Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.35 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TOÁN: LỚP 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………………………………………. Lớp:………………………... Câu 1. (2 điểm) x 15 a) Tìm số nguyên x biết: 5 25. 84 b) Rút gọn phân số: 120. 1 3 7 c) Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3 ; 4 và 8. 12 13 d) So sánh các phân số: 15 và 16. Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính: 19 8 11 15 0,8 2 4 2 2 1 115 3 0, 2 15 : 3 a) 12 . . 4 15 60 : 16 b) (-3,2). 64 1 Câu 3. (2 điểm) a) Tìm 2 của -7,5 12 b) Tìm một số biết 5 của nó bằng 12,06 3 c) Tính tỉ số phần trăm của 5 và 75 2. Câu 4. (1 điểm) Bố bạn Lan gửi tiết kiệm 80 triệu đồng tại một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi xuất 0,8% một tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,8% số tiền gửi ban đầu và sau 3 tháng mới được lấy lãi). Hỏi hết thời hạn 3 tháng ấy, bố bạn Lan lấy ra cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu Câu 5. (3 điểm) Quan sát hình vẽ và cho biết: a) Các trường hợp một tia nằm giữa hai tia khác b) Tính số đo nOy c) Hãy so sánh các góc : xOm , nOm , nOy d) Hãy kể tên các cặp góc phụ nhau, bù nhau, bằng nhau. …………………… Hết …………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TOÁN: LỚP 6 Câu 1. (2 điểm) 5.15 84 7 3 25 a) (0,5 điểm) b) 120 10 (0,5 điểm) 1 8 3 18 7 21 c) 3 24 ; 4 24 và 8 24 (0,5 điểm) 12 13 12 13 d) So sánh: 15 và 16 . Có 192 = 12 . 16 < 15 . 13 = 195 . Do đó 15 < 16 (0,5 điểm) x. Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a). 2. 19 8 11 2 1 115 12 . 0, 2 . 4 15 60 : 16. 15 0,8 2 4 2 3 15 : 3 = b) (-3,2). 64 . =. 32 35 0, 04 12 = . . 4 60 7 47 16 = 15 + 60 . 31 = 3 22 11 4 15 : 3 3 2 7 4 - 5 = 20. 79 31 60 : 16 29 465. (0,5 điểm) (0,5 điểm). (0,5 điểm) (0,5 điểm). 1 Câu 3.(2 điểm) a) 2 của -7,5 là -3,75 (0,5 điểm). b) Số phải tìm là 5,025 (0,5 điểm) 3 c) Tỉ số phần trăm của 5 và 75 là 0,8% (1 điểm). Câu 4.(1 điểm). Mỗi tháng bố bạn Lan nhận được số tiền lãi là 80 000 000 . 0,8% = 640 000 (đồng) Sau 3 tháng bố bạn Lan lấy ra cả vốn lẫn lãi là 80 000 000 + 640 000 . 3 = 81 920 000 (đồng). Câu 5.(3 điểm) a) (1 điểm) Các trường hợp một tia nằm giữa hai tia khác - Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy (0,25 điểm) - Tia Om nằm giữa hai tia Ox và On (0,25 điểm) - Tia On nằm giữa hai tia Ox và Oy (0,25 điểm) - Tia On nằm giữa hai tia Om và Oy (0,25 điểm) o b) Do mOy 90 và tia On nằm giữa hai tia Om và. Oy, nên ta có: nOy = 90o – 55o = 35o (0,5 điểm). c) xOm. >. nOm. >. nOy. (0,25 điểm). nOy nOm d) Các cặp góc phụ nhau: và (0,25 điểm) Các cặp góc bù nhau: xOm và mOy ; xOn và nOy (0,5 điểm) mOy xOm Các cặp góc bằng nhau:. và. (0,5 điểm). (0,5 điểm) (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TOÁN: LỚP 9 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………………Lớp:………………………... Câu 1. (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình 2. 4. 2. 2 x 3 y 13 c) x 2 y 4. a) 4 x 2 x 0 b) x 5 x 36 0 Câu 2. (2 điểm) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ hai đồ thị của hai hàm số sau: 1 x2 y x2 y 2 4 và Câu 3. (2 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 600m2, biết chiều dài lớn hơn chiều rộng 10m. Tính chu vi mảnh đất đó. Câu 4. (1,5 điểm) u v 8 Tìm hai số u và v biết: u.v 105 Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R). Vẽ BD AC tại D, vẽ CE AB tại E, BD và CE cắt nhau tại H, vẽ đường kính AOK a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành b) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn tâm I, xác định vị trí điểm I o c) Cho BAC 60 , tính theo R độ dài AH --------------------------Hết------------------------………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI TỪ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TOÁN: LỚP 9 Câu 1. (1,5 điểm) 2 a) 4 x 2 x 0 . Đáp số: x1 = 0 ; x2 = 2 2 (0,5 điểm) 4 2 b) x 5 x 36 0 . Đáp số: x = 3 (0,5 điểm) x 2 2 x 3 y 13 c) x 2 y 4 . Đáp số: y 3 (0,5 điểm) Câu 2. (2 điểm) 1 y x2 2 - Vẽ đường thẳng (0,5 điểm) 2 x y 4 - Vẽ Parabol ( 1,5 điểm) Câu 3. (2 điểm) Đáp số: Chu vi mảnh đất là 100m - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn (0,5 điểm) - Lập phương trình (1 điểm) - Giải phương trình và trả lời (0,5 điểm) Câu 4. (1,5 điểm). u 7 Đáp số: v 15. v 7 hoặc u 15. 2 - Khẳng định u và v là hai nghiệm của phương trình X + 8X - 105 = 0 (0,5 điểm) - Giải phương trình và trả lời (1 điểm) Câu 5. (3 điểm). . . o. a) (1 điểm) ABK ACK 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Kết hợp với giả thiết ta có: CH//BK cïng vu«ng gãc víi AB Tø gi¸c BHCK lµ h×nh b×nh hµnh. BH//CK cïng vu«ng gãc víi AC o b) (1 điểm) Từ giả thiết BEC BDC 90 ta suy ra tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn tâm I là trung điểm của BC c)(1 điểm) Gọi N là giao điểm của OI với (O). Do tứ giác BHCK là hình bình hành và I là trung điểm của BC nên I cũng là trung điểm của HK suy ra H, I, K thẳng hàng 1 OI là đường trung bình của AKH OI = 2 AH. (1). 1 NOC BAC sd BC 60o 2 Mặt khác NOC cân có. NOC là tam giác đều có CI là. 1 1 đường cao đồng thời là đường trung tuyến OI = 2 ON = 2 R (2). Từ (1) và (2) ta suy ra AH = R Hết.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>