SƠ ĐỒ CÁC BƯỚC KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
1. Hàm bậc ba : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a 0)
a. TXĐ : D = R
b. Sự biến thiên :
+. Chiều biến thiên: Đạo hàm y’ = A x
2
+ Bx + C ( Tính
) , Sau đây là các khả năng
có thể xẩy ra :
TH1:
0A
0
y’ < 0 với mọi x
R HS nghòch biến trên R (1)
TH2:
0A
0
y’ > 0 với mọi x
R HS đồng biến trên R (2)
TH3:
0A
0
y’ 0 với mọi x
R HS nghòch biến trên R (3)
TH4:
0A
0
y’ 0 với mọi x
R HS đồng biến trên R (4)
TH5, 6:
> 0 . Cho y’= 0
)x(fyxx
)x(fyxx
22
11
(5) và (6)
Căn cứ vào BBT để kết luận các khoảng mà hàm số tăng hoặc giảm
+. Cực trò :
* Các TH1, TH2, TH3, TH4 : Kết luận không có cực trò
* TH5: Hàm số đạt cực đại tại x = x
1
và y
CĐ
= f(x
1
)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = x
2
và y
CT
= f(x
2
)
* TH6: Hàm số đạt cực tiểu tại x = x
1
và y
CT
= f(x
1
)
Hàm số đạt cực đại tại x = x
2
và y
CĐ
= f(x
2
)
+. Giới hạn: a > 0 :
Limy
x
- ,
Limy
x
+ ; a < 0 :
Limy
x
+ ,
Limy
x
-
+. Bảng biến thiên : (Ứng với các trường hợp đạo hàm phía trên )
)x(f
1
CT
CĐ
)x(f
2
CĐ
CT
)x(f
1
)x(f
2
_
x
'y
y
)1(
x
'y
y
)2(
A2
B
x
'y
y
)3(
0
A2
B
_
x
'y
y
)4(
0
x
'y
y
)5(
0
0
1
x
2
x
x
'y
y
)6(
0
0
1
x
2
x
c. Đồ thò :
+. Điểm đặc biệt : Tìm gđ của đồ thò (C) với Ox và Oy; điểm CT ; lấy thêm vài điểm khác
+. Vẽ đồ thò : Gồm các bước : Vẽ hệ tục ; Lấy điểm đặc biệt ; Vẽ đồ thò . (Các dạng
đồ thò )
2. Hàm trùng phương : y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 0 )
a. TXĐ : D = R
b. Sự biến thiên:
+. Chiều biến thiên: Đạo hàm y’ = 4ax
3
+ 2bx = x (4ax
2
+ 2b). Có thể xẩy ra 1 trong
4 trường hợp sau:
TH1: Nếu a < 0 và b < 0 thì y’= 0 x = 0 y = f(0) . Xem BBT để kết luận
khoảng tăng , giảm (1)
TH2: Nếu a > 0 và b > 0 thì y’= 0 x = 0 y = f(0) . Xem BBT để kết luận
khoảng tăng , giảm (2)
TH3: Nếu a < 0 và b > 0 thì y’= 0
)x(fyxx
)0(fy0x
)x(fyxx
22
11
. Xem BBT để kết luận
khoảng tăng , giảm (3)
TH4: Nếu a > 0 và b < 0 thì y’= 0
)x(fyxx
)0(fy0x
)x(fyxx
22
11
. Xem BBT để kết luận
khoảng tăng , giảm (4)
)1(
)2(
)3(
)4(
)5(
)6(
+. Cực trò :
TH 1: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và y
CĐ
= f(0)
TH 2: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và y
CT
= f(0)
TH 3: Xem BBT để kết luận
TH 4: Xem BBT để kết luận
+. Giới hạn: a> 0 :
Limy
x
+ và
Limy
x
+ ; a< 0 :
Limy
x
- và
Limy
x
-
+. Bảng biến thiên :
c. Đồ thò :
* Điểm đặc biệt : Tương tự như HS bậc ba
* Vẽ đồ thò : Thứ tự các bước vẽ như HS bậc ba. Các dạng đồ thò của hàm trùng phương
ứng với các trường hợp như sau :
3. Hàm nhất biến : y =
dcx
bax
( c 0 ; ad –bc 0 )
y’
x
y
+
0
0
_
CĐ
f(0
)
(1)
y’
x
y
+
0
0
_
CT
f(0)
(2)
y’
x
y
+
0
_
(3)
x
1
0
0 0
x
2
+
_
CT
f(0)
0
y’
x
y
+
0
_
CĐ
f(0)
(4)
x
1
0
0 0
x
2
+
_
0
)x(f
CD
1
)x(f
CD
2
)x(f
CT
1
)x(f
CT
2
)1(
)2(
)3(
)4(
(1)
(2)
TCĐ
TCN
TCĐ
TCN
c
a
_
x
'y
y
)1(
_
x
'y
y
)2(
c
a
c
a
c
a
c
d
c
d
a. TXĐ : D = R \
c
d
b. Sự biến thiên:
+. Chiều biến thiên: Đạo hàm : y’ =
2
)dcx(
bcad
. Có thể xẩy ra 1 trong 2 trường hợp sau :
TH1: ad - bc > 0 y’> 0 với mọi xD HS tăng trên 2 khoảng: (-,
c
d
);(
c
d
,+ ) (1)
TH2: ad - bc < 0 y’< 0 với mọi xD HS giảm trên 2 khoảng: (-,
c
d
);(
c
d
,+ ) (2)
+. Cực trò: Không có
+. Tiệm cận : ( có TCĐ và TCN )
* y’ > 0 :
ylim
c
d
x
và
ylim
c
d
x
đường thẳng x =
c
d
là TCĐ
y’ < 0 :
ylim
c
d
x
va
ylim
c
d
x
đường thẳng x =
c
d
là TCĐ
*
c
a
ylim
x
đường thẳng y =
c
a
là TCN
+. Bảng biến thiên :
c. Đồ thò :
* Điểm đặc biệt : Tìm giao điểm của đồ thò với các trục toạ độ ; Lấy thêm vài điểm khác
* Vẽ đồ thò : Gồm các bước : Vẽ hệ trục ; vẽ hai đường tiệm cận ; lấy điểm đặc biệt ,
từ đó vẽ đồ thò. Các dạng đồ thò ứng với 2 trường hợp trên như sau: