 3. Thái độ: - Có ý thức tích hợp với kiến thức về Văn và Tập làm văn đã học. - VËn dông nghiªm tóc, hiÖu qu¶ khi lµm bµi. II. Hình thức đề kiểm tra - H×nh thøc kiÓm tra: tr¾c nghiÖm + tù luËn. - Ph©n phèi tØ lÖ: Tr¾c nghiÖm 3 ®iÓm-30% Tù luËn: 6 ®iÓm 60% Kü n¨ng tr×nh bµy: 1®iÓm: 10% - Thêi gian kiÓm tra: 45 phót (§Ò kiÓm tra in s½n). III. ThiÕt lËp ma trËn.. 1. Bước 1: Liệt kê các chủ đề(nội dung, chương...) cần kiểm tra Mức độ Nhận biết Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tình thái từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Các biện pháp tu từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao. 2. Bước 2: Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mức độ Nhận biết Chủ đề 1. Trường - Nắm được khái từ vựng niệm TTV. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Nhận diện câu có 3. Tình thái sử dụng tình thái từ từ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Khái niệm phép nói quá, nói giảm, nói tránh. 4. Các biện - Nhận diện phép pháp tu từ nói quá, nói giảm, nói tránh.. Thông hiểu. Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao. - Nhận diện các từ cùng TTV.. - Thấy được giá trị - Xác định - Phân tích sử dụng của TTH, được TTH, tác dụng TTT. TTT. TTH, TTT.. - Các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt.. - Tác dụng của - Đặt câu có phép nói quá. sử dụng nói giảm, nói - Mục đích của tránh. phép nói giảm, nói - Sử dụng tránh. phép nói giảm, nói tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Bước 3: QĐ phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề. Mức độ Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ:10 %. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: 5 %. 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Mức độ thấp Mức độ cao. - Nắm được khái - Nhận diện các từ niệm TTV. cùng TTV. Số câu : Số câu : Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% - Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 2,5% - Nhận diện câu có - Các nhóm tình 3. Tình thái sử dụng tình thái thái từ và giá trị từ từ. biểu đạt. Số câu Số câu: Số câu: Số điểm Số điểm : Số điểm : Tỉ lệ % Tỉ lệ:2,5 % Tỉ lệ:2,5 % - Khái niệm phép - Tác dụng của nói quá, nói giảm, phép nói quá. nói tránh. - Nhận diện phép - Mục đích của 4. Các biện nói quá, nói giảm, phép nói giảm, nói pháp tu từ nói tránh. tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 15%. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 12,5%. Số câu: điểm = 5% - Xác định được TTH, TTT. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 10%. - Phân tích tác dụng TTH, TTT. Số câu: điểm = 42,5% Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 20% Số câu: điểm=5%. - Đặt câu có sử dụng nói giảm, nói tránh. - Sử dụng phép nói giảm, nói tránh. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:17,5 % - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: 15% Số câu: Số câu: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: 27,5% Tỉ lệ: 20%. Số câu: điểm=32,5%. Số câu: điểm=15%. Số câu: Số điểm: Điểm thưởng Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Bước 4: Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra. Mức độ Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ:10 %. Số câu: Số điểm : Tỉ lệ:5 %. 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Mức độ thấp Mức độ cao. - Nắm được khái - Nhận diện các từ niệm TTV. cùng TTV. Số câu : Số câu : Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% - Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 2,5% - Nhận diện câu có - Các nhóm tình 3. Tình thái sử dụng tình thái thái từ và giá trị từ từ. biểu đạt. Số câu Số câu: Số câu: Số điểm Số điểm : Số điểm : Tỉ lệ % Tỉ lệ:2,5 % Tỉ lệ:2,5 % - Khái niệm phép - Tác dụng của nói quá, nói giảm, phép nói quá. nói tránh. - Nhận diện phép - Mục đích của 4. Các biện nói quá, nói giảm, phép nói giảm, nói pháp tu từ nói tránh. tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 15%. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 12,5%. Số câu: điểm = 5% - Xác định được TTH, TTT. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 10%. - Phân tích tác dụng TTH, TTT. Số câu:3 điểm = 42,5% Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 20% Số câu: điểm=5%. - Đặt câu có sử dụng nói giảm, nói tránh. - Sử dụng phép nói giảm, nói tránh. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:17,5 % - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học. Số câu: 1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: Số câu: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: 27,5% Tỉ lệ: 20%. Số câu: điểm=32,5%. Số câu:1 1,5 điểm=15%. Số câu: Số điểm:9 Điểm trình bày: 1 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Bước 5: Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng. Mức độ Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. - Nắm được khái niệm TTV. Số câu : Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5%. - Nhận diện các từ cùng TTV. Số câu : Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT. Số câu : Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt. Số câu: Số điểm : 0,25 Tỉ lệ:2,5 % - Tác dụng của phép nói quá.. Số câu: Số điểm :1 Tỉ lệ:10 %. Số câu: Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:5 %. 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Mức độ thấp Mức độ cao. - Nhận diện câu có 3. Tình thái sử dụng tình thái từ từ. Số câu Số câu: Số điểm Số điểm : 0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ:2,5 % - Khái niệm phép nói quá, nói giảm, nói tránh. - Nhận diện phép - Mục đích của 4. Các biện nói quá, nói giảm, phép nói giảm, nói pháp tu từ nói tránh. tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Số câu: Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu : Số điểm:1,25 Tỉ lệ: 12,5%. Số câu: 0,5 điểm = 5% - Xác định được TTH, TTT. Số câu : Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Phân tích tác dụng TTH, TTT. Số câu: 4,25 điểm = 42,5% Số câu : Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 0,5 điểm=5%. - Đặt câu có sử dụng nói giảm, nói tránh. - Sử dụng phép nói giảm, nói tránh. Số câu: Số điểm:1,75 Tỉ lệ:17,5 % - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học. Số câu: Số điểm :1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: Số câu: Số điểm:4,25 Số điểm:2 Tỉ lệ: 27,5% Tỉ lệ: 20%. Số câu: 3,25 điểm=32,5%. Số câu: 1,5 điểm=15%. Số câu: Số điểm:9 Điểm thưởng 1 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Bước 6: Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng. Mức độ Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. - Nắm được khái niệm TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5%. - Nhận diện các từ cùng TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt. Số câu: 1 Số điểm : 0,25 Tỉ lệ:2,5 % - Tác dụng của phép nói quá.. Số câu: 4 Số điểm :1 Tỉ lệ:10 %. Số câu: 2 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:5 %. 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Mức độ thấp Mức độ cao. - Nhận diện câu có 3. Tình thái sử dụng tình thái từ từ. Số câu Số câu: 1 Số điểm Số điểm : 0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ:2,5 % - Khái niệm phép nói quá, nói giảm, nói tránh. - Nhận diện phép - Mục đích của 4. Các biện nói quá, nói giảm, phép nói giảm, nói pháp tu từ nói tránh. tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Số câu:5 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu :5 Số điểm:1,25 Tỉ lệ: 12,5%. Số câu: 0,5 điểm = 5% - Xác định được TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Phân tích tác dụng TTH, TTT. Số câu: 4,25 điểm = 42,5% Số câu : 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 0,5 điểm=5%. - Đặt câu có sử dụng nói giảm, nói tránh. - Sử dụng phép nói giảm, nói tránh. Số câu: 2 Số điểm:1,75 Tỉ lệ:17,5 % - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học. Số câu: 1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 4 Số câu: 1 Số điểm:4,25 Số điểm:2 Tỉ lệ: 27,5% Tỉ lệ: 20%. Số câu: 3,25 điểm=32,5%. Số câu: 1,5 điểm=15%. Số câu: Số điểm:9 Điểm thưởng 1 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7. Bước 7: Tính tổng số điểm, số câu hỏi cho mỗi cột. Mức độ Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. - Nắm được khái niệm TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5%. - Nhận diện các từ cùng TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt. Số câu: 1 Số điểm : 0,25 Tỉ lệ:2,5 % - Tác dụng của phép nói quá.. Số câu: 4 Số điểm :1 Tỉ lệ:10 %. Số câu: 2 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:5 %. 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Mức độ thấp Mức độ cao. - Nhận diện câu có 3. Tình thái sử dụng tình thái từ từ. Số câu Số câu: 1 Số điểm Số điểm : 0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ:2,5 % - Khái niệm phép nói quá, nói giảm, nói tránh. - Nhận diện phép - Mục đích của 4. Các biện nói quá, nói giảm, phép nói giảm, nói pháp tu từ nói tránh. tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Số câu:5 Số điểm:1,5 Tỉ lệ:. Số câu :5 Số điểm:1,25 Tỉ lệ:. Số câu: 0,5 điểm = 5% - Xác định được TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Phân tích tác dụng TTH, TTT. Số câu: 4,25 điểm = 42,5% Số câu : 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 0,5 điểm=5%. - Đặt câu có sử dụng nói giảm, nói tránh. - Sử dụng phép nói giảm, nói tránh. Số câu: 2 Số điểm:1,75 Tỉ lệ:17,5 % - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học. Số câu: 1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 4 Số câu: 1 Số điểm:4,25 Số điểm:2 Tỉ lệ: Tỉ lệ:. Số câu: 3,25 điểm=32,5%. Số câu: 1,5 điểm=15%. Số câu: Số điểm:9 Điểm thưởng 1 Tỉ lệ:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. Bước 8: Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột. Mức độ Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. - Nắm được khái niệm TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5%. - Nhận diện các từ cùng TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt. Số câu: 1 Số điểm : 0,25 Tỉ lệ:2,5 % - Tác dụng của phép nói quá.. Số câu: 4 Số điểm :1 Tỉ lệ:10 %. Số câu: 2 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:5 %. 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Mức độ thấp Mức độ cao. - Nhận diện câu có 3. Tình thái sử dụng tình thái từ từ. Số câu Số câu: 1 Số điểm Số điểm : 0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ:2,5 % - Khái niệm phép nói quá, nói giảm, nói tránh. - Nhận diện phép - Mục đích của 4. Các biện nói quá, nói giảm, phép nói giảm, nói pháp tu từ nói tránh. tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Số câu:5 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu :5 Số điểm:1,25 Tỉ lệ: 12,5%. Số câu: 0,5 điểm = 5% - Xác định được TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Phân tích tác dụng TTH, TTT. Số câu: 4,25 điểm = 42,5% Số câu : 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 0,5 điểm=5%. - Đặt câu có sử dụng nói giảm, nói tránh. - Sử dụng phép nói giảm, nói tránh. Số câu: 2 Số điểm:1,75 Tỉ lệ:17,5 % - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học. Số câu: 1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 4 Số câu: 1 Số điểm:4,25 Số điểm:2 Tỉ lệ: 27,5% Tỉ lệ: 20%. Số câu: 3,25 điểm=32,5%. Số câu: 1,5 điểm=15%. Số câu: Số điểm:9 Điểm thưởng 1 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. Bước 9: Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. Mức độ Chủ đề 1. Trường từ vựng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. - Nắm được khái niệm TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5%. - Nhận diện các từ cùng TTV. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% - Các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt. Số câu: 1 Số điểm : 0,25 Tỉ lệ:2,5 % - Tác dụng của phép nói quá.. Số câu: 4 Số điểm :1 Tỉ lệ:10 %. Số câu: 2 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:5 %. 5. Câu, dấu câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Mức độ thấp Mức độ cao. - Nhận diện câu có 3. Tình thái sử dụng tình thái từ từ. Số câu Số câu: 1 Số điểm Số điểm : 0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ:2,5 % - Khái niệm phép nói quá, nói giảm, nói tránh. - Nhận diện phép - Mục đích của 4. Các biện nói quá, nói giảm, phép nói giảm, nói pháp tu từ nói tránh. tránh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Số câu:5 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu :5 Số điểm:1,25 Tỉ lệ: 12,5%. Số câu:2 0,5 điểm = 5% - Xác định được TTH, TTT. Số câu : 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Phân tích tác dụng TTH, TTT. Số câu:3 4,25 điểm = 42,5% Số câu : 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu:2 0,5 điểm=5%. - Đặt câu có sử dụng nói giảm, nói tránh. - Sử dụng phép nói giảm, nói tránh. Số câu: 2 Số điểm:1,75 Tỉ lệ:17,5 % - Viết đoạn văn có sử dụng câu ghép, dấu câu đã học. Số câu: 1 Số điểm :1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 4 Số câu: 1 Số điểm:4,25 Số điểm:2 Tỉ lệ: 27,5% Tỉ lệ: 20%. Số câu:8 3,25 điểm=32,5%. Số câu:1 1,5 điểm=15%. Số câu:15 Số điểm:9 Điểm thưởng 1 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. §Ò bµi: I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (3 ®iÓm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4) 1. Thế nào là trường từ vựng ? A. Là tập hợp những từ có chung cách phát âm B. Là tập hợp tất cả các từ cùng từ loại C. Là tập hợp tất cả các từ có nét chung về nghĩa D. Là tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc 2. Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí ? A. Vi vu, ngào ngạt, lóng lánh, xa xa, phơi phới B. Thất thểu, lò dò, chổm hổm, chập chững, rón rén C. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách D. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích 3. Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào ? A. Tự sự và nghị luận C. Tự sự và miêu tả B. Miêu tả và nghị luận D. Nghị luận và biểu cảm 4. Trong các câu sau đây, câu nào không sử dụng tình thái từ ? A. Những tên khổng lồ nào cơ ? B. Tôi đã chẳng bảo ngài phải cẩn thận đấy ư ! C. Giúp tôi với, lạy Chúa ! D. Nếu vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao. 5. Từ chỉ tình thái được in đậm trong câu “ Giúp tôi với, lạy Chúa !”, thuộc nhóm nào và có ý nghĩa gì ? A. Tình thái từ cầu khiến thể hiện sự bắt buộc của người nói với người khác để làm một việc gì đó cho mình. B. Tình thái từ cảm thán biểu thị sự thuyết phục của người nói đối với một người khác để làm một việc gì đó cho mình. C. Tình thái từ cầu khiến thể hiện yêu cầu tha thiết của người nói về việc muốn người khác làm một việc gì đó cho mình. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm thể hiện sự sợ hãi của người nói. 6. Nói quá là gì ? A. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có mối liên hệ giống nhau. B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực nào đó của một đối tượng được nói đến. C. Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ quy mô tính chất của sự vật hiện tượng. D. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang một vật khác. 7. Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nói quá ? A. Chẳng tham nhà ngói ba tòa - Tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành. B. Làm trai cho đáng nên trai – Khom lưng, uốn gối gánh hai hạt vừng. C. Hỡi cô tát nước bên đàng – Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi ? D. Miệng cười như thể hoa ngâu – Cái khăn đội đầu như thể hoa sen. 8. Ý kiến nào nói đúng nhất tác dụng của nói quá ? A. Để gợi ra hình ảnh chân thực và cụ thể về sự vật hiện tượng được nói đến trong câu. B. Để bộc lộ thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói. C. Để cho người nghe thấm thía được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo giàu cảm xúc. D. Để nhấn mạnh gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng được nói đến trong câu. 9. Nhận xét nào nói đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong hai câu thơ sau: Bác ơi ! tim Bác mênh mông thế Ôm cả non sông mọi kiếp người Tố Hữu A. Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ C. Nhấn mạnh tình thương yêu bao la của Bác Hồ D. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hồ 10. Nói giảm nói tránh là gì ? A. Là phương tiện tu từ làm tăng, làm mạnh nên một đặc trưng tích cực nào đó của một đối tượng được nói đến. B. Là một biện pháp tu từ trong đó người ta thay tên gọi một đối tượng bằng sự mô tả những dấu hiệu của nó. C. Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ quy mô tính chất của sự vật hiện tượng D. Là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển. 11. Chọn một từ ở cột A điền vào chỗ trống trong câu ở cột B, để được các câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh ? A Nối B 1. Phúc hậu a. Anh ấy…khi nào ? 2. Hiếu thảo b. Em…đi chơi nhiều như vậy. 3. Hi sinh c. Bà ta không được…cho lắm! 4. Không nên d. Cậu nên…với bạn bè hơn! 5. Hòa nhã đ. Nó không phải là đứa…với cha mẹ! 12. Ý kiến nào nói đúng mục đích của nói giảm nói tránh ? A. Để bộc lộ thái độ tình cảm của người nói. B. Để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự. C. Để người nghe thấm thía được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo giàu cảm xúc. D. Để nhấn mạnh gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng. II. Tự luận (6 điểm) 1. (3 điểm) Cho bài ca dao sau: Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày Ai ơi bưng bát cơm đầy Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần. Ca dao a. Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh và các biện pháp tu từ trong bài ca dao trên ? b. Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh và các biện pháp tu từ trong bài ca dao trên ? 2. (3 điểm) Viết một đoạn văn nêu suy nghĩ của em về cái chết của lão Hạc có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh ?. C. §¸p ¸n - BiÓu ®iÓm I. tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3đ):.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C©u. 1. 2. 3. 4. §¸p ¸n. A. D. C. D. 11 1-c 2-đ C C B D C D 3-a 4-b 5-d 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. B. §iÓm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tù luËn (6 điểm) 1. (3 điểm) a. Từ tượng thanh: thánh thót; Các phép tu từ: so sánh, nói quá (1 điểm) b. Học sinh cần chỉ ra tác dụng và phân tích bằng một đoạn văn: (2 điểm) + Làm cho hình ảnh sinh động, tăng giá trị biểu đạt. + Các biện pháp tu từ trên góp phần làm nổi bật sự vất vả, lam lũ của người nông dân Việt Nam xưa. + Bài ca dao là lời nhắc nhở nhẹ nhàng đối với chúng ta: hãy biết trân trọng những sản phẩm nông nghiệp có được từ bàn tay lao động của con người. 2. (3 điểm) Học sinh viết một đoạn văn nêu suy nghĩ của em về cái chết của lão Hạc có sử dụng câu ghép, dấu hai chấm và biện pháp nói giảm, nói tránh. Bài làm chính xác, khoa học, sạch đẹp: 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×